DỰ Án hợp phần hỗ trợ phát triển nuôi trồng thuỷ SẢn bền vững (suda)


Altitude Độ cao so với mặt nước biển



tải về 4.77 Mb.
trang3/59
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích4.77 Mb.
#3012
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   59

Altitude

Độ cao so với mặt nước biển




Trong phép đo về địa hình, khoảng cách theo chiều thẳng đứng hay độ cao trên mặt nước biển của mặt phẳng nằm ngang.




95

Alum, filter-

Lọc nước bằng phèn chua




Aluminium sulphate, một chất làm kết/lắng các hạt lơ lửng trong nước được dùng để làm trong nước đục.




96

Ameiosis

Sự không giảm phân/giảm nhiễm




Xuất hiện chỉ 1 lần phân chia trong phân bào giảm nhiễm thay vì 2 lần, không xuất hiện cặp nhiễm sắc thể trong phân bào giảm nhiễm.




97

Ameiotic

Không giảm phân




Sự sinh sản đơn tính trong đó phân bào giảm nhiễm bị ngăn cản.




98

Amictic

Lưỡng bội




Trứng lưỡng bội không thể thụ tinh và phát triển theo kiểu sinh sản đơn tính để trở thành những con cái, thuật ngữ cũng dùng cho những con cái đẻ trứng lưỡng bội (như rotifer).




99

Amino acid

Axít amin




Hợp chất hữu cơ chứa 2 nguyên tố (NH) và nhóm carboxyl (COOH) trên cùng một mạch cácbon không đối xứng. Axít amin kết hợp với nhau tạo thành protein, vì thế các axít amin là thành phần cơ bản của vật chất sống. Chúng được tổng hợp bởi các sinh vật tự dưỡng, chủ yếu là thực vật xanh.




100

Amino acid, essential- (EAA)

Axít amin không thay thế




Axít amin không thể tổng hợp được bởi sinh vật hoặc không thể tổng hợp được đủ số lượng theo yêu cầu, để tổng hợp protein theo yêu cầu thì cần phải cung cấp axit amin không thay thế có trong thành phần thức ăn.







TERM

THUẬT NGỮ

101

Ammonia

Amoniac

“Amoniac tổng số” là thuật ngữ chung liên quan đến NH3 và NH4 kết hợp. Trong những tài liệu trước đây thuật ngữ “ammonia” thường được nhiều tác giả sử dụng, nhưng không khuyến nghị áp dụng tiếp theo nếu không có xác định sự hình thành ion của nó.

102

Ammonia, gaseous-

Amoniac thể khí

NH3. Sự kết hợp của khí nitơ và hydro trong tự nhiên tạo ra trong khi phân huỷ nitơ hữu cơ. Việc tổng hợp khí nitơ trong công nghiệp được sử dụng để sản xuất phân hoá học và amoniac liên kết.

103

Ammonia, unionized-

Amoniac liên kết

Thuật ngữ riêng để chỉ khí NH3 hoà tan

104

Ammonia-nitrogen, total

Ammonia - nitơ tổng số

Liên quan đến cả 2 dạng phân tử và ion (NH - N và NH4+ - N) kết hợp; các giá trị được thể hiện là N. Để cho dễ so sánh, dữ liệu cần luôn luôn được trình bày là “ammonia - nitơ tổng số” với trị số pH phù hợp, trong điều kiện nhiệt độ và độ mặn đã quy định.

105

Ammonium

Ammonium

Thuật ngữ riêng dành cho ion NH4+, nó là dạng ion của ammonia.

106

Ammonium-nitrogen

Ammonium - nitơ

Thuật ngữ riêng liên quan đến khối lượng tổng cộng của nitrơ ở dạng ion NH4+.

107

Amphibiotic

Động vật lưỡng cư

Loài động vật sống dưới nước trong một phần vòng đời của chúng và phần còn lại sống trên cạn.

108

Amphihaline

Động vật sống ở nước mặn - ngọt

Các loài động vật thủy sản chuyển giai đoạn sống đã được xác định rõ ràng trong vòng đời của chúng từ nước mặn sang nước ngọt và ngược lại.

109

Anabolism

Sự đồng hoá

Phần biến dưỡng liên quan đến việc tạo ra các vật chất phức tạp từ các phân tử đơn giản hơn cùng với việc sử dụng năng lượng.

110

Anadromous

Ngược sông để đẻ (cá biển)

Loài cá khi trưởng thành sống ở biển nhưng bơi ngược sông đến bãi đẻ nước ngọt để đẻ trứng, ví dụ phần lớn các loài trong họ cá hồi, cá tầm và 1 số loài trong họ cá trích.

111

Anaerobic

Kỵ khí

Liên quan đến một hoàn cảnh hay quá trình không có khí ôxy hoặc không cần thiết khí ôxy.

112

Anaesthetics

Gây mê

Trong trường hợp đối với cá: Hoá chất dùng làm cho cá yếu đi để dễ bắt, mổ và cho đẻ nhân tạo. Thường sử dụng các loại thuốc như: tricaine methane sulfonate (MS-222), benzocaine, quinaldine, và carbon dioxide. Thường ngâm, tắm cá trong dung dịch thuốc.

113

Ancestor

Ông bà, tổ tiên

Cá xuất hiện ở một thế hệ trước trong một phả hệ của chúng.

114

Androgen

Hormone sinh dục đực/Kích thích tố đực

(a) Ở cá chỉ có con đực là có; tất cả các gen trong một androgen đều từ con bố.
(b) Anabolic steroid horrmone kích thích hoạt động của cơ quan sinh dục phụ và đặc tính sinh dục của con đực. Chúng thường được gọi là hormone sinh dục đực.

115

Androgen, mitotic-

Hormone sinh dục đực, phân bào nguyên nhiễm

Một loại hormone sinh dục đực (androgen) được tạo ra do tác động can thiệp nhiễm sắc thể bằng: (i) thụ tinh trứng chiếu xạ; và (ii) sốc hợp tử lưỡng bội trong lúc mới bắt đầu phân bào để bảo vệ nhân và sự phân chia tế bào. Androgen phân bào tạo 100% đồng hợp tử và 100% cận huyết (inbred); thêm vào đó là toàn bộ bộ gen xuất phát từ con bố.

116

Androgenesis

Tạo toàn con đực

Sản xuất thế hệ con chỉ có gen của con đực, phát triển từ giao tử của con đực, đó là sự sinh sản đơn tính đực.

117

Anemometer

Thiết bị đo gió

Thiết bị để đo tốc độ của gió hoặc chất lỏng ở trong đường ống hay ở ngoài kênh mương. Có 2 loại thiết bị cơ bản: thiết bị đo gió van hay cánh quạt và thiết bị đo gió điện.

118

Animals, aquatic-

Động vật thủy sinh

Trong nuôi trồng thủy sản: Cá, động vật nhuyễn thể, động vật giáp xác bao gồm cả sản phẩm sinh sản của chúng như trứng thụ tinh, phôi và các giai đoạn con non ở trong các hệ thống nuôi hoặc ở ngoài tự nhiên.

119

Anoxia

Sự thiếu ôxy huyết

Không đủ hoặc không có ôxy trong máu và tế bào.

120

Antibiotic

Kháng sinh, thuốc kháng sinh

Một loại hoá chất được sản xuất từ sinh vật sống, thường là nấm mốc hay vi khuẩn, có khả năng ngăn chặn, ức chế các sinh vật khác.

121

Antibody (Ab)

Kháng thể (Ab)

Một loại protein có khả năng phản ứng lại với một kháng nguyên.

122

Antigen

Kháng nguyên

Một chất hoặc tế bào tạo ra một phản ứng miễn dịch.

123

Antioxidant

Chất chống ôxy hoá

Một chất hoá học bảo vệ những hợp chất khác chống lại ôxy hoá theo đó tăng cường khả năng ổn định và kéo dài thời hạn sử dụng; ví dụ vitamin E ngăn ngừa ôxy hoá và tình trạng ôi thiu của mỡ.

124

Anti-seep collar

Vòng đai chống thấm

Một vòng đai thường được làm bằng xi măng hay thép gắn vòng quanh một cống tháo nước đặt trong bờ ao và kéo dài khoảng 60 cm ra phía ngoài kể từ vòng miệng cống để hạn chế nước thấm qua bờ dọc theo cống tháo nước.

125

Antiseptics

Chất khử trùng

Xem Chất khử trùng (Disinfectant).

126

Antivitamin

Kháng vitamin

Chất hoá học giống như một loại vitamin nó có thể thay thế vitamin hay một hợp chất thiết yếu nhưng không thể thể hiện vai trò của nó.

127

Aonori

Tảo/rong biển xanh

Tên viết bằng tiếng Nhật dùng để chỉ loài tảo/rong biển xanh thuộc giống Monostroma.

128

Appraisal, participatory
(rural)- (PRA)


Đánh giá có sự tham gia cộng đồng (nông thôn)- (PRA)

Một cách tiếp cận về vấn đề hiểu biết và trao đổi quan điểm xã hội, văn hoá và sử dụng nguồn lợi làm cơ sở cho việc tăng cường tham gia của những người dân thường trong quá trình đưa ra quyết định và quy hoạch. Nhân tố chính của phương pháp tiếp cận này là dùng các công cụ và kỹ thuật khác nhau (thường là biểu đồ minh hoạ) để hỗ trợ hướng dẫn trao đổi thông tin và quan điểm, đặc biệt đối với tổng hợp thông tin về sử dụng nguồn lợi và trao đổi những vấn đề quan tâm chung.

129

Appraisal, rapid rural- (RRA)

Đánh giá nhanh nông thôn - (RRA)

Một phương pháp điều tra thăm dò được tiến hành do một nhóm đa lĩnh vực nhằm thu được tổng quan nhanh về hiện trạng sử dụng đất của một địa phương. Công việc điều tra bao gồm điều tra về dữ liệu hiện có, thu từ viễn thám, quan sát thực địa và phỏng vấn người sử dụng đất, các cán bộ chính quyền địa phương và những người khác, điều tra có thể bao gồm cả 2 phương diện tự nhiên và kinh tế-xã hội.

130

Appraisal, rapid rural exploratory-

Đánh giá thăm dò nhanh nông thôn

RRA nhằm giúp đỡ những người lập kế hoạch và người thực hiện kế hoạch hiểu biết về hoàn cảnh của nông thôn ở các vùng khác nhau với 1 ý tưởng về thiết kế những hoạt động phát triển thích hợp.

131

Appraisal, rapid rural monitoring & evaluation-

Đánh giá và giám sát nhanh nông thôn

RRA sử dụng để giám sát và đánh giá các hoạt động đang diễn ra.

132

Appraisal, rapid rural participatory-

Đánh giá nhanh nông thôn có sự tham gia cộng đồng

RRA (khá nhanh) nhấn mạnh các nhân tố khuyến khích sự tham gia của người dân địa phương.

133

Appraisal, rapid rural topical-

Đánh giá nhanh nông thôn vùng nhiệt đới

RRA tập trung vào một phạm vi những vấn đề riêng với mục tiêu hiểu biết họ một cách sâu hơn, toàn diện hơn.

134

Aquaculture

Nuôi trồng thủy sản

Quá trình nuôi trồng các loài thủy sinh ở trong đất liền và vùng ven bờ, bao gồm cả sự can thiệp vào quá trình ương nuôi để tăng sản lượng và các tổ chức và cá nhân thực hiện hoạt động nuôi trồng thủy sản.

135

Aquaculture farm

Trại nuôi trồng thủy sản

Xem Đất nuôi trồng thủy sản (Holding, aquaculture).

136

Aquaculture farming system

Hệ thống nuôi trồng thủy sản

Các hệ thống nuôi trồng thủy sản theo địa lý ví dụ như hệ thống nuôi cá hồi trong đất liền ở châu Âu, hệ thống nuôi hàu dây treo ở Tây Ban Nha, hệ thống nuôi cá chình công nghiệp ở Nhật Bản. Tất cả các hệ thống này đều có một cơ sở nguồn lợi rộng lớn, mô hình doanh nghiệp, sinh kế nông hộ và những vấn đề trở ngại, đối với các hệ thống này cần có chiến lược phát triển chung và những can thiệp thích hợp của con người. Phụ thuộc vào phạm vi phân tích, quy mô của các hệ thống nuôi trồng thủy sản có thể bao gồm vài chục hoặc nhiều triệu nông hộ.

137

Aquaculture milieu

Môi trường nuôi trồng thủy sản

Mô tả hệ sinh thái của một địa điểm phù hợp cho nuôi trồng thủy sản nhờ vào sự kết hợp phần mô tả môi trường (chất lượng thủy lý-hoá nước) và mô tả hệ sinh thái (đất liền hay ven biển, tự nhiên hay nhân tạo, nước tĩnh hay nước chảy).

138

Aquaculture Practices, Good-

Thực hành nuôi trồng thủy sản tốt

Thực hành nuôi trồng thủy sản tốt là cần thiết để tạo ra sản phẩm có chất lượng phù hợp với các quy định và luật pháp về thực phẩm.

139

Aquaculture production

Sản lượng nuôi trồng thủy sản

Xem Sản lượng nuôi trồng thủy sản (Production, aquaculture)

140

Aquaculture production system

Hệ thống sản xuất nuôi trồng thủy sản

Khái niệm về hệ thống nuôi trồng thủy sản được định nghĩa nhờ vào những gì đang diễn ra trong thực tiễn nuôi trồng cũng cho những gợi ý về hệ thống này được thực hiện ra sao và có thể gồm cả môi trường trong hệ thống, chẳng hạn nuôi cá hồi trong ao hồ, nuôi hàu dây treo, nuôi cá chình thâm canh, nuôi cá rô phi O. niloticus trong ao, nuôi thâm canh cá nheo trong mương nước chảy.

141

Aquaculture, artisanal-

Nuôi trồng thủy sản quy mô tiểu nông

Hệ thống nuôi trồng thủy sản tạo ra sản phẩm cho tiêu thụ trong gia đình và bán một phần nhỏ sản phẩm ra thị trường.

142

Aquaculture, backyard-

Nuôi trồng thủy sản quy mô nhỏ

Nuôi trồng thủy sản quy mô nhỏ, theo sở thích, sản phẩm tự tiêu thụ hay để bán, sử dụng nguồn lực tự có, đúng là “sân sau” với nguồn nước và năng lượng tự có.

143

Aquaculture, brackishwater-

Nuôi trồng thủy sản nước lợ

Nuôi thương phẩm đối tượng thủy sản ở vùng nước lợ, còn giai đoạn sớm của vòng đời những loài sinh vật này có thể sống ở nước ngọt hoặc nước biển.

144

Aquaculture, capture-based-

Nuôi trồng thủy sản dựa vào giống khai thác tự nhiên

Thực hành thu gom “giống” ở ngoài tự nhiên từ các giai đoạn con non đến con trưởng thành, sau đó nuôi tiếp đến cỡ thương phẩm với việc sử dụng các kỹ thuật nuôi.

145

Aquaculture, commercial-

Nuôi trồng thủy sản thương mại

Trang trại nuôi trồng thủy sản với mục đích thu được lợi nhuận tối đa. Nuôi thương mại được người sản xuất thực hiện ở cả quy mô lớn và nhỏ, tham gia tích cực vào thị trường tiêu thụ sản phẩm, đầu tư kinh doanh (bao gồm cả tài chính và lao động) và tham gia vào bán các sản phẩm của họ ngoài trang trại.

146

Aquaculture, extensive-

Nuôi trồng thủy sản quảng canh

Hệ thống sản xuất đặc trưng bởi: (i) mức độ kiểm soát thấp (về môi trường, dinh dưỡng, địch hại, cạnh tranh, tác nhân gây bệnh); (ii) chi phí sản xuất thấp, công nghệ thấp, và hiệu quả sản xuất thấp (năng suất không quá 500 kg/ha/năm); (iii) phụ thuộc nhiều vào khí hậu và chất lượng nước địa phương; sử dụng thủy vực tự nhiên (ví dụ đầm phá, vịnh, vũng) và thường không xác định rõ các đối tượng nuôi.

147

Каталог: data
data -> HƯỚng dẫn càI ĐẶt và SỬ DỤng phần mềm tạo bài giảng e-learning
data -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
data -> Qcvn 81: 2014/bgtvt
data -> Trung taâm tin hoïC Ñhsp ñEÀ thi hoïc phaàn access
data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ

tải về 4.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   59




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương