Danh mục từ viết tắT


Hiện trạng phương tiện thủy nội địa



tải về 1.76 Mb.
trang7/19
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.76 Mb.
#26582
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   19

2.4 Hiện trạng phương tiện thủy nội địa


Những năm qua, ph­ương tiện thủy nội địa tăng lên nhanh cả về số lượng và chủng loại, nhiều tàu có công suất, trọng tải lớn, có tính năng kỹ thuật cao. Hiện tại, loại phương tiện lớn nhất đưa vào khai thác trên địa bàn tỉnh có 3 tàu tự hành tải trọng 2.500 – 2.700 T sử dụng động cơ 2x500CV, ngoài ra còn có nhiều đoàn tàu kéo đẩy và xà lan tự hành trọng tải đến 2.000T, công suất máy 300CV, tàu tự hành trọng tải 650T. Loại phương tiện thông dụng vận tải trên các tuyến chính là tự hành từ 100 - 400 tấn, đoàn kéo đẩy 800 - 1.200 tấn. Tàu khách phát triển mạnh chủ yếu phục vụ khách du lịch và nhu cầu qua các vùng cù lao, ngoại tỉnh của nhân dân. Cơ cấu đội tàu chủ yếu là tàu du lịch vỏ gỗ hoặc cano v.v..., loại đi nội tỉnh từ 10 ghế đến 30 ghế là phổ biến, đi liên tỉnh từ 30 - 50 ghế, đôi khi kết hợp vừa chở khách vừa chở hàng.

Bảng 2.4-a: Thống kê số lượng phương tiện thủy tỉnh Tiền Giang


Loại phương tiện

2001

2005

2006

2010

2011

2012

2013

Tàu chở hàng

-

3.825

4.604

10.658

8.951

9.049

9.053

Tàu chở khách

-

896

972

1.508

1.060

1.119

1.240

Thuyền, xuồng máy

1.230

406

469

578

592

592

600

Tàu kéo lai, dắt

46

233

340

566

602

606

608

Sàn lan máy

36

406

488

648

688

757

774

Sà lan không gắn máy

23

160

194

220

242

245

236

(Nguồn: Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang, năm 2014)

Bảng 2.4-b: Các chủng loại phương tiện vận tải thủy hoạt động trong sông, kênh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang


STT

Loại phương tiện

Kích thước phương tiện (m)

Ghi chú







Bs

Ls

Ts

Hs

Bs: Bề rộng

1

Tàu kéo 135CV

4,75

16,4

1,5

3,5

Ls: Chiều dài

2

Tàu kéo 150CV

4,3

19,7

1,35

3,5

Ts: Mớn nước

3

Tàu kéo 200CV

5,3

23

1,4

3,5

Hs: Chiều cao

4

Tàu kéo 250CV

5,1

24

1,65

3,45




5

Tàu kéo 300CV

5,2

24

1,8

3,45




6

Sà Lan 100T

5

28,9

1,55

3,45




7

Sà Lan 200T

7

35

1,6

3,5




8

Sà Lan 250T

8

38

1,75

4




9

Sà Lan 300T

6,6

37,1

2,15

3,4




10

Sà Lan 500T

12,2

43

2,6

4,6




11

Tàu tự hành 120T

7,2

32,6

1,8

3,2




12

Tàu tự hành 200T

8,2

40,2

2

3,2




13

Tàu tự hành 300T

7,3

52,3

2,37

3,40




(Nguồn: Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang, năm 2014)

Bảng 2.4-c: Thông số kỹ thuật cơ bản của các loại phương tiện thủy nội địa hoạt động trên địa bàn tỉnh Tiền Giang


TT

Loại phương tiện

Kích thước cơ bản (m)

Chiều cao không hạ được (không tải)

Lmax

Bmax

T có tải

1

Sà lan kéo đẩy:
















100

26,9

5,0

1,56







200

36,0

7,0

1,60







250

36,0

8,0

1,75







275 – 300

35

6,25

1,9




2

Sà lan tự hành:
















840

47,0

8,9

3,60

3,2




500

38,4

8,0

2,82

2,7




400

37,2

7,2

2,8

2,6




300

38,0

7,0

2,2

2,4

3

Tàu kéo đẩy
















225 CV

10,0

2,3

0,70







270 CV

15

4,2

1,24

4,50




240 CV

14,5

3,9

1,40




C

Tàu biển pha sông
















400 tấn

53,55

7,6

2,55

5,8




1.000 tấn

75,00

10,5

2,80

8,0

D

Tàu khách













-

Tàu thường:
















50 ghế

14,9

4,2

0,90

3,60




25 ghế

16,5

1,4

0,4

2,4

-

Tàu cao tốc:
















28~34 ghế

10 ~ 13

2,2~2,4

0,65

2,4




122 ghế

30,1

5,64

1,24







120 ghế (đi Campuchia)

44,65

4,50

1,14

2máy x 1.100CV

(Nguồn: Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang, năm 2014)

Каталог: SiteFolders -> SKHDT -> 177
SiteFolders -> ĐỀ CƯƠng ôn tập hki hóa họC 11 CƠ BẢn a. Trắc nghiệm chủ đề 1: SỰ ĐIỆn LI
SiteFolders -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
SiteFolders -> Ban hành kèm theo Thông
SiteFolders -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng thcs lập lễ
SiteFolders -> LIÊN ĐOÀn lao đỘng tỉnh ninh thuậN
SiteFolders -> Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009
SiteFolders -> B. Nội dung thông báo mời thầu (nội dung sẽ đăng tải)
SiteFolders -> BẢng giá TÍnh lệ phí trưỚc bạ xe ô TÔ
SiteFolders -> Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/tt-blđtbxh ngày 29
177 -> BỘ KẾ hoạch và ĐẦu tư

tải về 1.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương