9. TỈNH BẮC KẠN : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 2
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Ba Bể, Ngân Sơn, Na Rì và Pác Nặm
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Phan Thị Na
|
18/7/1978
|
Nữ
|
Xã Lạng San, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
Tổ 16, phường Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Tày
|
Không
|
12/12
|
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
|
Cao cấp
|
Phó trưởng Ban Dân vận tỉnh ủy Bắc Kạn
|
Ban Dân vận tỉnh ủy Bắc Kạn
|
09/6/2004
|
|
|
2
|
Hồ Thị Kim Ngân
|
02/3/1978
|
Nữ
|
Xã Phùng Chí Kiên, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
Số 285, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 10 A, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật, chuyên ngành Hành chính Tư pháp
|
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
|
Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
|
29/01/2008
|
|
|
3
|
Phương Thị Thanh
|
21/3/1967
|
Nữ
|
Xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
Số 23, tổ 9B, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Nùng
|
Không
|
10/10
|
Đại học Luật
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Phó trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
08/11/1996
|
XII, XIII
|
Tỉnh Bắc Kạn nhiệm kỳ 2004 – 2011, 2011-2016
|
4
|
Nguyễn Thị Thủy
|
15/12/1977
|
Nữ
|
Xã Chi Lăng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
|
Nhà số 4C, ngõ 82, phố Nguyễn An Ninh, tổ 52, phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Luật kinh tế
|
Tiến sĩ chuyên ngành Luật hình sự
|
Cao cấp
|
Bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Quản lý khoa học, Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
08/7/2005
|
|
|
5
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
10/11/1982
|
Nam
|
Xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
|
Thôn Nà Coóc, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
|
Tày
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm
|
|
Trung cấp
|
Huyện ủy viên, Bí thư Chi bộ Ban Dân vận huyện ủy Pác Nặm, Bí thư huyện đoàn, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
|
Huyện đoàn Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
|
01/12/2006
|
|
Tỉnh Bắc Kạn nhiệm kỳ 2011-2016
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Bắc Kạn và các huyện: Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Hoàng Duy Chinh
|
15/9/1968
|
Nam
|
Xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
Tổ 8B, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Tày
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật
|
Thạc sĩ
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư tỉnh ủy Bắc Kạn
|
Tỉnh ủy Bắc Kạn
|
7/02/1995
|
|
Tỉnh Bắc Kạn nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011, 2011-2016
|
2
|
Nguyễn Xuân Cường
|
14/10/1959
|
Nam
|
Xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
|
Số B24, TT1, khu đô thị mới Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Kỹ sư Nông nghiệp
|
Tiến sĩ
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Thứ trưởng thường trực Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
06/8/1986
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Huế
|
04/01/1984
|
Nữ
|
Dương Quang, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Tổ 10, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Tày
|
Không
|
12/12
|
Đại học Hành chính
|
|
Đang học Sơ cấp lý luận chính trị
|
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh, Phó Chủ tịch Hội doanh nhân trẻ tỉnh, Ủy viên Ban Thường vụ, Chánh văn phòng Tỉnh đoàn Bắc Kạn
|
Tỉnh đoàn Bắc Kạn
|
09/02/2010
|
|
|
4
|
Triệu Thị Thu Phương
|
05/9/1977
|
Nữ
|
Xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Tổ 4 phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Dao
|
Không
|
12/12
|
Đại học Văn hóa
|
|
Cao cấp
|
Phó Chánh văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
19/5/2005
|
XIII
|
|
5
|
Đào Thị Mai Sen
|
01/12/1972
|
Nữ
|
Phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Số 69, Tổ 11A, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Tày
|
Không
|
10/10
|
Đại học Ngữ văn
|
Thạc sĩ
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Đảng bộ Khối các cơ quan tỉnh Bắc Kạn, Phó bí thư Đảng ủy Giáo dục và Đào tạo, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn
|
23/12/2003
|
|
|
10. TỈNH BẮC GIANG : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 8 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 14 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn và Lục Nam
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Lý Thị Chi
|
17/9/1981
|
Nữ
|
Xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
|
Thôn Trạm, xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
|
Sán Chay (San Chí)
|
Không
|
12/12
|
Đại học (chuyên ngành Quản lý văn hóa)
|
|
Trung cấp
|
Công chức Văn hóa xã hội, Phó Chủ tịch công đoàn cơ sở xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
|
Ủy ban nhân dân xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
|
03/8/2013
|
|
Xã Sa Lý nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016
|
2
|
La Thị Hà
|
11/12/1988
|
Nữ
|
Xã Yên Định, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
|
Thôn Chủa, xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
|
Tày
|
Không
|
12/12
|
Trung cấp (chuyên ngành Kế toán Doanh nghiệp sản xuất)
|
|
|
Công chức Văn phòng - Thống kê
|
Ủy ban nhân dân xã Yên Định, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
|
08/5/2014
|
|
|
3
|
Hà Thị Lan
|
04/9/1978
|
Nữ
|
Xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
|
Thôn Già Khê, xã Tiên Hưng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
|
Tày
|
Không
|
12/12
|
Đại học sư phạm (chuyên ngành Lịch sử)
|
|
|
Phó Trưởng phòng Tuyên truyền - Địa bàn
|
Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang
|
25/6/2012
|
XIII
|
|
4
|
Dương Đình Thông
(Dương Văn Thông)
|
14/6/1964
|
Nam
|
Xóm Nà Này, Thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
Số nhà 60, Tổ 13, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Tày
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước
|
|
Cao cấp
|
Thường vụ Đảng ủy, Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Đảng ủy, Thiếu tướng, Phó Chính ủy Quân khu 1
|
Bộ tư lệnh Quân khu 1
|
05/8/1985
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Tân Yên, Hiệp Hòa và Việt Yên
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
27/5/1970
|
Nữ
|
Xã Ninh Tiến, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
Số nhà 50 ngõ 236, đường Khương Đình, phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Tâm lý giáo dục
|
Tiến sĩ Tâm lý
|
Cử nhân
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Đảng đoàn Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Ủy viên Ban Thường vụ Hội Nữ Trí thức Việt Nam
|
Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
30/6/1997
|
|
Huyện Hoa Lư nhiệm kỳ 1999-2004
|
2
|
Nguyễn Hồng Khánh
|
02/9/1982
|
Nữ
|
Xã Việt Ngọc, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
|
Số nhà 11, ngõ 1 phố Mới, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học (chuyên ngành Hành chính học)
|
|
Trung cấp
|
Phó Trưởng phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
|
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội - Ủy ban nhân dân huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
|
02/6/2008
|
|
|
3
|
Leo Thị Lịch
|
23/9/1969
|
Nữ
|
Xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
|
Tổ dân phố Phú Mỹ 1, phường Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Sán Dìu
|
Không
|
12/12
|
Đại học Nông nghiệp III Thái Nguyên (chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp)
|
Thạc sĩ Kinh tế Nông nghiệp
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ủy viên Ban chấp hành Hội nông dân Việt Nam, Bí thư Đảng Đoàn, Bí thư Chi bộ cơ quan Hội Nông dân tỉnh, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Bắc Giang
|
Hội Nông dân tỉnh Bắc Giang
|
03/4/1997
|
|
Tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016
|
4
|
Nguyễn Thị Lương
|
04/8/1981
|
Nữ
|
Thôn Quang Biểu, xã Quang Châu, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
Xóm mới, thôn Đạo Ngạn 1, xã Quang Châu, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Nông nghiệp (ngành Nông học)
|
|
Trung cấp
|
Ủy viên Ban Thường vụ Hội Nông dân xã, Ủy viên Ban Thường vụ Hội Liên hiệp phụ nữ xã Quang Châu, Cán bộ khuyến nông cơ sở xã Quang Châu, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
Ủy ban nhân dân xã Quang Châu, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
08/10/2014
|
|
|
5
|
Ngô Sách Thực
|
06/5/1962
|
Nam
|
Xã Tân Trung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
|
Số nhà 522, đường Lê Lợi, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Luật (chuyên ngành Luật kinh tế)
|
Thạc sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban Thường vụ tỉnh ủy, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bắc Giang, Chủ tịch Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh Bắc Giang
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bắc Giang
|
03/8/1989
|
|
Tỉnh Bắc Giang khóa XVII (2011-2016)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |