Danh mục thuốc bảo vệ thực vậT ĐƯỢc phép sử DỤng trên cây hồ tiêU



tải về 302.94 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu12.09.2017
Kích302.94 Kb.
#33130













DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRÊN CÂY HỒ TIÊU

Đào Thị Lan Hoa
(Tổng hợp và trích từ nguồn: - Thông tư số 03/2015/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 01 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

- Thông tư số 34/2015/TT-BNNPTNT ngày12 tháng 10 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn )

TT

HOẠT CHẤT- NGUYÊN LIỆU

TÊN THƯƠNG PHẨM

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ





I. THUỐC TRỪ SÂU




1

Abamectin

Haihamec 1.8EC, 3.6 EC

rệp sáp/ hồ tiêu

Công ty TNHH SX TM

Hải Hằng











Reasgant 1.8EC, 3.6EC

sâu ăn lá, rầy, rệp muội/ hồ tiêu


Công ty TNHH

Việt Thắng












Tungatin 3.6 EC, 10EC



rệp sáp/ hồ tiêu


Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng












Tervigo 020SC

tuyến trùng/ hồ tiêu

Syngenta Vietnam Ltd




2

Abamectin 35.8g/l (41.8g/l), (49.8g/l), (59.9g/l), (69g/kg), (99.9g/kg) + Azadirachtin 0.2g/l (0.2g/l, (0.2g/l), (0.1g/l), (1g/kg), (0.1g/kg)

Goldmectin 36EC, 42EC, 50EC


rệp sáp/ hồ tiêu

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông




3

Abamectin 50 g/l + Matrine 5 g/l

Amara 55 EC

rệp sáp/ hồ tiêu

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng






4

Abamectin 1% + Petroleum oil 24%

Batas 25EC

rệp sáp/ hồ tiêu

Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao




5

Abamectin 18 g/l + Pyridaben 150 g/l

Aben 168EC

rệp/ hồ tiêu

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng






6

Alpha-cypermethrin

Motox 5EC


rệp sáp/ hồ tiêu


Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng






7

Beta-cyfluthrin 90g/l + Imidacloprid 210g/l

Solomon 300 OD

rệp sáp/hồ tiêu

Bayer Vietnam Ltd (BVL)




8

Buprofezin 250g/l + Fenobucarb 425g/l

Gold-cow 675EC

bọ xít/hồ tiêu

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng






9

Buprofezin 6.7%, (40%) + Imidacloprid 3.3% (10%)

Gold Tress 50WP

rệp sáp/ hồ tiêu

Công ty CP Nông nghiệp

HP





10

Buprofezin 5.0 % + Isoprocarb 20.0 %

Apromip 25WP

Rầy xanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH

Alfa (SaiGon)






11

Carbosulfan

(min 93%)



Vifu - super 5 GR

tuyến trùng/ hồ tiêu

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam




12

Cartap

(min 97%)



Supertar 950 SP

Bọ xít/hồ tiêu;

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng






13

Chlorpyrifos Ethyl

(min 94 %)



Anboom 48EC

rệp sáp/ hồ tiêu

Công ty CP BVTV

An Giang





Lorsban 40EC

mối/ hồ tiêu

Dow AgroSciences B.V







Mapy 48 EC

rệp sáp/ hồ tiêu

Map Pacific PTE Ltd




14

Chlorpyrifos Ethyl 25% (40%), (50%), (55%) + Cypermethrin 5% (1%), (5%), (5%)

Tungcydan 41EC

mối/ hồ tiêu


Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng






Tungcydan 60EC

rệp sáp, rệp muội/ hồ tiêu




15

Chlorpyrifos Ethyl 28.5g/kg (300g/kg) + Fipronil 1.5g/kg (30g/kg)

Wellof 3GR

rệp sáp rễ/ hồ tiêu


Công ty CP Nông dược HAI




16

Chlorpyrifos Ethyl 4% (56%), (200g/l) + Imidacloprid 1% (10%), (50g/l)

Losmine 5GR

rệp sáp/ hồ tiêu


Công ty CP

Đồng Xanh






17

Chlorpyrifos Ethyl 48% (480g/l) + Imidacloprid 7% (70g/l)

Dizorin super 55EC

Rệp sáp/hồ tiêu

Công ty TNHH – TM

Tân Thành






18

Chlorpyrifos Ethyl 300g/l + Imidacloprid 50g/l

Imchlorad 350EC

rệp sáp/ hồ tiêu

Công ty CP Bình Điền

Mê Kông





19

Chlorpyrifos Ethyl 25% (500g/l) + Trichlorfon 25% (250g/l)

Medophos 750EC

rệp vảy/ hồ tiêu

Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức




20

Clinoptilolite

Map Logic 90WP

tuyến trùng/ hồ tiêu

Map Pacific Pte Ltd




21

Diazinon (min 95 %)


Map Logic 90WP

tuyến trùng/ hồ tiêu


Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA




22

Dimethoate (min 95 %)


Nugor 10GR

Rệp sáp giả/ rễ hồ tiêu


Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng






23

Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%)

Susupes 1.9 EC

rệp sáp/ hồ tiêu

Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao







Tasieu 1.0EC, 1.9EC

rầy, sâu xanh/ hồ tiêu


Công ty TNHH

Việt Thắng









Tungmectin 5EC, 5WG

rệp sáp / hồ tiêu


Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng






24

Ethoprophos (min 94%)


Agpycap 10GR

tuyến trùng/ hồ tiêu

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát










Etocap 10 GR

tuyến trùng/ hồ tiêu

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng











Gold-goat 10GR

Tuyến trùng/hồ tiêu

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng












Nokaph 10GR

tuyến trùng, sâu trong đất/ hồ tiêu

Công ty TNHH ADC










Saburan 10GR

tuyến trùng/hồ tiêu

Công ty CP BVTV

Sài Gòn











Starap 100GR

tuyến trùng/ hồ tiêu

Công ty CP Quốc tế

Hòa Bình










Vimoca 10GR


tuyến trùng/ hồ tiêu, cà phê


Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam




25

Fenobucarb (BPMC) (min 96 %)


Anba 50 EC

bọ xít/ hồ tiêu

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng






26

Fipronil (min 95 %)


Regal 3GR

tuyến trùng/ hồ tiêu


Cali - Parimex. Inc.




Tungent 5GR

tuyến trùng/hồ tiêu


Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng






Tungent 100SC

tuyến trùng/hồ tiêu


Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng






27

Fipronil 180g/l (400g/kg) + Imidacloprid 360g/l (400g/kg)

Sunato 800WG

rệp sáp giả/hồ tiêu

Bayer Vietnam Ltd (BVL)




28

Imidacloprid (min 96 %)

Confidor 700WG

rệp sáp/ hồ tiêu

Bayer Vietnam Ltd (BVL)




T-email 70WG

rệp sáp, bọ xít lưới/ hồ tiêu

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng






29

Lambda-cyhalothrin 106g/l + Thiamethoxam 141g/l

Alika 247ZC

bọ xít lưới/ hồ tiêu

Syngenta Vietnam Ltd




30

Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm)

Ema 5EC

rệp sáp/ hồ tiêu

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng






31

Permethrin (min 92 %)


Crymerin 100EC, 150EC

rệp sáp/ hồ tiêu


Công ty TNHH

Việt Thắng






32

Rotenone

Dibaroten 5 WP, 5SL, 5GR

nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp/ hồ tiêu

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA




33

Rotenone 2.5% + Saponin 2.5%

Dibonin 5WP, 5SL, 5GR

nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp/hồ tiêu

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA




34

Spirotetramat (min 96%)


Movento 150OD

rệp sáp/ hồ tiêu

Bayer Vietnam Ltd (BVL)




II. THUỐC TRỪ BỆNH




1

Azoxystrobin 200 g/l + Difenoconazole 150g/l

Ara - super 350SC

chết nhanh/hồ tiêu

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng






2

Azoxystrobin 250g/l + Difenoconazole 150g/l

Dovatop 400SC

chết nhanh/hồ tiêu

Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng










Help 400SC

thán thư/ hồ tiêu

Công ty TNHH ADC




3

Carbendazim

(min 98%)



Acovil 50 SC

đốm lá/ hồ tiêu

Công ty TNHH – TM

Thái Nông












Vicarben 50WP

thán thư/ hồ tiêu

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam




4

Chaetomium cupreum

Ketomium 1.5 x 106 cfu/g bột

thối rễ, thối thân/ hồ tiêu

Viện Di truyền nông nghiệp




5

Chaetomium sp 1.5 x 106 cfu/ml + Tricoderma sp 1.2 x 104 cfu/ml

Mocabi SL

thối gốc/ hồ tiêu

Công ty TNHH

Nông Sinh






6

Chitosan (Oligo-Chitosan)

Jolle 1SL, 40SL, 50WP

tuyến trùng/ hồ tiêu

Công ty TNHH MTV BVTV Omega













Kaido 50SL, 50WP


tuyến trùng/, hồ tiêu

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ










Tramy 2 SL

tuyến trùng/ hồ tiêu

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA




7

Chlorothalonil 400g/l + Mandipropamid

(min 93%) 40g/l



Revus opti 440SC

thán thư, thối rễ/hồ tiêu

Syngenta Vietnam Ltd




8

Copper citrate

(min 99.5%)



Heroga 6.4SL

tuyến trùng/ hồ tiêu

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát




9

Copper Hydroxide

DuPontTM KocideÒ 46.1 WG, 53.8 WG

chết nhanh, thán thư/ hồ tiêu


DuPont Vietnam Ltd







Funguran - OH 50WP

vàng lá/ hồ tiêu

Spiess Urania Agrochem GmbH




10

Coprous oxide 60% + Dimethomorph 12%

Eddy 72WP

chết nhanh/hồ tiêu

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí







11

Cymoxanil 8% + 64%

Fosetyl-Aluminium



Foscy 72 WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty CP

Đồng Xanh






12

Cymoxanil 8% + Mancozeb 64%

Cajet - M10 72WP

chết dây/ hồ tiêu

Công ty CP TST

Cần Thơ











DuPontTM Curzate® - M8 72 WP

chết héo dây/ hồ tiêu

DuPont Vietnam Ltd




13

Cytokinin (Zeatin)

Geno 2005 2 SL

tuyến trùng/ hồ tiêu

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA




14

Cytosinpeptidemycin

Sat 4 SL

héo xanh/ hồ tiêu


Công ty TNHH Nam Bắc




15

Dẫn xuất Salicylic Acid (Ginkgoic acid 425g/l + Corilagin 25g/l + m-pentadecadienyl resorcinol 50g/l)

Sông Lam 333 50EC

lở cổ rễ/hồ tiêu

Công ty TNHH NN

Phát triển Kim Long






16

Dimethomorph

Phytocide 50WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí







17

Dimethomorph (min 99.1%) 90g/kg + Mancozeb 600 g/kg

Acrobat MZ 90/600 WP

chết nhanh/ hồ tiêu

BASF Vietnam Co., Ltd.




18

Eugenol

Genol 0.3SL, 1.2SL

thán thư/ hồ tiêu

Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)




19

Fosetyl-aluminium (min 95 %)

Acaete 80WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH – TM

Thái Nông












Agofast 80 WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty CP Đồng Xanh









Aliette 80 WP

Bremia sp/ hồ tiêu

Bayer Vietnam Ltd (BVL)










Aliette 800 WG

lở cổ rễ/ hồ tiêu

Bayer Vietnam Ltd (BVL)










Alle 800WG

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng












Alimet 80WP, 90SP

chết nhanh/ hồ tiêu


Công ty TNHH BVTV

An Hưng Phát












Alonil 80WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty CP Nicotex










Alpine 80 WP, 80WG


chết nhanh/ hồ tiêu


Công ty CP BVTV

Sài Gòn










ANLIEN - annong 400SC, 800WG, 900SP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH

An Nông











ANLIEN - annong 800WP

thối thân/ hồ tiêu













Dafostyl 80WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH TM

Việt Bình Phát












Dibajet 80WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA










Forliet 80WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH - TM

Tân Thành












Vialphos 80 SP

chết nhanh, thối thân/ hồ tiêu

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam




20

Fosetyl-aluminium 400g/kg + Mancozeb 200g/kg

Anlia 600WG

Chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ




21

Garlic oil 2% + Ningnanmycin 3%

Lusatex 5SL

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH VT NN

Phương Đông






22

Iprodione

(min 96 %)



Rora 750WP

thán thư/ hồ tiêu

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng






23

Kasugamycin

(min 70 %)



Kamsu 2SL, 4SL, 8WP

thán thư/ hồ tiêu

Công ty TNHH

Việt Thắng






24

Mancozeb (min 85%)


Manozeb 80 WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty CP Nông dược

HAI





25

Mancozeb 64 % + Metalaxyl 8 %

Mancolaxyl 72WP

thối rễ/ hồ tiêu

Công ty TNHH UPL Việt Nam










Mexyl MZ 72WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty CP BVTV

Sài Gòn











Tungsin-M 72WP

chết héo/ hồ tiêu

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng












Vimonyl 72 WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam




26

Mancozeb 64% + Metalaxyl-M 4%

Suncolex 68WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Sundat (S) PTe Ltd




27

Mancozeb 640 g/kg + Metalaxyl-M 40 g/kg

Ridomil Gold Ò 68WG

chết nhanh/ hồ tiêu

Syngenta Vietnam Ltd




28

Metalaxyl (min 95 %)


Acodyl 35WP

thối rễ/ hồ tiêu

Công ty TNHH - TM

Thái Nông











Alfamil 35WP


chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH

Alfa (SaiGon)











Mataxyl 25WP, 500WG, 500WP

chết nhanh/ hồ tiêu


Map Pacific PTE Ltd









No mildew 25WP

thối/ hồ tiêu

Công ty TNHH TM Trang Nông









Vilaxyl 35 WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam




29

Metiram Complex (min 85 %)

Polyram 80WG

thán thư/ hồ tiêu

BASF Vietnam Co., Ltd.




30


Ningnanmycin

Bonny 4SL

chết nhanh, chết chậm/ hồ tiêu

Công ty CP Nông dược HAI










Diboxylin 2 SL, 4SL, 8SL

chết chậm, chêt nhanh/ hồ tiêu


Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA




Kozuma 8SL


chết nhanh, chết chậm/ hồ tiêu

Công ty CP Nông nghiệp HP




Naga 80SL

chết chậm/hồ tiêu

Công ty CP Hốc Môn




31

Oligo-sacarit

Olicide 9SL

chết nhanh (héo rũ)/ hồ tiêu

Viện Nghiên cứu Hạt nhân





32

Oxytetracyline 50g/kg + Streptomycin 50g/kg + Gentamicin 10g/kg

Banking 110WP

chết nhanh/hồ tiêu

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng





33

Paecilomyces lilacinus

Palila 500WP (5 x 109cfu/g)

bệnh do tuyến trùng gây ra trên hồ tiêu

Công ty TNHH

Nông Sinh






34

Phosphorous acid

Agri - Fos 400

chết nhanh, vàng lá thối rễ/ hồ tiêu

Công ty CP Phát triển CN sinh học (DONA- Techno)










Herofos 400 SL

tuyến trùng/ hồ tiêu

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát




35

Prochloraz

(min 97%)



Mirage 50 WP


thán thư/ hồ tiêu


Công ty TNHH Adama Việt Nam




36

Propamocarb. HCl (min 97 %)

Proplant 722 SL


nấm trong đất/ hồ tiêu

Công ty TNHH

Kiên Nam











Treppach Bul 607SL


chết nhanh/ hồ tiêu

Agria S.A, Bulgaria




37

Propamocarb hydrochloride 500g/l + Kasugamycin 25g/l

Vaba super 525SL


chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH Agricare

Việt Nam





38


Propineb (min 80%)


Antracol 70 WP


đốm lá/ hồ tiêu


Bayer Vietnam Ltd (BVL)









Newtracon 70 WP


thán thư, thối rễ chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH – TM Tân Thành




39

Tebuconazole (min 95 %)

Folicur 250 EW

chết chậm/ hồ tiêu

Bayer Vietnam Ltd (BVL)










Provil 450SC


chết chậm/ hồ tiêu

Công ty TNHH – TM

Tân Thành






40

Tebuconazole 500g/kg + Trifloxystrobin 250g/kg

Nativo 750WG


đốm lá/ hồ tiêu

Bayer Vietnam Ltd (BVL)




41


Thiophanate-Methyl (min 93 %)

Thio - M 500 FL


thán thư/ hồ tiêu

Công ty CP BVTV

Sài Gòn





42


Trichoderma spp

Vi - ĐK 109 bào tử/g


chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam




43

Trichoderma harzianum

Zianum 1.00WP

thối rễ/hồ tiêu

Công ty CP Hóc Môn




44

Trichoderma viride

Biobus 1.00 WP


chết nhanh, thối gốc rễ/ hồ tiêu

Công ty TNHH

Nam Bắc





III. THUỐC ĐIỀU HÒA SINH TRƯỞNG

1

Fugavic acid

Siêu to hạt

25 SP


kích thích sinh trưởng/ hồ tiêu

Công ty TNHH TM - SX Phước Hưng




2

Gibberellic acid

Goliath 1SL, 4SL, 16TB, 20TB, 20SP, 20WP


kích thích sinh trưởng/ hồ tiêu


Công ty TNHH PT KT mới

sinh học Đông Dương












ProGibb 10 SP, 40%SG


kích thích sinh trưởng/ hồ tiêu


Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam










Tungaba 5TB


kích thích sinh trưởng/ hồ tiêu

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng






3

Gibberellic acid 1% + 5% N+ 5% P2O5 + 5% K2O + Vi lượng

Super sieu 16 SL


kích thích sinh trưởng/ hồ tiêu

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng






4

1-Naphthylacetic acid (NAA)

RIC 10WP


điều hòa sinh trưởng/ hồ tiêu

Công ty TNHH DV KH KT

Khoa Đăng






5

 - Naphthyl Acetic Acid ( - N.A.A) +  - Naphthoxy Acetic Acid ( - N.A.A) + ZnSO4 + CuSO4 + NPK

Viprom

dùng để chiết cành hồ tiêu

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam









tải về 302.94 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương