Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Gò Công và các huyện: Chợ Gạo, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Đặng Thị Ngọc Điệp
|
10/11/1973
|
Nữ
|
Xã Thạnh Trị, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
Số 104/12, Hoàng Việt - khu phố 2, phường 5, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế chính trị
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Đảng Đoàn, Bí thư Chi bộ, Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Tiền Giang
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Tiền Giang
|
07/10/1995
|
|
|
2
|
Lê Thanh Lan
|
20/12/1969
|
Nữ
|
Xã Tân Phú, thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang
|
Số 171/5A Lý Thường Kiệt, khu phố 10, phường 6, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
|
|
Cao cấp
|
Trưởng phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
|
10/10/1996
|
|
|
3
|
Nguyễn Trọng Nghĩa
|
06/3/1962
|
Nam
|
Xã Tân Đông, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang
|
Số 86/5, Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Khoa học xã hội - Nhân văn
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Thường vụ Đảng ủy Cơ quan Tổng cục Chính trị, Trung tướng, Phó chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam
|
Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam
|
28/8/1982
|
|
|
4
|
Tạ Minh Tâm
|
07/11/1978
|
Nam
|
Xã Tân Qui Đông, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
|
Số H26 đường Lê Thị Hồng Gấm, phường 6, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Đảng đoàn, Phó Bí thư Chi bộ, Phó Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Tiền Giang
|
Hội Nông dân tỉnh Tiền Giang
|
17/3/2005
|
|
|
5
|
Lê Quang Trí
|
12/6/1973
|
Nam
|
Phường 5, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang
|
Số 2L 14 Chung cư Học Lạc, đường Học Lạc, phường 3, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Kỹ sư Công nghệ thực phẩm
|
Tiến sĩ Công nghệ sinh học nông nghiệp
|
Đang học Cao cấp lý luận chính trị
|
Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang, Ủy viên Ban chấp hành Hội khoa học và công nghệ lương thực, thực phẩm Việt Nam
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang
|
15/8/2005
|
|
|
59. TỈNH TRÀ VINH : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 2
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Trà Vinh và các huyện: Càng Long, Cầu Kè, Tiểu Cần
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Lê Văn Hồng Anh
|
10/9/1969
|
Nam
|
Xã Trung Chánh, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
|
Nguyễn Thị Minh Khai, khóm 6, phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Thủy sản
|
|
Cao cấp
|
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch CĐCS, Phó Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
|
23/01/1998
|
|
|
2
|
Thạch Phước Bình
|
28/9/1978
|
Nam
|
Xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
|
Khóm 1, Phường 3, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
Khơme
|
Phật
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
|
Thạc sĩ Quản trị nhân lực
|
Cao cấp
|
Phó Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Trà Vinh
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Trà Vinh
|
23/7/2004
|
|
|
3
|
Ngô Chí Cường
|
11/9/1967
|
Nam
|
Xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
|
Khóm 4, phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Hành chính, Cử nhân Chính trị
|
|
Cử nhân
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Trà Vinh
|
Tỉnh ủy Trà Vinh
|
24/5/1992
|
|
Tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
4
|
Sa Văn Khiêm
|
18/9/1964
|
Nam
|
Xã Tú Nang, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
|
P.407, Tập thể số 32, phố Vạn Bảo, phường Liễu Giai, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Thái
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban thư ký Quốc hội, Vụ trưởng Vụ Dân tộc, Văn phòng Quốc hội
|
Vụ Dân tộc, Văn phòng Quốc hội
|
05/6/1995
|
|
|
5
|
Tăng Thị Ngọc Mai
|
17/3/1968
|
Nữ
|
Xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
|
Khóm 3, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm, Đại học Kinh tế
|
|
Cao cấp
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
|
10/12/1991
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Duyên Hải và các huyện: Châu Thành, Cầu Ngang, Trà Cú, Duyên Hải
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Thạch Thị Thu Hà
|
14/10/1981
|
Nữ
|
Xã Hùng Hòa, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
|
Xã Tân Hùng, huyện Tiểu cần, tỉnh Trà Vinh
|
Khơme
|
Phật
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Xã hội học
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh Trà Vinh
|
Liên đoàn lao động tỉnh Trà Vinh
|
22/8/2004
|
|
Huyện Tiểu Cần nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
2
|
Hứa Văn Nghĩa
|
30/11/1967
|
Nam
|
Ấp Trà Cú A, xã Kim Sơn, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
|
Ấp Trà Cú A, xã Kim Sơn, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
|
Khơme
|
Phật
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước
|
|
Cao cấp
|
Phó Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Trà Vinh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Trà Vinh
|
07/8/1991
|
|
|
3
|
Nguyễn Thiện Nhân
|
12/6/1953
|
Nam
|
Xã Phương Trà, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh (nay là xã An Trường, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh)
|
Nhà 3, số 43 Đặng Thai Mai, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Magdeburg Cộng hòa Dân chủ Đức, chuyên ngành điều khiển học
|
Giáo sư Kinh tế, Tiến sĩ điều khiển học, Thạc sĩ Quản lý hành chính công
|
Cao cấp
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
04/01/1980
|
X, XII, XIII
|
|
4
|
Trần Thị Huyền Trân
|
05/01/1968
|
Nữ
|
Xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long ,tỉnh Trà Vinh
|
Số 20/7, Phú Hòa (nay là Trương Văn Kỉnh), khóm 1, phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Kinh tế học, Đại học Luật
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban cán sự Đảng, Đảng ủy viên, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Trà Vinh
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Trà Vinh
|
23/8/1993
|
|
|
5
|
Trần Thị Hải Yến
|
11/6/1976
|
Nữ
|
Ấp Cồn Cù, xã Dân Thành, huyện Duyên hải, tỉnh Trà Vinh
|
Phòng 302 Chung cư Lò Hột, đường Lò Hột, phường 5, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh
|
Thạc sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Phó Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
|
24/7/2013
|
|
|
60. TỈNH TUYÊN QUANG : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 12 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Na Hang, Lâm Bình và Chiêm Hóa
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Hứa Thị Hà
|
18/7/1983
|
Nữ
|
Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Thôn Cây Mơ, xã Hợp Thành, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Sán Dìu
|
Không
|
12/12
|
Đại học Bách khoa Hà Nội, chuyên ngành Công nghệ Thông tin
|
|
|
Giáo viên, Phó hiệu trưởng Trường Trung học cơ sơ Hồng Thái
|
Trường trung học cơ sơ Hồng Thái, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
30/8/2013
|
|
|
2
|
Chẩu Văn Lâm
|
16/4/1967
|
Nam
|
Xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Tổ 02, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Tày
|
Không
|
10/10
|
Đại học Nông nghiệp, chuyên ngành Chăn nuôi thú y
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn, Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh Tuyên Quang, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
Tỉnh ủy Tuyên Quang
|
23/01/1995
|
|
Tỉnh Tuyên Quang, nhiệm kỳ 1999-2004; nhiệm kỳ 2004-2011; nhiệm kỳ 2011-2016
|
3
|
Nguyễn Khánh Tịnh
|
13/02/1977
|
Nam
|
Xã An Khang, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Số 493, tổ 01, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Thủy lợi, chuyên ngành Công trình thủy điện
|
|
Trung cấp
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch - Đầu tư và Xây dựng
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
18/01/2008
|
|
|
4
|
Nguyễn Xuân Yên
|
10/9/1973
|
Nam
|
Xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Tổ dân phố Tân Bình, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Y khoa, chuyên khoa Cấp I Nhãn khoa
|
|
Trung cấp
|
Bác sỹ, Đảng ủy viên, Trưởng phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ
|
Bệnh viện Đa khoa Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
20/9/2004
|
|
Huyện Hàm Yên, nhiệm kỳ 2004-2011
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |