Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Đầm Dơi, Năm Căn và Ngọc Hiển
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Bùi Ngọc Chương
|
04/9/1960
|
Nam
|
Xã Quỳnh Yên, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
F312, tập thể 957 Hồng Hà, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Sư phạm Toán, Đại học Luật
|
Thạc sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Thường vụ Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Ủy viên thường trực Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội
|
Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội
|
06/12/1985
|
XIII
|
|
2
|
Thái Trường Giang
|
15/7/1971
|
Nam
|
Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
|
Số 130/4B Phạm Hồng Thám, khóm 2, phường 4, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Nuôi trồng thủy sản
|
Tiến sĩ Khoa học và kỹ thuật môi trường
|
Đang học Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Giám đốc phụ trách Trung tâm Thông tin Ứng dụng Khoa học, Công nghệ tỉnh Cà Mau
|
Trung tâm Thông tin Ứng dụng Khoa học, Công nghệ tỉnh Cà Mau
|
31/8/2001
|
|
Tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2004-2011
|
3
|
Danh Văn Nhỏ
|
1975
|
Nam
|
Ấp Cây Khô, xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
|
Ấp Cây Khô, xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
|
Khơme
|
Phật
|
12/12
|
Thạc sĩ Văn hóa Khơme Nam Bộ
|
Thạc sĩ
|
Trung cấp
|
Tuyên truyền viên
|
Đội Thông tin văn nghệ Khơme tỉnh Cà Mau
|
30/3/2012
|
|
|
4
|
Nguyễn Hồng Thắm
|
15/7/1984
|
Nữ
|
Xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
Số 04, Liên kế 25 Vành đai 2, khóm 6, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Ngữ văn
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban thường vụ, Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh đoàn Cà Mau
|
Tỉnh đoàn Cà Mau
|
05/01/2011
|
|
|
18. TỈNH CAO BẰNG : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 2
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bảo Lạc, Bảo Lâm, Nguyên Bình, Hà Quảng, Trà Lĩnh và Hòa An
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Hoàng Thị Thu Chiên
|
29/9/1980
|
Nữ
|
Xã Cách Linh, huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
Số nhà 021, tổ 7, phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
Nùng
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm Ngữ văn
|
Thạc sĩ Lý luận văn học
|
|
Giáo viên, Tổ trưởng tổ chuyên môn Trường THPT Bế Văn Đàn, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
Trường THPT Bế Văn Đàn
|
09/01/2014
|
|
|
2
|
Hà Ngọc Chiến
|
11/12/1957
|
Nam
|
Xã Cao Chương, huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng
|
Nhà khách số 8 Chu Văn An, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Tày
|
Không
|
10/10
|
Đại học An ninh chuyên ngành điều tra, trinh sát
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội
|
Hội đồng Dân tộc của Quốc hội
|
27/5/1980
|
XIII
|
Tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004-2011, 2011-2016
|
3
|
Bế Minh Đức
|
15/02/1974
|
Nam
|
Thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
Phòng A3, Nhà Công vụ Ngọc Xuân, Tổ 13, phường Ngọc Xuân, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
Tày
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Triết học
|
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Bí thư Đảng ủy Quân sự huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng
|
Huyện ủy Thông Nông, tỉnh Cao Bằng
|
24/01/1998
|
|
|
4
|
Trương Văn Lai
|
05/7/1967
|
Nam
|
Xã Phù Ngọc, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
Tổ 14, phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
Tày
|
Không
|
12/12
|
Học viện Cảnh sát, chuyên ngành Cảnh sát điều tra
|
|
Trung cấp
|
Bộ đội, Phó Trưởng phòng trinh sát Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cao Bằng
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cao Bằng
|
19/6/1989
|
|
|
5
|
Đỗ Quang Thành
|
19/10/1965
|
Nam
|
Xã Thái Hòa, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
Số nhà 45, tổ 2, phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học (chuyên ngành Quân sự, Luật)
|
|
Cao cấp
|
Đại tá, Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Đảng ủy, Chỉ huy trưởng Bộ đội Biên phòng tỉnh Cao Bằng
|
Bộ đội Biên phòng tỉnh Cao Bằng
|
20/3/1986
|
|
Tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2011-2016
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Cao Bằng và các huyện: Thông Nông, Quảng Uyên, Phục Hòa, Trùng Khánh, Hạ Lang, Thạch An
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
03/6/1963
|
Nam
|
Xã Trường Thọ, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
|
Tổ 9, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Ngoại thương
|
Thạc sĩ Kinh tế
|
Cử nhân
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Cao Bằng
|
Tỉnh ủy Cao Bằng
|
19/5/1994
|
XI, XII
|
Tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2011-2016
|
2
|
Triệu Thanh Dung
|
15/3/1988
|
Nữ
|
Xã Tự Do, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng
|
Tổ 12, phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
Nùng
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế chính trị
|
|
Cao cấp
|
Quyền Trưởng Ban Tuyên giáo tỉnh Đoàn Cao Bằng
|
Tỉnh Đoàn Cao Bằng
|
22/5/2010
|
|
|
3
|
Phùng Văn Hùng
|
06/4/1960
|
Nam
|
Xã Thái Sơn, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
|
Số 25, ngõ 158, ngách 2, hẻm 49, phố Ngọc Hà, phường Ngọc Hà, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Kỹ sư chế tạo máy; Cử nhân Luật
|
Tiến sĩ kinh tế; Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Cao cấp
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Kinh tế của Quốc hội
|
Ủy ban Kinh tế của Quốc hội
|
08/9/1989
|
XIII
|
|
4
|
Hoàng Ngọc Linh
|
29/11/1984
|
Nữ
|
Xã Thông Huề, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
Số nhà 05, tổ 7, phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
Nùng
|
Không
|
12/12
|
Đại học Ngoại ngữ
|
Thạc sĩ
|
|
Giáo viên
|
Trường THPT chuyên tỉnh Cao Bằng
|
|
|
|
5
|
Trịnh Thị Xuân Thu
|
02/6/1978
|
Nữ
|
Xã Cai Bộ, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng
|
Tổ 6, phường Hòa Chung, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
Nùng
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật Hà Nội chuyên ngành Pháp luật Kinh tế và Quốc tế
|
|
Cao cấp
|
Phó Chủ tịch Công đoàn cơ sở, Chánh Văn phòng Ban Nội chính tỉnh ủy Cao Bằng
|
Ban Nội chính tỉnh ủy Cao Bằng
|
30/4/2008
|
|
|
19. TỈNH ĐẮK LẮK : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 9 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 15 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Buôn Ma Thuột và các huyện: Buôn Đôn, Ea Súp, Cư M`Gar
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Y Tru Alio
|
03/9/1959
|
Nam
|
Xã Êa Tiêu, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
|
504/7 Lê Duẩn, phường Êa Tam, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Ê-đê
|
Không
|
12/12
|
Đại học Tây Nguyên chuyên ngành Ngữ văn
|
Tiến sĩ ngôn ngữ tiếng Anh
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban chấp hành Công đoàn giáo dục Việt Nam, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Phó Bí thư Đảng bộ, Chủ tịch Công đoàn, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên
|
Trường Đại học Tây Nguyên
|
30/4/1993
|
|
|
2
|
Y Nhuân Byă
|
30/11/1979
|
Nam
|
Buôn Ko Hneh, xã Cuôr Dăng, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk
|
Buôn Ko Hneh, xã Cuôr Dăng, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk
|
Ê Đê
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Tỉnh đoàn Đắk Lắk; Thành viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Đắk Lắk
|
Tỉnh đoàn Đắk Lắk
|
14/6/2003
|
|
|
3
|
Đinh Xuân Diệu
|
21/11/1967
|
Nam
|
Xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
|
Số 56 AmaJhao, phường Tân Lập, thành phố Buôn Ma thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Kế toán
|
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đắk Lắk; Ủy viên Ban chấp hành Hội Kế toán tỉnh Đắk Lắk
|
Sở Tài chính tỉnh Đắk Lắk
|
23/11/1991
|
|
|
4
|
Nguyễn Duy Hữu
|
01/4/1963
|
Nam
|
Xã Đông Xá, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
Số 15, Đặng Vũ Hiệp, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
Thạc sĩ chuyên ngành Luật hình sự và Tố tụng hình sự
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban cán sự, Bí thư Đảng ủy, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Đắk Lắk; Phó Chủ tịch Hội Luật gia tỉnh Đắk Lắk
|
Tòa án nhân dân tỉnh Đắk Lắk
|
24/12/1987
|
XII
|
Huyện Krông Nô khóa 1, 2
|
5
|
Ngô Trung Thành
|
29/01/1975
|
Nam
|
Xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
|
Số nhà 46, Nguyễn Văn Huyên, tổ 37, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật
|
Thạc sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban Thư ký Quốc hội, Vụ trưởng Vụ Pháp luật, Văn phòng Quốc hội; Chi hội phó Chi hội Luật gia cơ quan Văn phòng Quốc hội
|
Vụ Pháp luật, Văn phòng Quốc hội
|
29/10/2003
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |