CÂu hỏi trắc nghiệm môn triết học câu 1: Các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy tâm? Đáp án: Duy tâm khách quan Duy tâm chủ quan



tải về 0.74 Mb.
trang3/14
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích0.74 Mb.
#20547
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14

a. Toán học c. Sinh học

b. Hoá học d. Cơ học (d)

Câu 38: Ph.Bêcơn là nhà triết học của nước nào?

a. Nước Anh (a) c. Nước Đức

b. Nước Pháp d. Nước Ba lan

Câu 39: Về lập trường chính trị, Ph.Bêcơn là nhà tư tưởng của giai cấp nào?

a. Giai cấp chủ nô

b. Giai cấp địa chủ phong kiến

c. Giai cấp nông dân

d. Giai cấp tư sản và tầng lớp quý tộc mới. (d)

Câu 40: Theo Ph. Bêcơn con người muốn chiếm được của cải của giới tự nhiên thì cần phải có cái gì?

a. Có niềm tin vào thượng đế

b. Có nhiệt tình làm việc

c. Có tri thức về tự nhiên (c)

d. Có kinh nghiệm sống

Câu 41: Về phương pháp nhận thức Ph.Bêcơn phê phán phương pháp nào?

a. Phương pháp kinh nghiệm (phương pháp con kiến)

b. Phương pháp kinh viện (phương pháp con nhện)

c. Phương pháp phân tích thực nghiệm (phương pháp con ong)

d. Phương pháp a và b (d)

Câu 42: Theo Ph. Bêcơn phương pháp nhận thức tốt nhất là phương pháp nào

a. Phương pháp diễn dịch

b. Phương pháp quy nạp (b)

c. Phương pháp trừu tượng hoá

d. Phương pháp mô hình hoá

Câu 43: Ph.Bêcơn gọi phương pháp con nhện là phương pháp triết học của các nhà tư tưởng thời kỳ nào?

a. Thời kỳ trung cổ (a)

b. Thời kỳ cổ đại

c. Thời kỳ cận đại

d. Thời kỳ Phục hưng

Câu 44: Phương pháp "con nhện" theo Ph.Bêcơn là phương pháp của những nhà triết học theo khuynh hướng nào?

a. Chủ nghĩa kinh nghiệm

b. Chủ nghĩa kinh viện (b)

c. Thuyết bất khả tri

d. Chủ nghĩa duy vật

Câu 45: Phương pháp rút ra kết quả riêng từ những kết luận chung, không tính đến sự tồn tại thực tế của sự vật, được gọi là phương pháp gì?

a. Phương pháp quy nạp

b. Phương pháp diễn dịch

c. Phương pháp kinh nghiệm

d. Phương pháp kinh viện (d)

Câu 46: Phương pháp "con kiến" theo Ph.Bêcơn là phương pháp của các nhà triết học theo khuynh hướng nào?

a. Chủ nghĩa chiết trung

b. Chủ nghĩa kinh viện

c. Chủ nghĩa bất khả tri

d. Chủ nghĩa kinh nghiệm (d)

Câu 47: Phương pháp nghiên cứu chỉ dựa vào kinh nghiệm thực tế, không có khái quát, theo Ph.Bêcơn được gọi là phương pháp gì?

a. Phương pháp "con nhện"

b. Phương pháp "con kiến" (b)

c. Phương pháp "con ong"

d. Phương pháp thực nghiệm

Câu 48: Theo Ph.Bêcơn phương pháp nghiên cứu khoa học chân chính phải là phương pháp nào?

a. Phương pháp "con nhện"

b. Phương pháp "con kiến"

c. Phương pháp "con ong" (c)

d. Phương pháp suy diễn

Câu 49: Ph.Bêcơn là nhà triết học thuộc trường phái nào?

a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình (c)

d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 50: Những trường phái triết học nào xem thường lý luận?

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

b. Chủ nghĩa kinh viện

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

d. Chủ nghĩa kinh nghiệm (d)

Câu 51: Những nhà triết học nào xem thường kinh nghiệm, xa rời cuộc sống?

a. Chủ nghĩa kinh nghiệm

b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

c. Chủ nghĩa kinh viện (c)

d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Câu 52: Nhận định nào sau đây là đúng?

a. Các nhà triết học duy vật đều thuộc chủ nghĩa kinh nghiệm và ngược lại

b. Các nhà triết học duy tâm đều thuộc chủ nghĩa kinh viện và ngược lại

c. Cả hai đều không đúng (c)

Câu 53: Ph. Bêcơn sinh vào năm bao nhiêu và mất năm bao nhiêu?

a. 1560 - 1625

b. 1561 - 1626 (b)

c. 1562 - 1627

d. 1563 - 1628

Câu 54: Tômat Hốpxơ sinh năm bao nhiêu và mất năm bao nhiêu?

a. 1500 - 1570

b. 1550 - 1629

c. 1588 - 1679 (c)

d. 1587 - 1678

Câu 55: Ai là người sáng tạo ra hệ thống đầu tiên của chủ nghĩa duy vật siêu hình trong lịch sử triết học?

a. Ph. Bêcơn

b. Tô mát Hốp Xơ (b)

c. Giôn Lốc Cơ

d. Xpinôda

Câu 56: Quan điểm của Tômát Hôpxơ về tự nhiên đứng trên lập trường triết học nào?

a. Chủ nghĩa duy vật tự phát

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình (d)

Câu 57: Chủ nghĩa duy vật của Tômát Hốp-xơ thể hiện ở quan điểm nào sau đây?

a. Giới tự nhiên là tổng các vật tồn tại khách quan có quảng tính (độ dài) phân biệt nhau bởi đại lượng, hình khối, vị trí và vận động đổi vị trí trong không gian (a)

b. Tính phong phú về chất không phải là thuộc tính khách quan của giới tự nhiên

c. Chất lượng của sự vật là hình thức tri giác chung

Câu 58: Tômát Hôpxơ quan niệm về vận động như thế nào?

a. Vận động chỉ là vận động cơ giới (a)

b. Vận động bao gồm cả vận động hoá học và sinh học

c. Vận động là sự biến đổi chung

d. Vận động là phương thức tồn tại của sinh vật

Câu 59: Tính chất siêu hình trong quan niệm của Tômát Hốpxơ về tự nhiên thể hiện ở chỗ nào?

a. Giới tự nhiên tồn tại khách quan

b. Giới tự nhiên là tổng số các vật có quảng tính (độ dài)

c. Vận động cơ giới là thuộc tính của giới tự nhiên

d. Vận động của giới tự nhiên là vận động cơ giới (d)

Câu 60: Tính chất siêu hình trong quan niệm của Tômát Hốpxơ về con người thể hiện như thế nào?

a. Con người là một cơ thể sống phức tạp như động vật

b. Con người là một bộ phận của tự nhiên

c. Con người là một kết cấu vật chất

d. Con người như một chiếc xe, mà tim là lò xo, khớp xương là cái bánh xe (d)

Câu 61: Về phương pháp nhận thức, Tômat Hốp-xơ hiểu theo quan điểm nào?

a. Chủ nghĩa duy lý

b. Chủ nghĩa duy danh

c. Nghệ thuật kết hợp giữa chủ nghĩa duy lý và chủ nghĩa duy danh (c)

Câu 62: Tô mát Hốp-xơ hiểu bước chuyển từ cái riêng sang cái chung từ tri giác cảm tính đến khái niệm theo quan điểm nào?

a. Duy lý luận

b. Duy danh luận (b)

c. Kinh nghiệm luận

Câu 63: Quan niệm về bản chất khái niệm của Tômát Hốp-xơ thuộc khuynh hướng triết học nào?

a. Chủ nghĩa duy thực

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

c. Chủ nghĩa duy danh (c)

d. Chủ nghĩa duy vật tự phát

Câu 64: Theo quan điểm duy Danh, Tômát Hốp xơ coi khái niệm là gì?

a. Là những đặc điểm chung của các sự vật của giới tự nhiên

b. Chỉ là tên của những cái tên. (b)

c. Khái niệm là thực thể tinh thần tồn tại trước & độc lập với sự vật

d. Khái niệm là bản chất của sự vật

Câu 65: Mặt tiến bộ trong quan điểm về xã hội của Tômát Hốpxơ là ở chỗ nào?

a. Cho nguồn gốc của nhà nước không phải từ thần thánh mà là sự qui ước và thoả thuận giữa con người. (a)

b. Cho hình thức quân chủ là hình thức chính quyền lý tưởng.

c. Tôn giáo và giáo hội vẫn có ích cho nhà nước.

d. Coi quyền lực của giai cấp đại tư sản là vô hạn.

Câu 66: Tômát Hốp xơ cho nguồn gốc của nhà nước là gì?

a. Do thần thánh sáng tạo ra.

b. Do ý chí của giai cấp thống trị

c. Do sự quy ước, thoả thuận giữa con người nhằm tránh những cuộc chiến tranh tàn khốc. (c)

d. Do ý muốn chủ quan của cá nhân nhà tư tưởng.

Câu 67: Hãy đánh giá quan niệm của Tômát Hốp xơ về nhà nước cho rằng: nhà nước ra đời là do sự quy ước, thoả thuận giữa con người?

a. Không có gì tiến bộ, chỉ là quan điểm duy tâm tôn giáo

b. Có giá trị, vì đã phát triển quan điểm duy vật, về xã hội.

c. Có giá trị bác bỏ nguồn gốc thần thánh của nhà nước, đồng thời vẫn chứa đựng yếu tố duy tâm chủ nghĩa (c)

Câu 68: Đề-các-tơ là nhà triết học và khoa học của nước nào ?

a. Anh

b. Bồ Đào Nha

c. Mỹ

d. Pháp (d)

Câu 69: Đề-các-tơ sinh vào năm nào và mất vào năm nào?
a. 1590 - 1650

b. 1596 - 1654 (b)

c. 1594 - 1654

d. 1596 - 1650

Câu 70: Khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết học, Đềcáctơ đứng trên lập trường triết học nào?

a. Chủ nghĩa duy vật

b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

d. Thuyết nhị nguyên (d)

Câu71: Đềcáctơ giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào?

a. Thực thể vật chất độc lập và quyết định thực thể ý thức.

b. Thực thể vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào thực thể ý thức

c. Thực thể vật chất và thực thể ý thức độc lập nhau, song song cùng tồn tại. (c)

d. Thực thể ý thức phụ thuộc vào thực thể vật chất, nhưng có tính độc lập tương đối.

Câu 72: Quan điểm của Đềcáctơ về quan hệ giữa vật chất và ý thức cuối cùng lại rơi vào quan điểm nào? Vì sao?

a. Duy vật; vì coi vật chất độc lập với ý thức

b. Duy vật không triệt để; vì không thừa nhận vật chất quyết định ý thức

c. Nhị nguyên vì thừa nhận hai thực thể tạo thành hai thế giới

d. Duy tâm; vì thừa nhận thực thể vật chất và tinh thần tuy độc lập nhưng đều phụ thuộc vào thực thể thứ ba đó là thượng đế. (d)

Câu 73: Đềcáctơ đứng trên quan điểm nào trong lĩnh vực vật lý?

a. Quan điểm duy tâm khách quan

b. Quan điểm duy tâm chủ quan

c. Quan điểm nhị nguyên

d. Quan điểm duy vật (d)

Câu 74: Trong lĩnh vực vật lý Đềcáctơ quan niệm về tự nhiên như thế nào?

a. Tự nhiên là tổng các vật có quán tính

b. Tự nhiên và thượng đế là một.

c. Tự nhiên là hiện thân của thượng đế

d. Tự nhiên là một khối thống nhất gồm những hạt nhỏ vật chất có quán tính và vận động vĩnh viễn theo những quy luật cơ học (d)

Câu 75: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Đềcáctơ là nhà duy vật biện chứng vì coi vật chất tồn tại khách quan.

b. Đềcáctơ là nhà duy vật vì phủ nhận uy quyền của nhà thờ và tôn giáo

c. Đềcáctơ là nhà triết học duy tâm vì đề cao sức mạnh của lý tưởng con người

d. Đềcáctơ đem tính khoa học thay cho niềm tin tôn giáo mù quáng chống lại uy quyền của tôn giáo. (d)

Câu76: Điều nhận định nào sau đây là đúng?

a. Đềcáctơ nghi ngờ khả năng nhận thức của con người.

b. Vì coi nghi ngờ là điểm xuất phát của nhận thức khoa học, nên Đềcáctơ phủ nhận khả năng nhận thức của con người.

c. Quan điểm của Đềcáctơ và Hium là như nhau vì đều nghi ngờ nhận thức của con người

d. Đềcáctơ coi nghi ngờ là điểm xuất phát của nghiên cứu khoa học để phủ nhận sự mê tín, phủ nhận niềm tin tôn giáo (d)

Câu 77: Luận điểm Đềcáctơ "tôi tư duy vậy tôi tồn tại" có ý nghĩa gì?

a. Nhấn mạnh vai trò của tư duy, duy lý (a)

b. Nhấn mạnh vai trò của cảm giác

c. Phủ nhận vai trò của chủ thể

d. Đề cao kinh nghiệm.

Câu 78: Theo Đềcáctơ tiêu chuẩn của chân lý là gì?

a.Là thực tiễn

b. Là tư duy rõ ràng, mạch lạc (b)

c. Là cảm giác, kinh nghiệm về sự vật

d. Là được nhiều người thừa nhận .

Câu 79: Luận điểm của Đềcáctơ "Tôi tư duy vậy tôi tồn tại" thể hiện khuynh hướng triết học nào?

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường

c. Thuyết hoài nghi

d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (d)

Câu 80: Xpinôda là nhà triết học nước nào?

a. Hà Lan (a) c. Đức

b. áo d. Pháp

Câu 81: Xpinôda là nhà triết học thuộc trường phái nào?

a. Duy tâm chủ quan

b. Duy vật biện chứng

c. Duy tâm khách quan

d. Duy vật và vô thần (d)

Câu 82: Nhận định nào sau đây là đúng

a. Xpinôda là nhà triết học nhị nguyên (a)

b. Xpinôda là nhà triết học duy tâm khách quan

c. Xpinôda là nhà triết học duy vật biện chứng

d. Xpinôda là nhà triết học nhất nguyên.

Câu 83: Điều khẳng định nào sau đây về Xpinôda là sai?

a. Xpinôda là nhà triết học duy vật và vô thần

b. Xpinôda là nhà triết học nhất nguyên coi quảng tính và tư duy là thuộc tính của một thực thể

c. Xpinôda chống lại quan điểm nhị nguyên của Đềcáctơ.

d. Xpinôda là nhà triết học nhị nguyên (d)

Câu 84: Quan điểm duy vật của Xpinôda về thế giới là ở chỗ nào?

a. Thế giới là thế giới của các sự vật riêng lẻ (a)

b. Thế giới là phức hợp cảm giác

c. Thế giới là sự tha hoá của ý niệm

d. Thế giới là cái bóng của thế giới ý niệm

Câu 85: Tại sao quan điểm của Xpinôda lại rơi vào quan điểm của thuyết định mệnh máy móc?

a. Coi thế gới gồm các sự vật riêng lẻ

b. Coi các sự vật trong thế giới đều có nguyên nhân

c. Đồng nhất nguyên nhân với tính tất yếu coi ngẫu nhiên chỉ là phạm trù chủ quan (c)

d. Khẳng định có thể nhận thức thế giới bằng phương pháp toán học.

Câu 86: Quan niệm về ý thức của Xpinôda chịu ảnh hưởng của ai, và quan niệm đó như thế nào?

a. Chịu ảnh hưởng của thuyết bất khả tri, không thừa nhận con người có khả năng nhận thức được thế giới.

b. Chịu ảnh hưởng của những người theo vật hoạt luận, thừa nhận mọi vật đều có ý thức. (b)

c. Chịu ảnh hưởng của chủ nghĩa duy lý cho chỉ có con người mới có ý thức.

d. Chịu ảnh hưởng của tôn giáo, cho ý thức có nguồn góc từ thần thánh.

Câu 87: Quan niệm về ý thức của Xpinôda thuộc loại nào?

a. Duy vật biện chứng

b. Duy tâm chủ quan

c. Duy tâm khách quan

d. Vật hoạt luận (d)

Câu 88: Quan niệm về con người của Xpinôda đứng trên lập trường nào?

a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

c. Thuyết nhị nguyên

d. Chủ nghĩa tự nhiên (d)

Câu 89:Về nhận thức luận, Xpinôda theo chủ nghĩa nào?

a. Chủ nghĩa duy cảm

b. Chủ nghĩa duy lý. (b)

c. Chủ nghĩa kinh nghiệm.

d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 90: Theo Xpinôda chân lý đáng tin cậy đạt được ở giai đoạn nhận thức nào?

a. Giai đoạn nhận thức lý tính (a)

b. Giai đoạn nhận thức cảm tính

c. Cả hai giai đoạn

d. Không đạt được ở giai đoạn nào

Câu 91: Xpinôda quan niệm về nhận thức trực giác như thế nào?

a. Là "ánh sáng nội tâm" giúp con người liên hệ trực tiếp với thượng đế

b. Là trí tuệ anh minh như nền tảng của mọi tri thức

c. Một năng lực trí tuệ của phép nhận thức sự vật

d. Cả ba nội dung trên (d)

Câu 92: Khái niệm đạo đức của Xpinôda gắn với khái niệm "con người tự do" không? nếu có thì như thế nào?

a. Không

b. Có, con người tự do hành động theo ý muốn của mình

c. Có, con người chỉ có thể trở thành tự do khi được chỉ đạo bởi lý tính (c)

d. Không. Vì trong tự nhiên chỉ có cái tất yếu

Câu 93: Quan niệm của Xpinôda về pháp quyền và xã hội được xây dựng trên lập trường nào?

a. Chủ nghĩa tự nhiên (a)

b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

d. Chủ nghĩa tự do tư sản

Câu 94: Xpinôda quan niệm về nguồn gốc tôn giáo từ đâu?

a. Sự tin tưởng vào ánh sáng nội tâm

b. Sự bất lực trước các lực lượng xã hội

c. Sự sợ hãi (c)

d. Sự không hiểu biết về tự nhiên

Câu 95: Trong nhận thức luận của mình, Giôn Lốccơ phê phán Đềcáctơ về cái gì?

a. Về thuyết nhị nguyên

b. Về quan niệm máy móc đối với con người

c. Về thuyết thừa nhận tồn tại tư tưởng bẩm sinh (c)

d. Về quan niệm duy vật trong lĩnh vực vật lý

Câu 96: Theo quan niệm của G.Lốccơ tri thức, chân lý do đâu mà có?

a. Do ý niệm bẩm sinh

b. Do kết quả của quá trình nhận thức (b)

c. Do thượng đế ban tặng

d. Do hoạt động thực tiễn

Câu 97: Giôn Lốccơ là nhà triết học nước nào?

a. Pháp c. ý

b. Anh (b) d. Mỹ

Câu 98: Về nhận thức luận ai là người nêu ra nguyên lý tabula rasa (tấm bảng sạch)

a. Xpinôda c. Đềcáctơ

b. Platôn d. Giôn Lốccơ (d)

Câu 99: Nguyên lý tabula rasa (tấm bảng sạch) theo cách hiểu của người đề xuất khẳng định những nội dung gì?

a. Mọi tri thức không phải là bẩm sinh, mà là kết quả nhận thức

b. Mọi quá trình nhận thức đều phải xuất phát từ cơ quan cảm giác

c. Linh hồn con người có vai trò tích cực nhất định

d. Cả ba nội dung trên (d)

Câu 100: Nội dung thuyết tabula rasa (tấm bảng sạch) đứng trên lập trường triết học nào?

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

c. Chủ nghĩa duy vật (c)

d. Thuyết bất khả tri

Câu 101: Hạn chế của thuyết tabula rasa (tấm bảng sạch) là ở chỗ nào?

a. Đề cao vai trò nhận thức lý tính

b. Phủ nhận nhận thức cảm tính

c. Đề cao nhận thức cảm tính một cách tuyệt đối (c)

d. Chưa thấy vai trò của kinh nghiệm

Câu 102: Trong quan niệm về kinh nghiệm. Giôn Lốccơ đứng trên lập trường nào?

a. Lập trường của chủ nghĩa duy lý

b. Lập trường của chủ nghĩa duy cảm (b)

c. Lập trường của thuyết nhị nguyên

d. Lập trường của thuyết bất khả tri

Câu 103: Giôn Lốccơ coi lý tính là gì?

a. Là ý niệm bẩm sinh

b. Là hoạt động của linh hồn

c. Là kinh nghiệm bên trong (c)

d. Là giai đoạn phản ánh khái quát sự vật

Câu 104: Luận điểm nào thể hiện lập trường duy cảm của Giôn Lốccơ?

a. Tôi tư duy vậy tôi tồn tại

b. Mọi nhận thức đều xuất phát từ kinh nghiệm

c. Kinh nghiệm là nguồn gốc của nhận thức

d. Không có cái gì trong lý tính mà trước đó lại không có trong cảm tính. (d)

Câu 105: Giôn Lốccơ quan niệm về "ý niệm phức tạp" như thế nào?

a. ý niệm phức tạp là kết quả phản ánh trực tiếp nhiều đặc tính của sự vật

b. ý niệm phức tạp là kết quả của phản ánh khái quát đặc tính nào đó của sự vật

c. ý niệm phức tạp là tổng hợp "ý niệm đơn giản"

d. "ý niệm phức tạp" là kết quả của hoạt động của riêng lý tính hoàn toàn chủ quan của con người (d)

Câu 96: Quan niệm về "ý niệm phức tạp" của Giôn Lốccơ có quan hệ với lập trường nào về thế giới?

a. Lập trường duy Thực về thế giới

b. Lập trường duy Danh về thế giới (b)

c. Lập trường nhị nguyên về thế giới

d. Lập trường duy vật biện chứng về thế giới

Câu 107: Ai là người đã phân chia tính chất của sự vật ra thành "chất có trước" và "chất có sau"

a. Xpinôdza c. Ph. Bêcơn

b. Đềcáctơ d. Giôn Lốccơ (d)

Câu 108: Quan niệm về "chất có sau" của tác giả là thế nào?

a. " Chất có sau" có được nhờ sự tác động của các sự vật khách quan vào giác quan con người.

b. " Chất có sau" hoàn toàn là sản phẩm của con người

c. " Chất có sau" khi thì là (a) khi thì là (b), không nhất quán (c)

d. " Chất có sau" là ảo giác không có thật

Câu 109: Gioócgiơ Béccơli là nhà triết học của nước nào?

a. Anh (a) c. Pháp

b. Hà Lan d. Đức

Câu 110: Gioócgiơ Béccơli là nhà triết học theo khuynh hướng nào?

a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b)

d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

Câu 111 Theo quan niệm của Béccơli sự tồn tại các sự vật cụ thể trong thế giới do cái gì quyết định?

a. Mọi vật do nguyên tử tạo nên

b. Vật tồn tại không phụ thuộc vào cảm giác

c. Vật do thượng đế tạo ra

d. Vật do phức hợp các cảm giác (d)

Câu 112: Triết học của Béccơli cuối cùng chuyển sang triết học nào?

Каталог: books -> khoa-hoc-xa-hoi-nhan-van
books -> Nguyễn Thị Hồng Ngát BỘ giáo dục và ĐÀo tạO
books -> Quản lý bộ nhớ trong dos
books -> Thế kỷ 21, cùng với sự phát triển nh­ vũ bão của khoa học kỹ thuật, của công nghệ thông tin. Sự phát triển kinh tế tác động đến tất cả mọi mặt đời sống kinh tế xã hội
books -> VIỆN ĐẠi học mở HÀ NỘi khoa công nghệ thông tin đỒ Án tốt nghiệP ĐẠi họC
books -> Bài tập kế toán hành chính sự nghiệP
khoa-hoc-xa-hoi-nhan-van -> Có một ngành cn được gọi là ngành cn "không khói". Đó là ngành nào?
khoa-hoc-xa-hoi-nhan-van -> Câu 1 Cơ sở hình thành và thành tựu cơ bản của văn minh Ai Cập Cơ sở hình thành
khoa-hoc-xa-hoi-nhan-van -> Con người là thước đo của vạn vật trong thời kỳ Phục Hưng

tải về 0.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương