STT
|
Ngày nhập/số nhập
|
Tên sách, tài liệu, tác giả, năm xuất bản, NXB, số trang
|
Số lượng
|
Nguồn cung cấp
|
Kí hiệu
|
Phân loại
|
01
|
23/7/2013
2221
|
Luận văn thạc sỹ Y học : Hiệu quả truyền thông trực tiếp qua họp nhóm nhằm nâng cao kiến thức , thực hành cho người chăm sóc trẻ (trẻ < 5 tuổi) trong phòng ngừa bệnh nhiễm trùng tiểu ở trẻ em tại xã Thạnh An, huyện Cần Giờ, Tp.HCM- Tác giả: Văn Thị Thùy Linh, năm 2013, 65 trang
|
01
|
GS.TS. Lê Hoàng Ninh
|
VD2-3
|
616.21
|
02
|
23/7/2013
2222
|
Đề cương thạc sỹ Y tế công cộng : Các yếu tố liên giữa hút thuốc lá với chất lượng tinh trùng nam giới đến khám hiếm muộn tại bệnh viện Từ Dũ- Tác giả: Nguyễn Hoàng Bảo Sơn, năm 2013, 29 trang
|
01
|
GS.TS. Lê Hoàng Ninh
|
VIIB3-30
|
507.23
|
03
|
23/7/2013
2223
|
Đề cương thạc sỹ Y học: Tỉ lệ phơi nhiễm qua đường máu và cách xử trí trong quá trình thực tập lâm sàng của sinh viên khoa Y trường Cao Đẳng Y tế Kiên Giang- Tác giả Hồ Văn Luyến, năm 2013, 26 trang
|
01
|
GS.TS.Lê Hoàng Ninh
|
VIIB3-31
|
610
|
04
|
23/7/2013
2224
|
Đề cương nghiên cứu cao học: Chi phí hiệu quả của thự tinh ống nghiệm so với bơm tinh trùng vào buồng tử cung trong điều trị hiếm muộn tại bệnh viện Hùng Vương- Tác giả: Lê Đăng Khoa, năm 2013, 47 trang
|
01
|
GS.TS.Lê Hoàng Ninh
|
VIID3-32
|
615
|
05
|
23/7/2013
2225
|
Đề cương thạc sỹ Y học: Tỉ lệ mắc tăng huyết áp và những hành vi nguy cơ ở người cao tuổi tại huyện Thủ Thừa tỉnh Long An năm 2014 - Tác giả: Nguyễn Thị Hoa, năm 2013, 09 trang
|
01
|
GS.TS.Lê Hoàng Ninh
|
VID1-5
|
616.7
|
06
|
23/7/2013
2226
|
Đề cương cao học Y tế công cộng: Thực trạng quản lý chất thải rắn, chất thải lỏng Y tế tại các bệnh viện thuộc tỉnh Tiền Giang trong năm 2014- Tác giả: Ngô Khần, năm 2013, 49 trang
|
01
|
GS.TS. Lê Hoàng Ninh
|
VD3-31
|
628
|
07
|
23/7/2013
2227
|
Đề cương thạc sỹ Y học: Hiệu quả của chương trình can thiệp đến sự tuân thủ rửa tay chân của nhân viên Y tế tại khoa sanh bệnh viện Hùng Vương- Tác giả: Trần Thị Thúy Hằng, năm 2013, 43 trang
|
01
|
GS.TS. Lê Hoàng Ninh
|
VIIB3-32
|
610
|
08
|
23/7/20132228
|
Đề cương thạc sĩ Y tế công cộng: Tỷ lệ suy dinh dưỡng và các yếu tố liên quan của học sinh khiếm thị trường phổ thông đặc biệt Nguyễn Đình Chiểu Thành phố Hồ Chí Minh- Tác giả: Lê Thanh Bằng, năm 2013, 43 trang
|
01
|
GS.TS. Lê Hoàng Ninh
|
VIIB1-42
|
507.1
|
09
|
23/7/2013
2229
|
Đề cương thạc sĩ Y tế công cộng : Tỷ lệ tuân thủ điều trị và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân suy tim tại Viện tim Tp.HCM- Tác giả: Hoàng Văn Cường, năm 2013, 20 trang
|
01
|
GS.TS. Lê Hoàng Ninh
|
VIIB3-33
|
615
|
10
|
23/7/2013
2230
|
Đề cương nghiên cứu khoa học: Tỉ lệ nhiễm Toxocara Spp và các yếu tố liên quan của người dân huyện Cái Bè từ 5 tuổi trở lên đến bệnh viện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang năm 2013- Tác giả: Nguyễn Hữu Giỏi, năm 2013, 31 trang
|
01
|
GS.TS. Lê Hoàng Ninh
|
VID2-12
|
616.9
|
11
|
23/7/2013
2231
|
Đề cương nghiên cứu khoa học: Mối tương quan giữa nồng độ HbA1c và nồng độ Hemoglobin ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 từ tháng 9/2013 đến tháng 4/2014 tại bệnh viện Nguyễn Trãi – Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Diễm, năm 2013, 35 trang
|
01
|
GS.TS. Lê Hoàng Ninh
|
VA1-5
|
616.22
|
12
|
23/7/2013
2232
|
Đề cương luận văn thạc sỹ Y tế công cộng: Các yếu tố liên quan đến tuân thủ điều trị và nhu cầu hỗ trợ bệnh nhân trong tuân thủ điều trị ở bệnh nhân trầm cảm tại viện tâm thần thành phố Hồ Chí Minh – Tác giả: Phạm Thị Vân Phương, năm 2013, 61 trang
|
01
|
GS.TS. Lê Hoàng Ninh
|
VIID3-33
|
616.8
|
13
|
23/7/2013
2233
|
Luận văn thạc sỹ Y học: Tỷ lệ sử dụng bao cao su ở nam quan hệ tình dục đồng giới và các yếu tố liên quan tại Tp.HCM năm 2013- Tác giả: Lê Thanh Phong, năm 2013, 46 trang
|
01
|
GS.TS. Lê Hoàng Ninh
|
VIIB3-34
|
507.14
|
14
|
23/7/2013
2234
|
Đề cương nghiên cứu khoa học: Mối tương quan giữa nồng độ HbA1c và nồng độ Hemoglobin ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 tại bệnh viện Nguyễn Trãi từ tháng 9/2013 đến tháng 4/2014 – Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Diễm, năm 2013, 28 trang
|
01
|
GS.TS. Lê Hoàng Ninh
|
VA1-6
|
616.22
|
15
|
23/7/2013
2235
|
Đề cương thạc sĩ Y học: Tỷ lệ sử dụng bao cao su ở nam quan hệ tình dục đồng giới và các yếu tố liên quan tại Tp.HCM năm 2013- Tác giả: Lê Thanh Phong, năm 2013, 16 trang
|
01
|
GS.TS. Lê Hoàng Ninh
|
VIIB3-35
|
507.14
|
16
|
06/8/2013
2236
|
Evidence- Based Family Medicine- Rosser Shafir, B.C.decker Inc, 1998, 180 trang
|
01
|
GS.TS. Lê Hoàng Ninh
|
XIVB2-15
|
610
|
17
|
06/8/2013
2237
|
Needs Assessment in Public Health – A practical guide for students and professionals- Donna J.Petersen and Greg R.Alexander, 2002, 139 trang
|
02
|
GS.TS. Lê Hoàng Ninh
|
XIVD2-13
|
610.2
|
18
|
06/8/2013
2238
|
Statistics for Biology and Health Modern Infectious Disease Epidemiology- Concepts, Methods, Mathematical Models, and Public Health- Alexander Kramer, Mirjam Kretzschmar, Klaus Krickeberg, 2010,443 trang
|
02
|
GS.TS. Lê Hoàng Ninh
|
XIVC1-6
|
519
|
19
|
06/8/2013
2239
|
Springer Series in Statistics- Design of Observational Studies- Paul R .Rosenbaum, 2010 Springer, 384 trang
|
02
|
GS.TS. Lê Hoàng Ninh
|
XIVC1-7
|
519
|
TỔNG CỘNG : 19 TÀI LIỆU
|