Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Thuận An và thị xã Tân Uyên
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Thị Nhật Hằng
|
30/12/1981
|
Nữ
|
Xã Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Số 255 khu phố Hưng Thọ, phường Hưng Định, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành Hóa học
|
Thạc sĩ Hóa lý thuyết và Hóa lý
|
Trung cấp
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Trường Đại học Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
17/11/2003
|
|
|
2
|
Nguyễn Phi Long
|
12/3/1976
|
Nam
|
Phường Hồng Hà, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Phòng 1014 A1, Khu chung cư Hòa Bình Green City, 505 Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Kỹ sư Vận tải - Kinh tế đường sắt, Trường Đại học Giao thông vận tải
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Cao cấp
|
Bí thư Trung ương Đoàn, Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội liên hiệp thanh niên Việt Nam, Bí thư Chi bộ Ban Đoàn kết tập hợp thanh niên Trung ương Đoàn, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
|
05/3/1998
|
|
|
3
|
Trần Văn Nam
|
30/8/1963
|
Nam
|
Xã Bình Mỹ, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Số 249, Nguyễn Đức Thuận, phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật, Cao cấp Thanh vận
|
|
Cử nhân
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương
|
Tỉnh ủy Bình Dương
|
03/10/1986
|
XI, XII
|
Tỉnh Bình Dương khóa V nhiệm kỳ 1994-1999, khóa VI nhiệm kỳ 1999-2004, khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016
|
4
|
Nguyễn Hoàng Thao
(Nguyễn Văn Thao)
|
26/10/1963
|
Nam
|
Xã Tân Phước Khánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Số 46, D9, KDC Chánh Nghĩa, phường Chánh Nghĩa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Học viện Bộ Nội vụ (Liên Xô cũ) chuyên ngành Luật và Điều tra tội phạm
|
Tiến sĩ Luật ngành tội phạm học và điều tra tội phạm
|
Cao cấp
|
Bí thư Đảng ủy, Đại tá, Giám đốc Công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh Bình Dương
|
25/01/1991
|
|
|
5
|
Trần Trọng Tuyên
|
22/10/1976
|
Nam
|
Xã An Lập, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
|
Số 293/21/17 Huỳnh Văn Lũy, tổ 56, khu phố 6, phường Phú Lợi, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Khoa học Tự nhiên thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Toán tin; Đại học Bách Khoa thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Quản lý công nghiệp
|
Thạc sĩ Tin học
|
Sơ cấp
|
Giám đốc Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương; Phó Chủ tịch Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bình Dương; Chủ tịch Hội Tin học tỉnh Bình Dương; Giảng viên, Phó Trưởng khoa Khoa Tin học Trường Đại học Bình Dương
|
Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương
|
19/5/2005
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Bến Cát và các huyện: Dầu Tiếng, Bàu Bàng, Phú Giáo, Bắc Tân Uyên
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Văn Dành
|
1966
|
Nam
|
Xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
Số 52/5, tổ 3, khu phố 1, phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Tài chính, Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Luật học
|
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Chủ tịch Hội đồng thành viên, Phó Tổng giám đốc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - TNHH một thành viên (Becamex IDC), Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bình Dương, Phó Chủ tịch Liên đoàn doanh nghiệp tỉnh Bình Dương
|
Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - TNHH một thành viên (Becamex IDC)
|
06/01/1995
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Đạt
|
11/9/1964
|
Nam
|
Xã Mỹ Phước, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
Khu phố 3, thị trấn Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
Kinh
|
Không
|
12/12 hệ bổ túc
|
Đại học Y Dược, Bác sỹ ngành Y - Đa khoa
|
Bác sĩ Chuyên khoa cấp II Quản lý Y tế
|
Cao cấp
|
Bí thư Chi bộ, Chi cục trưởng Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bình Dương
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bình Dương
|
08/12/1987
|
|
|
3
|
Trần Cẩm Hồng
|
17/3/1972
|
Nữ
|
Phường Phú Thọ, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Khu phố Chánh Lộc 4, phường Chánh Mỹ, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế đối ngoại
|
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư thường trực, Chủ tịch Công đoàn cơ quan Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh Bình Dương, Thường vụ Công đoàn viên chức tỉnh Bình Dương
|
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh Bình Dương
|
02/12/1996
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Khánh
|
19/9/1959
|
Nam
|
Xã Kinh Kệ, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
|
Phòng 1208, chung cư A4, Mỹ Đình I, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Học viện Kỹ thuật Quân sự (Kỹ sư Xây dựng); Đại học Luật Hà Nội, Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Đảng bộ Tổng cục Chính trị, Bí thư Đảng ủy Cơ quan Viện kiểm sát quân sự Trung ương, Ủy viên Ban Cán sự Đảng, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Thiếu tướng, Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự Trung ương
|
Viện kiểm sát quân sự Trung ương, Tổng cục Chính trị Quân đội nhân Việt Nam
|
20/3/1981
|
|
|
5
|
Linh mục Nguyễn Văn Riễn
(Nguyễn Văn Riễn)
|
20/12/1955
|
Nam
|
Xã An Tràng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
|
Số 444, đường Cách mạng Tháng Tám, phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Kinh
|
Công giáo
|
12/12
|
Cử nhân Thần học
|
|
|
Linh mục, Chánh xứ, Hạt trưởng Hạt Phước Thành, Giáo phận Phú Cường, Ủy viên Ủy ban Đoàn kết công giáo Việt Nam; Chủ tịch Ủy ban Đoàn kết công giáo Việt Nam tỉnh Bình Dương; Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bình Dương
|
Nhà thờ Thánh Giuse, tỉnh Bình Dương
|
|
|
Tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2011-2016
|
14. TỈNH BÌNH ĐỊNH : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 8 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 14 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Quy Nhơn và các huyện: Tuy Phước, Vân Canh, Tây Sơn, Vĩnh Thạnh
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Đinh Thị Mỹ Li Ly
|
12/12/1988
|
Nữ
|
Xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định
|
Thôn Định An, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định
|
Ba-na
|
Không
|
12/12
|
Bác sĩ ngành Y đa khoa
|
|
|
Bác sĩ
|
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định
|
|
|
|
2
|
Phùng Xuân Nhạ
|
03/6/1963
|
Nam
|
Xã Tống Phan, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
|
Số FA-31, Khu biệt thự kinh doanh An Khánh, xã An Khánh, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học chuyên ngành Kinh tế chính trị
|
Phó giáo sư, Tiến sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
19/12/1997
|
|
|
3
|
Lê Công Nhường
|
02/6/1963
|
Nam
|
Xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Số 31 đường Tăng Bạt Hổ, tổ 23, khu vực 5, phường Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh
|
Tiến sĩ Dược; Thạc sĩ Quản lý kinh tế và nhà nước
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
|
08/9/1996
|
|
Tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
4
|
Nguyễn Đình Thành
|
10/7/1968
|
Nam
|
Thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
|
Tổ 15b, khu vực 3, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Kỹ sư Nông nghiệp
|
Tiến sĩ Nông nghiệp
|
Cao cấp
|
Trưởng phòng Phòng Nghiên cứu Tổng hợp
|
Viện Nghiên cứu Phát triển kinh tế - Xã hội tỉnh Bình Định
|
31/10/2002
|
|
|
5
|
Lê Kim Toàn
|
05/5/1965
|
Nam
|
Xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Số 36 đường Tôn Thất Tùng, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành Vật lý, Đại học Luật
|
Thạc sĩ Quản lý giáo dục
|
Cử nhân
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Bình Định
|
Tỉnh ủy Bình Định
|
08/10/1992
|
XI
|
Tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 1999 - 2004; 2011 - 2016
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã An Nhơn và các huyện: Phù Cát, Phù Mỹ
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Văn Cảnh
|
07/12/1977
|
Nam
|
Xã Cát Tài, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
|
Số 2 Hoàng Cầu, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Quản trị
|
Thạc sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội
|
Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
11/6/2012
|
XIII
|
|
2
|
Lý Tiết Hạnh
|
30/10/1972
|
Nữ
|
Xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
|
Số nhà 53 đường Nguyễn Thi, tổ 56b, khu vực 10, phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành Ngữ văn
|
Thạc sĩ Quản lý giáo dục
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Chi bộ cơ quan, Phó Chủ tịch Thường trực Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bình Định
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bình Định
|
03/4/1999
|
|
|
3
|
Phan Thanh Hòa
|
13/4/1965
|
Nam
|
Phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Tổ 8 khu vực Vĩnh Liêm, phường Bình Định, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Kỹ sư Nông học
|
|
Cử nhân
|
Thị ủy viên, Trưởng phòng Phòng Kinh tế thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Phòng kinh tế thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
|
24/4/1987
|
|
Thị xã An Nhơn nhiệm kỳ 2011-2016
|
4
|
Đặng Hoài Tân
|
11/01/1966
|
Nam
|
Xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
|
Số 73 đường Nguyễn Văn, tổ 23B, khu vực 5, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế Nông lâm
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Bình Định
|
Hội Nông dân tỉnh Bình Định
|
07/6/1997
|
|
|
5
|
Mai Thị Vân
|
19/5/1985
|
Nữ
|
Xã Quỳnh Trang, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An
|
Số nhà 358/20/5 đường Nguyễn Thái Học, phường Ngô Mây, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Trung cấp Sư phạm âm nhạc
|
|
|
Diễn viên
|
Nhà hát tuồng Đào Tấn - tỉnh Bình Định
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |