Tài liệu tham khảo
Sajeva, M., Costanzo, M., 1997: Succulents, The Illustrated Dictionary. Timber Press.
Urs, E., 1994: Sukkulenten. Ulmer, Stuttgart.
Urs, E., 2003: Illustrated Handbook of Succulent Plants. Springer.
Tờ khai kỹ thuật
TỜ KHAI KỸ THUẬT
|
Trang {x} of {y}
|
Số:
|
|
|
|
|
|
Ngày nộp đơn:
|
|
|
(dành cho cơ quan bảo hộ)
|
TỜ KHAI KỸ THUẬT
Hoàn thiện cùng với tờ khai đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
|
1. Đối tượng của tờ khai kỹ thuật
|
|
|
|
1.1.1 Tên thực vật
|
Kalanchoe blossfeldiana Poelln.
|
[ ]
|
|
|
|
1.1.2 Tên thông thường
|
Cây lá bỏng
|
|
|
|
|
Lai: đề nghị chỉ ra tên các loài đã sử dụng vào việc lai
|
|
|
|
|
1.2.1 Tên thực vật
|
|
[ ]
|
|
|
|
1.2.2 Tên thông thường
|
|
|
|
|
|
2. Chủ sở hữu
|
|
|
|
Tên
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ
|
|
|
|
|
|
Số điện thoại
|
|
|
|
|
|
Số Fax.
|
|
|
|
|
|
E-mail
|
|
|
|
|
|
Tác giả (Nếu không phải chủ sở hữu)
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tên đề xuất và sự liên quan với tác giả
|
|
|
|
Tên dự kiến
|
|
|
(Nếu có thể)
|
|
|
Liên quan đến tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
#4. Thông tin về quá trình chọn tạo và nhân giống
4.1 Sơ đồ chọn tạo
Giống được tạo ra từ:
4.1.1 Lai
(a) Lai có chủ định [ ]
(Đề nghị chỉ rõ giống bố mẹ)
(b) Lai có chủ định một phần [ ]
(Đề nghị chỉ rõ giống bố mẹ)
(c) Lai không chủ định
4.1.2 Đột biến [ ]
(Đề nghị chỉ rõ giống gốc)
4.1.3 Phát hiện và phát triển
(Đề nghị chỉ ra nơi và thời điểm phát hiện và phát triển)
4.1.4 Khác [ ]
(đề nghị cung cấp thông tin chi tiết)
4.2 Phương pháp nhân giống
4.2.1 Giống nhân vô tính
(a) Cắt cành [ ]
(b) Nhân in vitro [ ]
(c) Khác (Chỉ rõ phương pháp) [ ]
4.2.2 Khác [ ]
(Đề nghị cung cấp thông tin chi tiết)
|
5. Chỉ ra mức biểu hiện các tính trạng của giống (con số trong ngoặc đề cập đến tính trạng tương ứng trong quy phạm, đề nghị đánh dấu vào mã số tương ứng nhất).
|
|
Tính trạng
|
Giống điển hình
|
Mã số
|
5.1
(1)
|
Cây: Chiều cao (Kể cả cụm hoa)
|
|
|
|
Rất ngắn
|
Avalon
|
1[ ]
|
|
Ngắn
|
Rarakoe
|
3[ ]
|
|
Trung bình
|
Amy
|
5[ ]
|
|
Cao
|
Taos
|
7[ ]
|
|
Rất cao
|
Petero
|
9[ ]
|
5.2
(8)
|
Lá: Sắc tố anthocyanin ở mặt trên
|
|
|
|
Không có hoặc rất ít
|
Amy
|
1[ ]
|
|
Ít
|
Banda
|
3[ ]
|
|
Trung bình
|
Misunpink
|
5[ ]
|
|
Nhiều
|
Axrose
|
7[ ]
|
5.3
(18)
|
Hoa: Kiểu hoa
|
|
|
|
Đơn
|
Dark Cora
|
1[ ]
|
|
Kép
|
Pago
|
2[ ]
|
5.4
(20)
|
Chỉ với các giống hoa kép:
Hoa: Số thuỳ tràng hoa
|
|
|
|
Ít
|
RB 56141
|
3[ ]
|
|
Trung bình
|
Naomi
|
5[ ]
|
|
Nhiều
|
Yazmin
|
7[ ]
|
5.5
(29)
|
Thuỳ tràng hoa: Số màu mặt trên
(với hoa kép mô tả các thuỳ tràng bên trong)
|
|
|
|
Một
|
Amy
|
1[ ]
|
|
Hai
|
Graciosa
|
2[ ]
|
|
Hơn hai
|
Oberon
|
3[ ]
|
|
Tính trạng
|
Giống điển hình
|
Mã số
|
5.6i
(30)
|
Thuỳ tràng hoa: Màu chính mặt trên
|
|
|
|
Bảng so màu RHS (Chỉ ra số tương ứng)
|
……………………………………..
|
|
5.6ii
(30)
|
Thuỳ tràng hoa: Màu chính mặt trên
|
|
|
|
Trắng
|
Yazmin
|
1[ ]
|
|
Vàng
|
Ingrid
|
2[ ]
|
|
Da cam
|
Naomi
|
3[ ]
|
|
Đỏ
|
Bola
|
4[ ]
|
|
Tím đỏ
|
Dorry
|
5[ ]
|
|
Tím
|
Kuni
|
6[ ]
|
|
Hồng xanh
|
Aniak
|
7[ ]
|
|
Khác (Chỉ rõ màu)
|
……………………………………..
|
|
5.7i
(31)
|
Thuỳ tràng hoa: Màu thứ cấp mặt trên
|
|
|
|
Bảng so màu RHS (Chỉ ra số tương ứng)
|
……………………………………..
|
|
5.7ii
(31)
|
Thuỳ tràng hoa: Màu thứ cấp mặt trên
|
|
|
|
Trắng
|
Alcedo
|
1[ ]
|
|
Vàng
|
|
2[ ]
|
|
Da cam
|
Taos
|
3[ ]
|
|
Đỏ
|
|
4[ ]
|
|
Đỏ tím
|
Impromeru
|
5[ ]
|
|
Hồng xanh
|
|
6[ ]
|
|
Khác (Chỉ rõ màu)
|
……………………………………..
|
|
|
Tính trạng
|
Giống điển hình
|
Mã số
|
5.8
(32)
|
Thuỳ tràng hoa: Sự phân bố màu thứ cấp
|
|
|
|
Chỉ ở rìa
|
Alcedo
|
1[ ]
|
|
Ở rìa và đáy
|
Mipinkstar
|
2[ ]
|
|
Chỉ ở đáy
|
Impromeru
|
3[ ]
|
|
Ở đáy và vết sọc giữa
|
Milos
|
4[ ]
|
|
Vết sọc ở giữa
|
|
5[ ]
|
|
Chủ yếu ở một nửa
|
Rewiros
|
6[ ]
|
|
Lốm đốm
|
Greco
|
7[ ]
|
|
Vệt vằn
|
|
8[ ]
|
|
Kiểu phân bố khác (Chỉ rõ)
|
..........................................................
|
|
6. Giống tương tự và sự khác biệt với giống đăng ký
Đề nghị sử dụng bảng và hộp sau đây đưa ra các ý kiến nhàm cung cấp thông tinvề sự khác biệt giữa giống đăng ký của bạn so với giống tương tự theo hiểu biết rõ nhất của bạn đó là các giống tương tự nhất. Thông tin này có thể giúp cơ quan có thẩm quyền thẩm định tiến hành thẩm định tính khác biệt của giống một cách hiệu quả hơn.
|
Tên giống tương tự với giống đăng ký của bạn
|
Những tính trạng khác biệt giữa giống đăng ký và giống tương tự
|
Mô tả sự biểu hiện của giống tương tự
|
Mô tả sự biểu hiện của giống đăng ký của bạn
|
Ví dụ
|
Hoa: Số màu
|
Một
|
Hai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
#7. Thông tin bổ sung có thể giúp cho quá trình thẩm định giống
7.1 Ngoài các thông tin chỉ ra ở phần 5 và 6, có còn tính trạng nào giúp phân biệt giống?
Có [ ] Không [ ]
(Nếu có đề nghị cung cấp chi tiết)
7.2 Có điều kiện canh tác hoặc thẩm định giống đặc biệt nào không?
Có [ ] Không [ ]
(Nếu có, đề nghị ghi chi tiết):
7.3 Thông tin khác
Phải nộp một ảnh màu của giống kèm tờ khai kỹ thuật.
|
8. Thẩm quyền đưa giống ra sản xuất
(a) Giống có yêu cầu sự cho phép nào trước khi đưa ra sản xuất theo luật liên quan đến bảo vệ môi trường và sức khoẻ con người và động vật không?
Có [ ] Không [ ]
(b) Đã có giấy phép nào như vậy chưa?
Có [ ] Chưa [ ]
Nếu câu trả lời của (b) là có, đề nghị kèm theo bản sao giấy phép.
|
9. Thông tin về vật liệu giống sử dụng để thẩm định hoặc để nộp cho việc thẩm định.
9.1 Sự biểu hiện của một hoặc một vài tính trạng của giống có thể bị tác động của nhiều yếu tố chẳng hạn sâu bệnh, hoá chất (chất kích thích, kìm hãm sinh trưởng), ảnh hưởng của quá trình nuôi cấy mô, rễ mầm khác nhau, chồi ghép cắt ra từ các giai đoạn sinh trưởng khác nhau của cây….
9.2 Không được xử lý vật liệu khảo nghiệm dưới bất kỳ hình thức nào làm ảnh hưởng tới sự biểu hiện các tính trạng của giống trừ khi được cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc yêu cầu xử lý. Nếu vật liệu khảo nghiệm đã được xử lý, đề nghị cung cấp thông tin chi tiết của quá trình zử lý. Cụ thể chỉ ra dưới đây theo sự hiểu biết nhất của bạn, nếu vật liệu khảo nghiệm sử dụng để thẩm định là đối tượng của:
(a) Vi sinh vật (chẳng hạn virus, vi khuẩn, nấm) Có [ ] Không [ ]
(b) Xử lý hoá chất (Chẳng hạn chất kích thích, thuốc BVTV) Có [ ] Không [ ]
(c) Nuôi cấy mô Có [ ] Không [ ]
(d) Các nhân tố khác Có [ ] Không [ ]
Đề nghị nêu rõ trường hợp câu trả lời là “có”.
……………………………………………………………
|
10. Tôi xin cam đoan, theo sự hiểu biết rõ nhất của tôi, thông tin cung cấp trong tờ khai này là đúng sự thật:
Tên chủ sở hữu
Ký Ngày
|
[Kết thúc tài liệu]
Quy phạm được dịch bằng nguồn tài trợ của Bộ Nông nghiệp, Thiên nhiên và Chất lượng thực phẩm Hà Lan
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |