CHƯƠNG TRÌNH 01C-06:
|
|
|
|
Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật nâng cao chất lượng nước bưởi - Mã số: 01C-06/01-2010-2
|
Trung tâm Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm Hà Nội
|
|
|
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất đường chức năng Isomaltulose từ Saccharoza - Mã số: 01C-06/02-2010-2
|
Viện Công nghiệp Thực phẩm
|
|
|
|
Nghiên cứu thu nhận chất chiết từ cám gạo lên men và ứng dụng - Mã số: 01C-06/03-2010-2
|
Viện Công nghiệp Thực phẩm
|
|
|
|
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất đồ uống chứa probiotic và polyphenol chè xanh - Mã số: 01C-06/04-2010-2
|
Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ Thực phẩm – Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
|
|
|
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm vi sinh phòng trừ bệnh héo xanh - Mã số: 01C-06/05-2010-3
|
Viện Thổ nhưỡng Nông hóa
|
|
|
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ chiết xuất Citroflavonoid từ vỏ quả của một số loài thuộc chi Citrus, họ Rutaceae - Mã số: 01C-06/06-2010-2
|
Viện Dược liệu
|
|
|
|
Nghiên cứu sử dụng phân bón hữu cơ vi sinh và thuốc bảo vệ thực vật sinh học cho sản xuất lúa hữu cơ tại Hà Nội - Mã số: 01C-06/07-2010-2
|
Trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội
|
|
|
|
Nghiên cứu xây dựng qui trình công nghệ sản xuất canxilactat từ nguyên liệu tinh bột sắn - Mã số: 01C-06/01-2011-2
|
Viện Công nghiệp thực phẩm
|
|
|
|
Nghiên cứu qui trình tách chiết Tertoridin từ cây Rẻ quạt, bào chế và đánh giá một số tác dụng sinh học của viên nén TECAN - Mã số: 01C-06/02-2011-2
|
Viện Hoá học các Hợp chất thiên nhiên, Viện Hàn lâm KH7CN Việt Nam
|
|
|
|
Nghiên cứu bảo quản nguyên liệu thịt (lợn, bò, gà) bằng chế phẩm sinh học nisin và dung dịch axit hữu cơ - Mã số: 01C-06/03-2011-2
|
Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ Thực phẩm – Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
|
|
|
Nghiên cứu xây dựng qui trình tách chiết, tinh chế các hợp chất có hoạt tính sinh học thuộc nhóm Saponin của bã hạt cây Du trà và thử nghiệm trong bảo quản một số loại quả có múi - Mã số: 01C-06/04-2011-2
|
Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ Thực phẩm – Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
|
|
|
Tuyển chọn chủng nấm mốc có khả năng sinh tổng hợp các hoạt chất ức chế enzyme α – glucosidase và thử nghiệm sản xuất thực phẩm chức năng - Mã số: 01C-06/05-2011-2
|
Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch
|
|
|
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất và ứng dụng chế phẩm enzym trong công nghệ sản xuất bánh mì. Mã số: 01C-06/03-2012-2
|
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
|
1/2012-12/2013
|
|
|
Nghiên cứu sản xuất vật liệu, bao bì thực phẩm có khả năng kháng khuẩn và phân hủy sinh học. Mã số: 01C-06/02-2012-2
|
Viện Công nghệ sinh học, VHLKH&CNVN
|
2012-2013
|
|
|
Nghiên cứu thu nhận và ứng dụng enzym trong quá trình trợ nghiền bột giấy. MS: 01C-06/05-2012-2
|
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
|
1/2012-12/2013
|
|
|
Nghiên cứu biến tính tinh bột khoai sọ (Colocasi esculenta (L.) Schott var antiquorum) và ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm. MS: 01C-06/08-2012-2
|
Trung tâm Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm
|
01/2012-12/2013
|
|
|
Nghiên cứu sử dụng gạo để sản xuất tinh bột tiền gel hóa dùng trong công nghiệp thực phẩm. MS: 01C-06/09-2012-2
|
Trung tâm Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm
|
01/2012-12/2013
|
|
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất đường chức năng steviol glycoside, stevioside và rebaudioside A từ cỏ ngọt và và ứng dụng trong công nghiệp chế biến thực phẩm. Mã số: 01C-06/04-2012-2
|
Viện Công nghiệp thực phẩm
|
2012-2013
|
|
|
Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm enzym và vi khuẩn probiotic trong sản xuất một số sản phẩm từ quả ổi Đông Dư. Mã số: 01C-06/07-2012-2
|
Viện Nghiên cứu Rau quả
|
1/2012 - 12/2013
|
|
|
Nghiên cứu ứng dụng enzym và chế phẩm probiotic vào sản xuất đồ uống từ một số loại rau quả trên địa bàn thành phố Hà Nội. Mã số: 01C – 06/06 – 2012-2
|
Viện Nghiên cứu Rau quả
|
1/2012 - 12/2013
|
|
|
Nghiên cứu chế tạo bộ kid chẩn đoán định type vius gây bệnh lở mồm long móng đại diện đang lưu hành ở Việt Nam. Mã số: 01C-06/01-2013-2
|
Viện Công nghệ sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
01/2013 -12/2014
|
|
|
Nghiên cứu công nghệ tổng hợp tá dược Distrach photphat hydroxypropyl từ tinh bột sắn sử dụng trong công nghiệp dược. Mã số: 01C- 06/05- 2013-2
|
Viện Hóa học Công nghiệp Việt Nam
|
1/2013 - 12/2014
|
|
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ sản xuất β-glucan trọng lượng phân tử thấp (<200 KDA) có hoạt tính tăng cường miến dịch từ bã men bia và ứng dụng làm thực phẩm chức năng. Mã số: 01C-06/02-2013-2
|
Viện Công nghệ sinh học
|
2013-2014
|
|
|
Nghiên cứu chế tạo bộ sinh phẩm phát hiện nhanh listeria monocytogenes trong thực phẩm dựa trên kỹ thuật lamp. Mã số: 01C-06/04-2013-2
|
Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội
|
01/2013-12/2014
|
|
|
Nghiên cứu sản xuất chất hiệp lực từ dâu thực vật có hoạt tính sinh học làm tăng hiệu quả thuốc trừ sâu BT ứng dụng trong sản xuất rau an toàn. MS: 01C-06/06-2013-2
|
Phòng Thí nghiệm trọng điểm Công nghệ lọc, hóa dầu
|
1/2013 - 12/2014
|
|
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất mannitol và ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm. MS: 01C-06/1-2014-2
|
Viện Công nghiệp Thực phẩm
|
4/2014 – 3/2016
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH 01C-07:
|
|
|
|
|
Mô hình khung và bộ công cụ hỗ trợ phát triển ứng dụng trên cổng giao tiếp điện tử Hà Nội. - MS: CNTT/01-2006-2
|
Sở Thông tin và truyền thông HN (Sở Bưu chính viễn thông Hà Nội)
|
01/2006
03/2007
|
|
|
Nghiên cứu khung chuẩn trao đổi dữ liệu giữa các ứng dụng Web trong việc triển khai dịch vụ công làm nền tảng xây dựng chính phủ điện tử Thành phố Hà nội - MS: CNTT/02-2006-2
|
Sở Thông tin và truyền thông HN (Sở Bưu chính viễn thông Hà Nội)
|
01/2006
03/2007
|
|
|
Xây dựng chương trình phần mềm sử dụng ngôn ngữ tự nhiên để truy vấn cơ sở dữ liệu và tự động sinh báo cáo. Ứng dụng triển khai tại bệnh viện Tim Hà Nội - MS: CNTT/03-2006-2
|
Sở Thông tin và truyền thông HN (Sở Bưu chính viễn thông Hà Nội)
|
01/2006
06/2007
|
|
|
Ứng dụng phần mềm phục vụ công tác kiểm soát ô nhiễm môi trường công nghiệp tại Thành phố Hà Nội - MS: CNTT/04-2006-2
|
Trung tâm tư vấn chuyển giao công nghệ nước sạch và môi trường (CTC)
|
01/2006
03/2007
|
|
|
Cơ sở khoa học và đề xuất xây dựng hệ thống công cụ phục vụ kiểm tra, đánh giá các phần mềm ứng dụng cho hoạt động quản lý nhà nước trên địa bàn Thành phố. - MS: CNTT/01-2007-2
|
Sở Thông tin và truyền thông HN (Sở Bưu chính viễn thông Hà Nội)
|
01/2007
03/2008
|
|
|
Nghiên cứu giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin-truyền thông trong giảng dạy ở trường THCS Thành phố - Thử nghiệm một số môn học có tính đặc thù Hà Nội. - MS: CNTT/02-2007-2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
|
01/2007
12/2008
|
|
|
Hệ thống lưu trữ và kiểm soát tài liệu điện tử ứng dụng trong quản trị tri thức về khoa học và công nghệ - MS: CNTT/03-2007-2
|
Khoa Công nghệ thông tin - Trường đại học Bách Khoa
|
01/2007
06/2008
|
|
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống cung cấp và quản lý chứng chỉ số thuộc hạ tầng cơ sở mật mã khoá công khai (PKI) nhằm bảo đảm an toàn các giao dịch trên mạng máy tính phục vụ công tác quản lý nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội. - MS: CNTT/05-2007-2
|
Sở Thông tin và truyền thông HN (Sở Bưu chính viễn thông Hà Nội)
|
01/2007
03/2008
|
|
|
Xây dựng phần mềm quản lý con dấu trên địa bàn tỉnh Hà Tây - MS: CNTT.02-2007-2
|
Công an tỉnh Hà Tây
|
01/2007
12/2008
|
|
|
Nghiên cứu thành lập hệ thống tích hợp thông tin đất phục vụ công tác quản lý nhà nước về đất đai tại xã Vân Côn - Hoài Đức - Hà Tây - MS: CNTT.01-2008-1
|
Trường ĐHNNI- Hà Nội
|
01/2008
12/2008
|
|
|
Xây dựng và hoàn thiện hệ thống phần mềm quản lý các hoạt động nghiệp vụ tại trại tạm giam công an tỉnh Hà Tây - MS: CNTT.05-2008-1
|
Trại tạm giam - Công an tỉnh Hà Tây
|
01/2008
12/2008
|
|
|
Thực trạng và giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong cải cách hành chính của tỉnh Hà Tây. - MS: CNTT.01-2006-1
|
Sở Bưu chính Viễn thông Hà Tây
|
01/2006
12/2006
|
|
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình hệ thống thông tin khoa học công nghệ phục vụ quản lý và phát triển kinh tế xã hội địa phương. - MS: CNTT.02-2006-1
|
Trung tâm Tin học và Thông tin KHCN Hà Tây
|
01/2006
12/2006
|
|
|
Chương trình phần mềm quản lý, giám sát mạng nội bộ tại các đại lý Internet công cộng và xây dựng phần mềm hỗ trợ việc ngăn chặn truy cập các trang Web "đen" . - MS: CNTT.01-2007-1
|
Sở Bưu chính Viễn thông Hà Tây
|
01/2007
12/2007
|
|
|
Xây dựng mô hình hệ thống GIS quản lý thông tin về dịch cúm gia cầm trên địa bàn tỉnh Hà Tây. - MS: CNTT.03-2008-2
|
Trung tâm công nghệ phần mềm thuỷ lợi- Viện khoa học Thuỷ lợi
|
01/2008
12/2009
|
|
|
Nghiên cứu, phát triển phần mềm mã nguồn mở hỗ trợ quản lý trường học trên địa bàn Hà Nội - MS: 01C-07/01-2011-2
|
Viện Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
01/2011
12/2012
|
|
|
Xây dựng giải pháp kỹ thuật tạo lập, xử lý, lưu trữ, trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan/tổ chức của Thành phố Hà Nội - MS: 01C-07/03-2011-2
|
Viện Công nghiệp phần mềm và Nội dung số Việt Nam
|
01/2011
06/2012
|
|
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống phần mềm tác nghiệp quản lý đê điều và các công trình trên đê, phục vụ phòng, tránh và giảm nhẹ thiên tai cho vùng Hà Nội - Mã số: 01C-07/01-2012-2
|
Trường Đại học Thủy Lợi
|
|
|
|
Nghiên cứu và triển khai mô hình đào tạo trực tuyến hỗ trợ phát triển nông nghiệp và nông thôn Hà Nội - Mã số: 01C-07/02-2012-2
|
Công ty TNHH Trí tuệ nhân tạo
|
|
|
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị bảo mật thoại cố định ứng dụng thuật toán mật mã tốc độ cao - Mã số: 01C-07/03-2012-1
|
Liên hiệp Khoa học công nghệ tin học ứng dụng UIA
|
|
|
|
Nghiên cứu thiết kế, xây dựng hệ thống thông tin quản lý và quảng bá phục vụ phát triển bền vững các làng nghề trên địa bàn Thành phố Hà Nội - Mã số: 01C-07/03-2013-2
|
Công ty TNHH Công nghệ phần mềm Sao Việt
|
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH 01C-08:
|
|
|
|
|
Đề xuất một số biện pháp truyền thông về chăm sóc sức khỏe sinh sản cho một số nhóm vị thành niên có hoàn cảnh đặc biệt ở Hà Nội - MS: 01C-08/01-2006-2
|
Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em Hà Nội
|
01/2006
03/2007
|
|
|
Đánh giá tỷ lệ mắc lao phổi và tìm hiểu một số yếu tố nguy cơ mắc lao trong các đối tượng liên quan đến bệnh nhân lao trên địa bàn Thành phố Hà Nội - MS: 01C-08/02-2006-2
|
Sở Y tế Hà Nội
|
01/2006
06/2007
|
|
|
Đánh giá hiệu quả điện châm trên bệnh nhân viêm mũi dị ứng - MS: 01C-08/03-2006-2
|
Bệnh viện Y học cổ truyền Hà Nội
|
01/2006
03/2007
|
|
|
Nghiên cứu phát hiện sớm tật điếc ở trẻ sơ sinh bệnh lý tại khoa sơ sinh bệnh viện Xanh Pôn - MS: 01C-08/04-2006-2
|
Bệnh viện Xanh Pôn Hà Nội
|
01/2006
03/2007
|
|
|
Đánh giá tình hình mù lòa, hiệu quả và những trở ngại đối với can thiệp mổ đục thể thủy tinh ở cộng đồng Thành phố Hà Nội - MS: 01C-08/05-2006-2
|
Bệnh viện Mắt Hà Nội
|
01/2006
03/2007
|
|
|
Nghiên cứu thực trạng và tìm hiểu nhu cầu đào tạo điều dưỡng của các cơ sở y tế trên địa bàn Thành phố Hà Nội, năm 2006 - MS: 01C-08/06-2006-2
|
Trường Trung học Y tế Hà Nội
|
01/2006
03/2007
|
|
|
Áp dụng kỹ thuật vi phẫu trong điều trị các tổn thương gây biến dạng vùng hàm mặt tại khoa răng hàm mặt - bệnh viện Việt Nam - Cu Ba. - MS: 01C-08/07-2006-2
|
Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam - Cu Ba Hà Nội
|
01/2006
03/2007
|
|
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật điện di mao quản trong nghiên cứu định lượng kháng sinh Cefuroxim trong chế phẩm và trong dịch sinh học. - MS: 01C-08/08-2006-2
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - mỹ phẩm Hà Nội
|
01/2006
03/2007
|
|
|
Nghiên cứu áp dụng phương pháp mổ đường trước bên và sử dụng Cespace thay thế đĩa đệm trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống cổ. - MS: 01C-08/09-2006-2
|
Bệnh viện Xanh Pôn Hà Nội
|
01/2006
12/2007
|
|
|
Đánh gia kiến thức, thái độ, thực hành về biện pháp tránh thai, nạo hút thai của phụ nữ mang thai ngoài ý muốn. Đề xuất các giải pháp truyền thông nhằm giảm nạo hút thai - MS: 01C-08/10-2006-2
|
Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khoẻ
|
01/2006
03/2007
|
|
|
Thực trạng công tác kiểm dịch y tế quốc tế Hà Nội và đề xuất các giải pháp khả thi nâng cao năng lực kiểm dịch y tế quốc tế Hà Nội giai đoạn 2006-2010 - MS: 01C-08/01-2007-2
|
Trung tâm kiểm dịch y tế quốc tế Hà Nội
|
01/2007
03/2008
|
|
|
Ứng dụng các giải pháp nhằm cải thiện điều kiện lao động ở một số công ty sản xuất bê tông xây dựng tại Hà Nội - MS: 01C-08/02-2007-2
|
Sở Y tế Hà Nội
|
01/2007
03/2008
|
|
|
Nghiên cứu lựa chọn một số phương pháp phát hiện nhanh vi sinh vật gây bệnh trong thực phẩm ăn lion trên địa bàn Hà Nội - MS: 01C-08/03-2007-2
|
Trung tâm Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm Hà Nội
|
01/2007
03/2008
|
|
|
Đánh giá hiệu quả phương pháp điều trị kết xương bằng hệ thống nẹp vít tự tiêu trong phẫu thuật hàm mặt - MS: 01C-08/04-2007-2
|
Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam - Cu Ba Hà Nội
|
01/2007
12/2008
|
|
|
Nghiên cứu độ lưu hành, tình hình kiểm soát và điều trị hen tại cộng động trên địa bàn Hà Nội theo GINA 2006. - MS: 01C-08/05-2007-2
|
Hội Hen, Dị ứng miễn dịch lâm sàng Hà Nội
|
01/2007
12/2008
|
|
|
Nghiên cứu điều chế tiêu chuẩn hoá dị nguyên lông ở những người tiếp xúc với gia cầm trong ngành chăn nuôi thú y - MS: 01C-08/06-2007-2
|
Hội Hen, Dị ứng miễn dịch lâm sàng Hà Nội
|
01/2007
12/2008
|
|
|
Thực trạng và giải pháp nâng cao năng lực hoạt động của mạng lưới y học cổ truyền tư nhân ở thành phố Hà Nội. - MS: 01C-08/07-2007-2
|
Hội Y học cổ truyền.
|
01/2007
03/2008
|
|
|
Nghiên cứu hoàn thiện qui trình sản xuất và xây dựng tiêu chuẩn chế phẩm thuốc bột điều trị bệnh nha chu viêm. - MS: 01C-08/08-2007-2
|
Bệnh viện Y học cổ truyền Hà Nội
|
01/2007
03/2008
|
|
|
Nghiên cứu đặc điểm sức khoẻ - môi trường ở các quận huyện đang trong quá trình đô thị hoá của thành phố Hà Nội - MS: 01C-08/09-2007-2
|
Sở Y tế Hà Nội
|
01/2007
03/2008
|
|
|
Nghiên cứu giá trị sàng lọc trước sinh một số bệnh rối loạn nhiễm sắc thể bằng siêu âm thai kết hợp với 3 test huyết thanh mẹ - MS: 01C-08/10-2007-2
|
Bệnh viện Phụ sản Hà Nội
|
01/2007
03/2009
|
|
|
Đánh giá kết quả điều trị Surfactant và một số yếu tố ảnh hưởng điều trị trên trẻ đẻ non suy hô hấp. - MS: 01C-08/11-2007-2
|
Bệnh viện Xanh Pôn Hà Nội
|
01/2007
12/2008
|
|
|
Nghiên cứu thực trạng và một số yếu tố liên quan giảm tỷ lệ Prôthombin ở trẻ sơ sinh tại Bệnh viện Xanh pôn. - MS: 01C-08/12-2007-2
|
Bệnh viện Xanh Pôn Hà Nội
|
01/2007
03/2008
|
|
|
Đo lực cản đường thở để thăm dò chức năng hô hấp trên trẻ em bị hen phế quản và trẻ em bình thường bằng phương pháp dao động mạnh. - MS: 01C-08/14-2007-2
|
Bệnh viện Xanh Pôn Hà Nội
|
01/2007
03/2008
|
|
|
Nghiên cứu điều trị phẫu thuật u màng não có nút mạch trước mổ tại Bệnh viện Thanh Nhàn - MS: 01C-08/01-2008-3
|
Bệnh viện Thanh Nhàn
|
01/2008
06/2010
|
|
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình kiểm nghiệm phát hiện các chất Sudan trong mỹ phẩm và thực phẩm lưu hành trên địa bàn Hà Nội - MS: 01C-08/03-2008-2
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - mỹ phẩm Hà Nội
|
01/2008
06/2009
|
|
|
ứng dụng phẫu thuật nội soi ổ bụng điều trị viêm phúc mạc do viêm ruột thừa ở người lớn tại Bệnh viện Xanh Pôn Hà Nội - MS: 01C-08/06-2008-2
|
Bệnh viện Xanh Pôn Hà Nội
|
01/2008
06/2009
|
|
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật kết xương bằng hệ thống kết xương có ép dưới màn tăng sáng với đường mổ ít xâm nhập, điều trị gãy liên mấu chuyển xương đùi - MS: 01C-08/12-2008-2
|
Bệnh viện Xanh Pôn Hà Nội
|
01/2008
12/2009
|
|
|
Nghiên cứu hiệu quả ứng dụng phá thai bằng thuốc Mifepristone và Misoprostol tại thành phố Hà Nội - MS: 01C-08/04-2008-2
|
Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản Hà Nội
|
01/2008
03/2009
|
|
|
Nghiên cứu tác dụng của chè tan bổ trung ích khí gia vị trong điều trị đợt cấp trĩ nội - MS: 01C-08/05-2008-2
|
Bệnh viện Hoè Nhai
|
01/2008
06/2009
|
|
|
Nghiên cứu bệnh dị ứng hay gặp và các yếu tố nguy cơ gây bệnh, những biến đổi hoá sinh, miễn dịch ở một số người bệnh dị ứng trong cộng đồng dân cư Hà Nội - MS: 01C-08/07-2008-2
|
Sở Y tế Hà Nội
|
01/2008
06/2009
|
|
|
Nghiên cứu thực trạng lạm dụng rượu ở Hà Nội và đề xuất một số giải pháp can thiệp dự phòng tình trạng này - MS: 01C-08/11-2008-2
|
Bệnh viện Tâm thần Hà Nội
|
01/2008
06/2009
|
|
|
Ứng dụng phương pháp Hubbard để thanh thải chất độc ra khỏi cơ thể - MS: 01C-08/01-2009-2
|
Trung tâm Nghiên cứu và đào tạo về sức khoẻ môi trường - Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật Việt Nam
|
01/2009
12/2010
|
|
|
Đánh giá hiệu quả điều trị nhồi máu não sau giai đoạn cấp bằng thuốc thông mạch sơ lạc hoàn kết hợp với điện châm - MS: 01C-08/02-2009-2
|
Bệnh viện Đa khoa Xanh pôn
|
01/2009
06/2010
|
|
|
Nghiên cứu ứng dụng kết xương kín bằng chùm đinh đàn hồi tự chế trong điều trị gãy thân xương cẳng tay - MS: 01C-08/05-2009-2
|
Bệnh viện Đa khoa Xanh pôn
|
01/2009
12/2010
|
|
|
Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ học sa sút trí tuệ và suy giảm nhận thức nhẹ (MCI) ở người cao tuổi Hà Nội - MS: 01C-08/08-2009-2
|
Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội
|
01/2009
09/2010
|
|
|
Nghiên cứu quy trình bào chế, tiêu chuẩn, tác dụng của dung dịch HL trong điều trị bệnh viêm họng đỏ - MS: 01C-08/10-2009-2
|
Bệnh viện Y học cổ truyền Hà Nội
|
01/2009
06/2010
|
|
|
Nghiên cứu thực trạng, một số yếu tố liên quan đến bệnh sán lá gan lớn và đề xuất biện pháp can thiệp phòng chống ở một số quận huyện Hà Nội - MS: 01C-08/14-2009-2
|
Trung tâm Y tế dự phòng Hà Nội
|
01/2009
06/2010
|
|
|
Đánh giá tác dụng của bài thuốc Y học cổ truyền điều trị bệnh tiểu đường TYPEII. - MS: 01C-08.02-2006-1
|
Bệnh viện Y học cổ truyền Hà Tây
|
01/2006
12/2006
|
|
|
Nâng cao hiệu quả sử dụng trang thiết bị y tế của tỉnh Hà Tây. - MS: 01C-08.03-2006-1
|
Sở Y tế Hà Tây
|
01/2006
12/2006
|
|
|
Xây dựng mô hình chăm sóc sức khoẻ người cao tuổi tại tỉnh Hà Tây. - MS: 01C-08.04-2006-2
|
Uỷ ban dân số, gia đình và trẻ em tỉnh Hà Tây
|
01/2006
12/2007
|
|
|
Nghiên cứu tình hình dịch tễ và một số yếu tố nguy cơ, giải pháp phòng chống tai biến mạch máu não tại tỉnh Hà Tây. - MS: 01C-08.05-2006-2
|
Sở Y tế Hà Tây
|
01/2006
12/2007
|
|
|
Đặc điểm dịch tễ và một số yếu tố nguy cơ của bệnh đái tháo đường thai nghén ở thị xã Hà Đông. Đánh giá hiệu quả biện pháp can thiệp kiểm soát Glucose máu. - MS: 01C-08.01-2007-2
|
Trường Trung học Y tế Hà Tây
|
01/2007
12/2008
|
|
|
Xác định tỷ lệ tổn thương van tim ở người nhiễm liên cầu khuẩn nhóm A. Biến đổi hình thái và chức năng tim ở bệnh nhân có tổn thương van tim do thấp tại bệnh viện tỉnh Hà Tây. - MS: 01C-08.02-2007-2
|
Bệnh viện Tỉnh Hà Tây
|
01/2007
12/2008
|
|
|
Thực trạng hoạt động y học cổ truyền tỉnh Hà Tây. Xây dựng giải pháp đẩy mạnh công tác chăm sóc sức khoẻ nhân dân bằng y học cổ truyền tuyến xã phường. - MS: 01C-08.03-2007-2
|
Hội Đông y tỉnh Hà Tây
|
01/2007
12/2008
|
|
|
Đánh giá tình hình nhiễm HIV 2001 - 2005 và mô hình can thiệp phòng nhiễm HIV ở nữ tiếp viên nhà hàng tỉnh Hà Tây. - MS: 01C-08.04-2007-2
|
Trung tâm Y tế dự phòng Hà Tây
|
01/2007
12/2008
|
|
|
Ứng dụng kỹ thuật PCR phát hiện và theo dõi kết quả điều trị bệnh viêm gan virus B tại bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Tây. - MS: 01C-08.05-2007-1
|
Bệnh viện Tỉnh Hà Tây
|
01/2007
12/2007
|
|
|
Thực trạng và các giải pháp can nhiễm giun kim ở trẻ dưới 6 tuổi một số trường mầm non thuộc tỉnh Hà Tây - MS: 01C-08.01-2008-1
|
Học viện Quân y
|
01/2008
12/2008
|
|
|
Ứng dụng kỹ thuật rt-PCR chẩn đoán nhiễm Rotavirus gây bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em khu vực Hà Đông. - MS: 01C-08.02-2008-1
|
Học viện Quân y
|
01/2008
12/2008
|
|
|
Nghiên cứu lâm sàng, siêu âm và giải phẫu bệnh lý trong chẩn đoán, tiên lượng và chỉ định phẫu thuật các khối u tuyến nước bọt mang tai. - MS: 01C-08.03-2008-1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Tây
|
01/2008
12/2008
|
|
|
Xây dựng mô hình can thiệp bằng truyền thông nhằm nâng cao hiệu quả phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em tại huyện Mỹ Đức - Hà Tây - MS: 01C-08.04-2008-2
|
Trung tâm sức khoẻ sinh sản tỉnh Hà Tây
|
01/2008
12/2009
|
|
|
Hoàn thiện bài thuốc Đông Y điều trị tăng Axit Uric máu trên bệnh GUT tại Hà Tây. - MS: 01C-08.05-2008-1
|
Bệnh viện Y học cổ truyền Hà Tây
|
01/2008
12/2008
|
|
|
Nghiên cứu dịch tễ học hen phế quản và thực trạng chăm sóc, điều trị hen phế quản tại tỉnh Hà Tây. - MS: 01C-08.06-2008-1
|
Sở Y tế Hà Tây
|
01/2008
12/2008
|
|
|
Nghiên cứu tác dụng điều trị hội chứng thắt lưng hông do thoát vị đĩa đệm bằng bài thuốc Thân thống trục ứ thang kết hợp với điện châm và kéo giãn cột sống - Mã số: 01C-08/01-2010-2
|
Trường Đại học Y Hà Nội
|
|
|
|
Xây dựng mô hình lồng ghép giáo dục sức khoẻ môi trường và phòng chống một số bệnh trên địa bàn mới sát nhập vào Hà Nội - Mã số: 01C-08/02-2010-2
|
Trung tâm đào tạo và nghiên cứu về sức khoẻ môi trường
|
|
|
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lý, chăm sóc sức khoẻ và phục hồi chức năng cho người tàn tật dựa vào cộng đồng tại Quận Hoàng Mai, Hà Nội - Mã số: 01C-08/03-2010-2
|
Trung tâm Y tế Quận Hoàng Mai
|
|
|
|
Đánh giá thực trạng sử dụng kháng sinh tại một số bệnh viện trên địa bàn Hà Nội và đề xuất sử dụng kháng sinh hợp lý, an toàn - Mã số: 01C-08/04-2010-2
|
Sở Y tế Hà Nội
|
|
|
|
Nghiên cứu quy trình công nghệ tổng hợp, tinh chế, bào chế viên nang Hexamethylmelamin làm thuốc điều trị ung thư - Mã số: 01C-08/05-2010-2
|
Trường Đại học Dược Hà Nội
|
|
|
|
Nghiên cứu bào chế, đánh giá tác dụng tăng cường miễn dịch, chống oxy hóa của viên nang cứng OROXYN trên thực nghiệm - Mã số: 01C-08/06-2010-2
|
Học viện Quân y
|
|
|
|
Nghiên cứu quy trình sản xuất dung dịch Berberin và Cream Berberin, đánh giá tác dụng điều trị của chế phẩm tại vết thương bỏng - Mã số: 01C-08/07-2010-2
|
Viện Bỏng Lê Hữu Trác
|
|
|
|
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả trong chẩn đoán và điều trị miễn dịch đặc hiệu bằng dị nguyên lông vũ ở bệnh nhân viêm mũi dị ứng - Mã số: 01C-08/13-2010-2
|
Bệnh viện tai mũi họng Trung ương
|
|
|
|
Xây dựng quy trình phát hiện các gen độc của Bacillus Cereus trong một số nhóm thực phẩm bằng kỹ thuật PCR đa mồi - Mã số: 01C-08/09-2010-2
|
Trường Đại học Y Hà Nội
|
|
|
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong chế biến một số sản phẩm từ tinh bột ở Hoài Đức, Hà Nội - Mã số: 01C-08/10-2010-2
|
Trung tâm Kỹ thuật an toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
|
|
Nghiên cứu quy trình sản xuất bộ sinh phẩm Immunobloting chẩn đoán độc tố không chịu nhiệt (LT) của E.Coli sinh độc tố ở trong một số nhóm thực phẩm - Mã số: 01C-08/11-2010-2
|
Trường Đại học Y Hà Nội
|
|
|
|
Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh học người sống ở Hà Nội năm 2010 - Mã số: 01C-08/12-2010-2
|
Trường Đại học Y Hà Nội
|
|
|
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật QF-PCR trong chẩn đoán trước sinh một số bệnh rối loạn nhiễm sắc thể thường gặp - Mã số: 01C-08/13-2010-2
|
Học viện Quân y
|
|
|
|
Đánh giá thực trạng chất lượng một số Dược liệu thường dùng trong thuốc cổ truyền trên địa bàn Hà Nội - Mã số: 01C-08/14-2010-2
|
Hội Đông Y thành phố Hà Nội
|
|
|
|
Nghiên cứu bào chế, đánh giá tính an toàn, tác dụng trên lâm sàng của viên nang cứng Braspamin trong điều trị bệnh nhân HIV/AIDS giai đoạn 2-3 có suy nhược cơ thể - Mã số: 01C-08/15-2010-2
|
Trường Đại học Y Hà Nội
|
|
|
|
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh tại các bệnh viện công của Hà Nội - Mã số: 01C-08/17-2010-2
|
Sở Y tế Hà Nội
|
|
|
|
Đánh giá thực trạng vệ sinh an toàn thực phẩm Bếp ăn tập thể khu công nghiệp trên địa bàn Hà Nội, xây dựng mô hình quản lý - Mã số: 01C-08/18-2010-2
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hà Nội
|
|
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và hiệu quả điều trị miễn dịch đặc hiệu đường tiêm và đường dưới lưỡi ở bệnh nhân viêm mũi dị ứng do mạt bụi nhà Dermatophagoides pteronyssinus - MS: 01C-08/01-2011-2
|
Bệnh viện Tai - Mũi - Họng Trung ương
|
01/2011
12/2012
|
|
|
Nghiên cứu xây dựng qui trình PCR đa mồi để phát hiện trực tiếp Streptococcus suis ở bệnh phẩm người - MS: 01C-08/02-2011-2
|
Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương
|
01/2011
12/2012
|
|
|
Nghiên cứu bào chế, đánh giá tác dụng diệt tế bào ung thư trên thực nghiệm của thuốc tiêm Liposom-doxorubicin - MS: 01C-08/03-2011-2
|
Trường Đại học Dược Hà Nội
|
01/2011
12/2012
|
|
|
Nghiên cứu mối liên quan của gen và lối sống đối với nguy cơ mắc bệnh béo phì ở trẻ em tiểu học Hà Nội - MS: 01C-08/05-2011-2
|
Viện Dinh dưỡng Quốc gia
|
01/2011
12/2012
|
|
|
Nghiên cứu bào chế và đánh giá tác dụng hoạt huyết trên thực nghiệm của viên nang bào chế từ các dược liệu Bạch quả, Hoàng kỳ, Đan sâm, Đương quy - MS: 01C-08/06-2011-2
|
Viện Kiểm nghiệm Thuốc Trung ương
|
01/2011
06/2012
|
|
|
Đánh giá hiệu quả điều chỉnh gốc tự do của phương pháp Hubbard trong thanh lọc chất độc ra khỏi cơ thể - MS: 01C-08/07-2011-2
|
Trung tâm Nghiên cứu và Đào tạo về Sức khoẻ môi trường
|
01/2011
12/2012
|
|
|
Nghiên cứu tính an toàn, tác dụng hạ đường huyết trên thực nghiệm và hiệu quả điều trị đái tháo đường týp 2 của bài thuốc Thập vị giáng đường phương - MS: 01C-08/08-2011-2
|
Trung tâm Y tế Huyện Thanh Trì
|
01/2011
12/2012
|
|
|
Nghiên cứu sự thay đổi một số cytokine trong máu bệnh nhân bạch biến thể lan toả trước và sau điều trị bằng thuốc kem Daivobet và kem Vitiskin - MS: 01C-08/09-2011-2
|
Bệnh viện Da liễu Hà Nội
|
01/2011
03/2012
|
|
|
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình bán tổng hợp Indirubin-3’-oxime và bào chế viên nang cứng VINDOXIM hỗ trợ điều trị bệnh ung thư - MS: 01C-08/11-2011-2
|
Viện Hoá học các hợp chất thiên nhiên
|
01/2011
12/2012
|
|
|
Nghiên cứu hình thái, chức năng tim bằng siêu âm Doppler ở phụ nữ có thai bình thường và tiền sản giật - MS: 01C-08/12-2011-2
|
Bệnh viện Đa khoa Hà Đông
|
01/2011
12/2012
|
|
|
Đánh giá hiệu quả phối hợp điều trị mày đay mạn tính với thuốc kháng Histamin H2 - MS: 01C-08/14-2011-2
|
Sở Y tế Hà Nội
|
01/2011
06/2012
|
|
|
Nghiên cứu ứng dụng mô hình toán để dự báo dịch sốt Dengue/ sốt xuất huyết Dengue trên địa bàn thành phố Hà Nội - MS: 01C-08/16-2011-2
|
Trung tâm Y tế Dự phòng Hà Nội
|
01/2011
12/2012
|
|
|
Nghiên cứu phân bố, tập tính muỗi Aedes agypti và Aedes albopictus, phát hiện virus Chikungunya, virus Dengue ở Hà Nội. Đề xuất biện pháp phòng chống - MS: 01C-08/17-2011-2
|
Học viện Quân y
|
01/2011
12/2012
|
|
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi chẩn đoán và xử trí thương tổn tạng rỗng trong chấn thương bụng kín - MS: 01C-08/19-2011-2
|
Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức
|
01/2011
12/2012
|
|
|
Nghiên cứu tác dụng điều trị viêm dạ dày mạn tính có nhiễm Helicobacter Pylori bằng thuốc vị quản khang - MS: 01C-08/01-2012-2
|
Bệnh viện Đa khoa Y học cổ truyền Hà Nội
|
01/2012
06/2013
|
|
|
Nghiên cứu dịch tễ học bệnh tăng huyết áp và đề xuất mô hình quản lý bệnh tăng huyết áp tại cộng đồng thành phố Hà Nội năm 2011 - 2013 - MS: 01C-08/02-2012-2
|
Trung tâm Y tế Dự phòng Hà Nội
|
01/2012
12/2013
|
|
|
Nghiên cứu bào chế và đánh giá tác dụng sinh học thuốc mềm (Viemda AD) theo hướng điều trị viêm da cơ địa từ dược liệu Long đởm - MS: 01C-08/03-2012-2
|
Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội
|
01/2012
12/2013
|
|
|
Nghiên cứu nồng độ một số Cytokine trong huyết tương và đặc điểm tổn thương trên phim HRCT lồng ngực ở bệnh nhân mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính đợt bùng phát - MS: 01C-08/04-2012-2
|
Bệnh viện 103
|
01/2012
12/2013
|
|
|
Đánh giá hoạt động y tế trường học và đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác y tế trường học tại các trường tiểu học và trung học cơ sở công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội - MS: 01C-08/05-2012-2
|
Viện Chiến lược và Chính sách Y tế
|
01/2012
06/2013
|
|
|
Nghiên cứu qui trình bán tổng hợp taxotere từ 10-DAB III - MS: 01C-08/07-2012-2
|
Viện Dược liệu
|
01/2012
12/2013
|
|
|
Nghiên cứu qui trình bán tổng hợp tetrahydrocurcumin (curcumin trắng) và bào chế kem thoa bảo vệ da chứa tetrahydrocurcumin - MS: 01C-08/08-2012-2
|
Viện Dược liệu
|
01/2012
12/2013
|
|
|
Nghiên cứu thực trạng hệ thống giám sát bệnh truyền nhiễm và đánh giá mô hình phát hiện sớm, đáp ứng kịp thời với một số bệnh truyền nhiễm tại Hà Nội - MS: 01C-08/10-2012-2
|
Trung tâm Y tế Dự phòng Hà Nội
|
01/2012
12/2013
|
|
|
Nghiên cứu ứng dụng Fibrotest trong chẩn đoán và theo dõi xơ gan ở bệnh nhân nhiễm virut viêm gan B mạn tính - MS: 01C-08/11-2012-2
|
Bệnh viện 103
|
01/2012
12/2013
|
|
|
Nghiên cứu một số chỉ số đông máu của phụ nữ mang thai khám tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội - MS: 01C-08/13-2012-2
|
Bệnh viện Phụ sản Hà Nội
|
01/2012
12/2013
|
|
|
Nghiên cứu giải pháp đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khoẻ cho người nhiễm HIV / AIDS được điều trị ARV tại thành phố Hà Nội - MS: 01C-08/14-2012-1
|
Quỹ Hỗ trợ người nhiễm HIV/AIDS Thành phố Hà Nội
|
01/2012
12/2012
|
|
|
Nghiên cứu chế tạo enzym giới hạn Mbo I, ứng dụng trong nghiên cứu dịch tễ học phân tử các chủng virut sởi lưu hành tại một số khu vực trên địa bàn Hà Nội - MS: 01C-08/15-2012-2
|
Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương
|
01/2012
12/2013
|
|
|
Nghiên cứu, ứng dụng kỹ thuật kết xương bằng đinh đàn hồi Metaizeau, điều trị gãy xương cánh tay với đường mổ ít xâm nhập và màn tăng sáng - MS: 01C-08/16-2012-2
|
Bệnh viện Đa khoa Đức Giang
|
01/2012
12/2013
|
|
|
Nghiên cứu hiệu quả thắt tĩnh mạch thực quản và tiêm đông Histoacryl vào búi giãn tĩnh mạch phình vị ở bệnh nhân xơ gan đang chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa. - MS: 01C-08/01-2013-2
|
Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
|
01/2013
12/2014
|
|
|
Nghiên cứu bào chế, tính an toàn và tác dụng trong điều trị viêm khớp dạng thấp của viên nang cứng từ cây "Hoàng Kinh". - MS: 01C-08/02-2013-2
|
Trường Đại học Y Hà Nội
|
01/2013
12/2014
|
|
|
Nghiên cứu thực trạng vẹo cột sống ở học sinh phổ thông tại Hà Nội, đề xuất và đánh giá một số biện pháp can thiệp. - MS: 01C-08/03-2013-2
|
Trung tâm nghiên cứu, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực y tế
|
01/2013
12/2014
|
|
|
Nghiên cứu quy trình chiết xuất, bào chế viên nang có tác dụng chống viêm, giảm đau từ cây Củ Dòm (Stephania Dielsiana Y.C.WU) ở Ba Vì, Hà Nội. - MS: 01C-08/04-2013-2
|
Trường Đại học Dược Hà Nội
|
01/2013
12/2014
|
|
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình kỹ thuật xác định một số kháng sinh nhóm Quinolon trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi ở Hà Nội. - MS: 01C-08/05-2013-2
|
Trường Đại học Dược Hà Nội
|
01/2013
12/2014
|
|
|
Nghiên cứu bào chế, đánh giá tính an toàn và tác dụng tăng cường chức năng sinh dục, sinh sản trên thực nghiệm của viên nang cứng Testin. - MS: 01C-08/06-2013-2
|
Trường Đại học Dược Hà Nội
|
01/2013
12/2014
|
|
|
Nghiên cứu bào chế dung dịch Ceri nitrat và gel Ceri nitrat, bước đầu đánh giá tác dụng điều trị của chế phẩm tại vết thương bỏng. - MS: 01C-08/07-2013-2
|
Viện Bỏng Lê Hữu Trác
|
01/2013
06/2014
|
|
|
Nghiên cứu bào chế và đánh giá tác dụng của cốm "Tiền liệt HC" trong điều trị phì đại lành tính tuyến tiền liệt trên thực nghiệm và lâm sàng. - MS: 01C-08/08-2013-2
|
Trường Đại học Y Hà Nội
|
01/2013
12/2014
|
|
|
Nghiên cứu đánh giá kết quả hỗ trợ điều trị của chế phẩm đậu tương lên men đối với bệnh nhân rối loạn chuyển hóa lipit máu và tăng huyết áp. - MS: 01C-08/09-2013-2
|
Bệnh viện Đa khoa Hà Đông
|
01/2013
12/2014
|
|
|
Nghiên cứu kết hợp siêu âm và DNA phôi thai trong máu mẹ để dự báo sớm tiền sản giật. - MS: 01C-08/10-2013-2
|
Bệnh viện Phụ sản Hà Nội
|
01/2013
12/2014
|
|
|
Đánh giá tình trạng kháng thuốc với một số thuốc ức chế vi rút và hiệu quả điều trị của Tenofovir và Entercavir ở bệnh nhân viêm gan vi rút B mạn tính. - MS: 01C-08/11-2013-2
|
Bệnh viện Đa khoa Đống Đa
|
01/2013
12/2014
|
|
|
Nghiên cứu kiến thức an toàn thực phẩm của học sinh tại một số trường trung học cơ sở ở Hà Nội. Đề xuất và đánh giá giải pháp can thiệp. - MS: 01C-08/12-2013-2
|
Trung tâm Kỹ thuật An toàn Vệ sinh Thực phẩm
|
01/2013
12/2014
|
|
|
Nghiên cứu thực trạng và yếu tố ảnh hưởng tới tỷ số giới tính khi sinh tại Hà Nội và đề xuất một số giải pháp. - MS: 01C-08/13-2013-1
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá Gia đình Hà Nội
|
01/2013
12/2013
|
|
|
Nghiên cứu nồng độ TNF-α, IL-6, IL-10 và mối liên quan của chúng với một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân sốt xuất huyết Dengue. - MS: 01C-08/14-2013-2
|
Học viện Quân y
|
01/2013
12/2014
|
|
|
Nghiên cứu điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ trên thực nghiệm bằng Nimotuzumab-I131. - MS: 01C-08/15-2013-2
|
Học viện Quân y
|
01/2013
12/2014
|
|
|
Nghiên cứu điều tra thực trạng và đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả chấp hành văn bản quy phạm pháp luật về an toàn thực phẩm của một số cơ sở kinh doanh và dịch vụ ăn uống tại một số quận huyện trên địa bàn Hà Nội. - MS: 01C-08/19-2013-2
|
Uỷ ban nhân dân quận Hai Bà Trưng
|
01/2013
12/2014
|
|
|
Ứng dụng sinh học phân tử để xác định một số loài vi sinh vật gây bệnh và vi sinh vật có ích trong một số chế phẩm thuốc và thực phẩm chức năng trên thị trường Hà Nội. - MS: 01C-08/21-2013-2
|
Viện Kiểm nghiệm Thuốc Trung ương
|
01/2013
12/2014
|
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, siêu cấu trúc và hiệu quả điều trị bớt Ota bằng Laser Alexandrite - MS: 01C-08/11-2014-2
|
Bệnh viện Da liễu Hà Nội
|
04/2014
11/2015
|
|
|
Nghiên cứu chế tạo khung cố định ngoài và ứng dụng trong điều trị gãy đầu trên xương chày - MS: 01C-08/15-2014-2
|
Bệnh viện Đa khoa Xanh pôn
|
04/2014
11/2015
|
|
|
200> |