Danh mục viết tắt va : Amidan vòm : Végétation Adenoides ĐẶt vấN ĐỀ


Biểu đồ 3.1: so sánh tỷ lệ các nhóm tuổi



tải về 1.17 Mb.
trang5/7
Chuyển đổi dữ liệu29.11.2017
Kích1.17 Mb.
#34816
1   2   3   4   5   6   7

Biểu đồ 3.1: so sánh tỷ lệ các nhóm tuổi

Nhận xét: Tỷ lệ nhóm tuổi trong nghiên cứu của chúng tôi, theo tỷ lệ giảm dần: >9 (40%); >3 – 6 (31,4%); > 6 – 9 (25,7%); ≤ 3 (2,9%). Tuổi trung bình 8,14 ± 3. Nhỏ nhất là 2 tuổi, lớn nhất là 15 tuổi. Khác với nghiên cứu của Đỗ ĐứcThọ từ 2002 – 2009, tại Bệnh Viện Tỉnh Khánh Hòa, nhóm tuổi từ 18 tháng đến 6 tuổi chiếm tỷ lệ cao nhất (75,2 %) [22].




Biểu đồ 3.2: Tỷ lệ nam và nữ.
Nhận xét: Tỷ lệ nam là 71,4% lớn hơn tỷ lệ nữ 28,6% với p < 0,01.

Phù hợp với kết quả nghiên cứu của Đỗ Đức thọ có nam là 71,5%, nữ là 28,5% [22], của Phạm Đình Nguyên có nam 74,2%, nữ là 25,8% [12].



Bảng 3.2: Phân bố bệnh nhân theo địa dư (n = 35)

Địa dư

Thành thị

Nông thôn

Tổng

Số bệnh nhân

24

11

35

Tỷ lệ %

68,6%

31,4%

100%




Biểu đồ 3.3: Tỷ lệ thành thị và nông thôn

Nhận xét: Tỷ lệ bệnh nhân ở thành thị là 68,6% khác biệt có ý nghĩ thống kê so với bệnh nhân ở nông thôn 31,4%, với p < 0,01.


Bảng 3.3: Lý do vào viện (n = 35)

Lý do đến khám

Ngạt mũi

Chảy mũi

Ho

Khịt khạc



15 (42,9%)

25 (71,4%)

6 (17,1%)

3 (8,6%)

Không

20 (57,1%)

10 (28,6%)

29 (82,9%)

32 (91,4%)




Biểu đồ 3.4: Lý do vào viện
Nhận xét: Trong các lý do đến khám thì lý do chảy mũi chiếm tỷ lệ cao nhất 71,4%, thấp nhất là khịt khạc 8,6%.

3.2. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH NỘI SOI TRƯỚC PHẪU THUẬT

3.2.1. CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG TRƯỚC PHẪU THUẬT

3.2.1.1. Tiền sử

Bảng 3.4. Thời gian mắc bệnh trong tiền sử (n = 35)

Thời gian

1 năm

< 1- ≤ 3 năm

>3 năm

Tổng

Số bệnh nhân

17

15

3

35

Tỷ lệ %

48.6%

42.9%

8.6%

100%




Biểu đồ 3.5. Thời gian mắc bệnh

Nhận xét: Số bệnh nhân có thời gian mắc bệnh ≤ 3 năm chiếm tỷ lệ lớn (91,4%), khác biệt có ý nghĩa thống kê so với mắc bệnh > 3 năm (8,6%), với p <0,01.



Sự khác biệt giữa tỷ lệ bệnh nhân có thời gian mắc bệnh ≤1 năm và > 1 năm không có ý nghĩa thống kê với p > 0,05.

3.2.1.2. Các rối loạn khi ngủ trước mổ

Bảng 3.5. Các rối loạn khi ngủ trước mổ (n = 35)

Các rối loạn khi ngủ trước mổ

Số bệnh nhân

Tỷ lệ

Ngủ ngáy

23

65.7%

Nghiến răng khi ngủ

18

52,9%

Hay thức giấc

19

54.3%

Đổ mồ hôi khi ngủ

22

62.9%

Tổng

35

100%




Biểu đồ 3.6: So sánh các triệu chứng rối loạn giấc ngủ
Nhận xét: Trên 50% các trường hợp nghiên cứu có rối loạn giấc ngủ với tỷ lệ: ngủ ngáy 65,7%; nghiến răng khi ngủ 52,9%; hay thức giấc 54,3%; đổ mồ hôi khi ngủ 62,9%.

Tỷ lệ ngủ ngáy ngáy của chúng tôi phù hợp với nghiên cứu của Đỗ Đức Thọ ngủ ngáy trước phẫu thuật 69,3% [22], Phạm Đình Nguyên 68,9% [12].



3.2.1.3. Các triệu chứng cơ năng trước mổ

Bảng 3.6. Các triệu chứng cơ năng trước mổ (n = 35)

Triệu chứng cơ năng trước mổ

Số bệnh nhân

Tỷ lệ

Thường xuyên thở miệng

24

68,6%

Khịt khạc

28

80%

Chảy mũi

30

85,7%

Nghẹt mũi

33

94,3%

Ho

24

68,6%

Chảy mủ tai

2

5,7%



Каталог: 2011
2011 -> HƯỚng dẫn viết tiểu luậN, kiểm tra tính đIỂm quá trình môn luật môi trưỜNG
2011 -> Dat viet recovery cứu dữ liệu-hdd services-laptop Nơi duy nhất cứu dữ liệu trên các ổ cứng Server tại Việt Nam ĐC: 1a nguyễn Lâm F3, Q. Bình Thạnh, Tphcm
2011 -> Ubnd tỉnh thừa thiên huế SỞ giáo dục và ĐÀo tạO
2011 -> SỞ TƯ pháp số: 2692 /stp-bttp v/v một số nội dung liên quan đến việc chuyển giao CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2011 -> QUỐc hội nghị quyết số: 24/2008/QH12 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2011 -> NĐ-cp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
2011 -> BỘ NỘi vụ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2011 -> Nghị quyết số 49-nq/tw ngàY 02 tháng 6 NĂM 2005 CỦa bộ chính trị VỀ chiến lưỢc cải cách tư pháP ĐẾn năM 2020
2011 -> Ủy ban nhân dân tỉnh bà RỊa vũng tàU
2011 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 1.17 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương