CÂu hỏi trắc nghiệm môn thvp



tải về 245.72 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích245.72 Kb.
#28084
1   2   3

  • Bảng tính bao gồm 24 cột và 10 dòng, trong đó 24 cột tương ứng với 24 chữ cái và 10 dòng là 10 giá trị hiện có

    77 Trong hình 1.1 Giá trị nào sau đây sẽ được điền cho ô D8 khi bạn nhấn chuột vào góc phải dưới ô D7 và kéo xuống các ô D8, D9, D10 để áp dụng cùng công thức của ô D7

    1. 200

    2. 240

    3. 144

    4. 0

    78 Trong hình 1.1 Biết rằng lương=lương cơ bản * hệ số. Để tính lương của từng người, bạn phải nhập công thức nào vào ô D7

    1. =C7*D3

    2. =$C$7*D3

    3. =C7*$D$3

    4. =C7*$D3

    79 Để nhanh chóng xem các thí sinh xếp loạI xuất sắc,chọn toàn bộ vùng dữ liệu cần xem rồI sử dụng công cụ nào trong các công cụ sau ?

    1. Vào menu tools chọn Quick view,chọn "Xuất sắc"

    2. Vào menu Data, chọn Validation

    3. Vào menu View, chọn "Xuất sắc"

    4. Vào menu Data, chọn Filter - Autofilter  

    80 Để tính giá trị cho các ô từ D3 đến D9, đầu tiên bạn phải nhập công thức nào trong số các công thức sau vào ô D3 tronh hình 1.3

    1. =VLOOKUP(C3,B11:C14,2,0)

    2. =VLOOKUP(C3,$B$11:$C$14,1,2)

    3. =VLOOKUP(C3,$B$11:$C$14,2,0)

    4. =VLOOKUP(C3,B11:C14,2,1)

    81 Địa chỉ ô như thế nào sau đây là đúng

    1. 1A

    2. AA1

    3. $1$A

    4. Cả ba địa chỉ trên đều đúng  

    82 Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng

    1. =SUM(A1);SUM(A7)

    2. =SUM(A1):SUM(A7)

    3. 439

    4. 2619  

    83 Muốn tính trung bình của hàng hay cột, bạn sử dụng hàm nào trong số các hàm dưới đây

    1. Hàm SUM(TOTAL)/TOTAL()

    2. Hàm TOTAL(SUM)/SUM()

    3. Hàm Medium()

    4. Hàm Average() 

    84 Bạn hãy chỉ ra kết quả đúng của dòng công thức trên trong hình 1.4

    1. Hoa&Hồng

    2. HoaHồng

    3. FALSE

    4. Hoa Hồng

    85 Sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng

    1. A010 - A100 - A011

    2. A010 - A011 - A100

    3. A100 - A010 - A011

    4. A011 - A010 - A100

    86 Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì

    1. Theo chiều nằm ngang

    2. Theo chiều thẳng đứng

    3. Theo chiều nghiêng

    4. Cả 3 kiểu trên  

    87 MS-Excel hỗ trợ bạn vẽ những kiểu biểu đồ gì

    1. Column, Bar, Pie, Line

    2. XY, Radar

    3. B&W Column

    4. Tất cả các kiểu biểu đồ trên  

    88 Để thực hiện công việc ghi lưu nội dung của bảng tính vào máy tính, bạn hãy cho biết tổ hợp phím tắt nào dưới đây đáp ứng được điều này ?

    1. Tổ hợp phím Ctrl + O

    2. Tổ hợp phím Ctrl + A

    3. Tổ hợp phím Shift + S

    4. Tổ hợp phím Ctrl + S  

    89. Tổ hợp phím nào dưới đây thực hiện việc tạo mới một bảng tính

    1. Tổ hợp phím Shift + Ctrl + N

    2. Tổ hợp phím Ctrl + N

    3. Tổ hợp phím Ctrl + A

    4. Tổ hợp phím Ctrl + O  

    90. Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây

    1. Vào menu File, chọn Print

    2. Vào menu View, chọn Zoom

    3. Vào menu File, chọn Web Page Preview

    4. Vào menu File, chọn Print Preview  

    91. Để in một trang bảng tính nằm ngang hoặc thẳng đứng, bạn chọn thao tác nào

    1. Vào File - Web Page Preview - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.

    2. Vào Format - Borders and Shading - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.

    3. Vào File - Page Setup - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang

    4. Vào Insert - Page Number - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.  

    92. Thao tác nào sẽ thay đổi cỡ chữ, dạng chữ, in béo, in nghiêng, kiểu chữ... trong MS Excel

    1. Vào thực đơn Tools - Options - Font.

    2. Vào thực đơn File - Properties - Font.

    3. Vào thực đơn Format - Cells - Font.

    4. Vào thực đơn Insert - Font  

    93. Để mở một sổ bảng tính có sẵn, bạn khởi động chương trình ứng dụng MS Excel 2000, vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh:

    A. New


    B. Open

    C. Save As

    D. Send To  

    94. Để đóng (tắt) một sổ bảng tính (workbook) đang mở mà không đóng chương trình MS Excel, bạn sử dụng cách nào trong số các cách dưới đây?

    A. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Close

    B. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Exit

    C. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Quit

    D. Nhấn chuột vào biểu tượng đóng (x) ở góc phải trên cùng của cửa sổ.  

    95. Để ghi lưu một sổ bảng tính đang mở dưới một tên khác, bạn vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh:

    A. Open


    B. Save

    C. Save As

    D. Send To  

    96. Để che giấu hay hiển thị các thanh công cụ, bạn chọn mục nào trong số các mục sau:

    A. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Page Setup

    B. Vào thực đơn lệnh View, chọn lệnh Toolbars

    C. Vào thực đơn lệnh Insert, chọn lệnh Object

    D. Vào thực đơn lệnh Tools, chọn lệnh Options  

    97. Theo hình minh họa, dữ liệu nằm tại ô

    A. A1

    B. A1, B1, C1, D1



    C. A1, B1. C1

    D. Không nằm trong số các ô trên excel/5.jpg

    98. Theo hình 1.6 , khi thực hiện điền nội dung tự động bằng việc kéo và thả chuột, nội dung trong ô A3, A4, A5 sẽ lần lượt là:

    A. 2, 4, 6

    B. 6, 9, 12

    C. 9, 27, 81

    D. 5, 7, 9

    99. Trong MS Excel 2000, cách nào dưới đây dùng để thay thế nội dung đã tồn tại trong một ô bằng nội dung mới một cách nhanh nhất:

    A. Nhắp chọn ô, nhấn phím F2 và nhập dữ liệu

    B. Nhắp đúp vào ô, nhập dữ liệu.

    C. Nhắp chuột vào ô, nhập dữ liệu D. Chọn ô, nhắp chuột vào thanh Formula Bar và nhập dữ liệu  

    100. Để thực hiện lọc các sinh viên có Điểm TB lớn hơn hoặc bằng 5.0 và nhỏ hơn hoặc bằng 7.0, thực hiện chức năng Custom AutoFilter như hình 1.17 sẽ cho kết quả sai. Nguyên nhân do lựa chọn sai ở:

    A. Vùng 1

    B. Vùng 2

    C. Vùng 3

    D. Vùng 4

    101. Khi sử dụng dữ liệu hoặc toán tử tham gia vào công thức, bạn gặp lỗi #NAME?. Lỗi này xảy ra khi:

    A. Chia một số cho 0

    B. Không xác định được các ký tự trong công thức (tên hàm bị sai...)

    C. Không có dữ liệu để tính toán

    D. Dữ liệu không đúng kiểu số

    102. Khi sử dụng dữ liệu hoặc toán tử tham gia vào công thức, bạn gặp lỗi #NUM!. Lỗi này xảy ra khi:

    A. Chia một số cho 0

    B. Không xác định được các ký tự trong công thức

    C. Không có dữ liệu để tính toán

    D. Dữ liệu không đúng kiểu số  

    103. Để đếm số SV xếp loại Đạt và Không đạt như hình 1.11 , tại ô D9, ta sử dụng hàm:

    A. SUMIF


    B. COUNTIF

    C. COUNT


    D. VLOOKUP

    104. Để sao chép định dạng một ô, sau khi chọn ô đã được định dạng trước, bạn nhấn nút nào dưới đây trên thanh công cụ:

    A. Nút Cut

    B. Nút Copy

    C. Nút Paste

    D. Nút Format Painter  

    105. Ký tự nào sau đây không thuộc nhóm các ký tự kiểu số trong MS Excel


    1. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 + -

    2. o

    3. $ ( )

    4. % E  

    106. Theo hình 1.15, để thiết lập chế độ in lại dòng tiêu đề khi sang trang mới, bạn sử dụng thẻ nào dưới đây trong hộp thoại Page Setup:

    A. Thẻ Page

    B. Thẻ Margins

    C. Thẻ Header/Footer

    D. Thẻ Sheet

    107. Trong MS Excel XP, một trong các cách sau đây không dùng để hiệu chỉnh nội dung của một cell:



    1. Nhắp chọn một cell và nhấn phím F2

    2. Nhắp đúp chuột vào một cell Nhắp chọn một cell và nhấn phải chuột, từ menu xổ xuống chọn Edit

    3. Chọn một cell và nhắp chuột vào nội dung tại thanh Formula Bar  

    108. Thuật ngữ nào dưới đây không phải dùng để chỉ một thành phần của Excel 2000?

    1. WorkBook

    2. WorkSheet

    3. Workdocument

    4. WorkSpace  

    109. Làm cách nào để di chuyển Sheet2 ra trước Sheet1

    1. Format > Sheet > Move, chọn đúng đến vị trí mong muốn

    2. Chọn Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn

    3. Double tab Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn

    4. Chọn Tools > Sheet > Move, và chọn đúng đến vị trí mong muốn  

    110. Khi đang nhập liệu trong Excel, phím tắt nào sau đây sẽ giúp bạn xuống một dòng ngay trong cùng một ô:

    1. Enter

    2. Ctrl + Enter

    3. Shift + Enter

    4. Alt + Enter  

    111. Trong MS Excel 2000, để chèn một Cột chen giữa cột A và cột B thì bạn phải chọn Cell hiện hành tại một trong các cột nào sau đây:

    1. Cột A

    2. Cột B

    3. Cột C

    4. Cả hai cột A và B  

    112. Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong

    1. Control Panel – Regional Options

    2. Control Panel – System

    3. Control Panel – Date/Time

    4. Control Panel – Display  

    113. Trong hình 2.5 Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm TB HK1 là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:

    1. Cells

    2. Column

    3. AutoFormat

    4. Conditional Formatting

    114. Trong hình 2.7 Để thực hiện việc sắp xếp dữ liệu trong bảng theo Điểm TB HK1 từ cao xuống thấp, sau đó sắp xếp theo lớp, thực hiện theo hình minh họa sẽ cho kết quả sắp xếp sai. Nguyên nhân do lựa chọn sai ở :

    1. Vùng 1

    2. Vùng 2

    3. Vùng 3

    4. Vùng 4

    115. Trong hình 2.8 Để thực hiện lọc các học sinh có điểm trung bình lớn hơn 5.0, ta nhấn chuột vào thực đơn lệnh Data, chọn:

    1. Filter

    2. Form

    3. Subtotals

    4. Validation

    116. Trong hình 2.9 Để thực hiện lọc các sinh viên có Điểm TB HK1 lớn hơn 5.0 và nhỏ hơn 8.0, thực hiện chức năng Custom AutoFilter như hình minh họa sẽ cho kết quả sai. Nguyên nhân do lựa chọn sai ở:

    A. Vùng 1

    B. Vùng 2

    C. Vùng 3

    D. Vùng 4

    117. Trong hình 2.11 Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tệp danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format – Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ

    A. Alignment

    B. Font

    C. Border



    D. Pattern

    118. Biểu hiện ### trong cột F thể hiện:

    A. Dữ liệu trong cột có lỗi

    B. Định dạng dữ liệu của cột có lỗi

    C. Kết quả tính toán có lỗi

    D. Chiều rộng cột không đủ để hiển thị dữ liệu. excel/anh13.jpg

    119. Địa chỉ B$3 là địa chỉ

    A. Tương đối

    B. Tuyệt đối

    C. Hỗn hợp

    D. Biểu diễn sai  

    120. Trong hình 2.15 Để đếm số SV xếp loại Đạt và Không Đạt như hình minh họa, ta sử dụng hàm COUNTIF tại ô F14 sau đó sao chép công thức sang ô F15. Biểu diễn hàm COUNTIF nào dưới đây đáp ứng được yêu cầu trên:

    A. COUNTIF($G$2:$G$10,E14)

    B. COUNTIF(G2:G10,E14)

    C. COUNTIF(G2:G10,"Đạt")

    D. COUNTIF($G$2:$G$10,"Không Đạt")

    137. Trong Excel để phân tích tổng hợp số liệu dưới dạng bảng tổng hợp 3 chiều ta thực hiện chức năng nào?



    1. Data/SubTotals

    2. Data/Pivot Table And PivotChart Report

    3. Data/Consolidate

    4. Tất cả các câu đều sai  

    138. Trong Excel And, Not, Or là:

    1. Hàm

    2. Toán tử

    3. Toán hạng

    4. Tất cả các câu đầu đúng.  

    139. Trong Excel để thực hiện đổi tên một Sheet đang chọn ta thực hiện thao tác nào sau đây:

    1. Click phải tên Sheet tại thanh Sheet/ Rename

    2. Format/ Sheet/ Rename

    3. Double click vào tên sheet cần đổi

    4. Cả 3 cách trên đều được 

    140. Trong Excel để thực hiện xóa một Sheet đang chọn ta thực hiện thao tác nào sau đây:

    1. Click phải tên Sheet tại thanh Sheet/ Delete

    2. Edit/ Delete

    3. Cả 2 câu A,B đều đúng

    4. Cả 2 câu A, B đều sai  

    141. Trong hình 9 Cho biết kết quả của công thức tại ô B1

    1. 12

    2. 18

    3. 29

    4. Kết quả khác

     

    149. Trong Excel cho biết kết quả của công thức sau: =RANK(C3;C3:C6;1); Biết rằng C3=15, C4=2, C5=28,C6=9



    1. 2

    2. 3

    3. 1

    4. Kết quả khác  

    150. Trong Excel cho biết kết quả của công thức sau: =Round(B5,-2); Biết rằng: C3=12735,2482

    1. 12735,24

    2. 12735,25

    3. 12700

    4. Kết quả khác  

    151. Trong Excel cho biết kết quả của công thức sau: =IF(B3>=0,”Số dương”); Biết rằng: B3=7

    1. Số dương

    2. FALSE

    3. Số âm

    4. Kết quả khác  

    152. Trong Excel cho biết kết quả của công thức sau: =IF(B3>=0,”Số dương”); Biết rằng: B3=-5

    1. Số dương

    2. FALSE

    3. Số âm

    4. Kết quả khác  

    161. Nhấp chuột phải trong Excel có nghĩa là:

    1. Xoá đối tượng.

    2. Mở một menu tắt liệt kê các lệnh có thể làm.

    3. Chọn đối tượng.

    4. Không làm gì cả.  

    162. Cách nào sau đây không dùng để kết thúc việc nhập liệu trong một ô?

    1. Bấm nút Enter trên thanh công thức.

    2. Nhấn một phím mũi tên tùy ý.

    3. Nhấn Enter

    4. Nhấn Spacebar  

    163. Trong hình vẽ 3.1 chọn công thức đúng để tính Đơn gia bằng cách dựa vào mã hàng và tra trong bảng phụ:

    1. =VLOOKUP(LEFT(B3;2);$B$7:$D$9;3;0)

    2. =VLOOKUP(B3;$B$7:$D$9;3;0)

    3. =VLOOKUP(MID(B3;12);$B$7:$D$9;3;0)

    4. Cả a,b,c đều đúng

    164. Trong hình vẽ 3.2 chọn công thức gây ra lỗi khi tính Ten hang bằng cách dựa vào mã hàng và tra trong bảng phụ:

    1. =VLOOKUP(MID(B2;1;1);'bang 1'!$A$1:$C$4;2;0)

    2. =VLOOKUP(MID(B2;2;1);'bang 1'!$A$1:$C$4;2;0)

    3. =VLOOKUP(B2);'bang 1'!$A$1:$C$4;2;0)

    4. =VLOOKUP(LEFT(B2;1);'bang 1'!$A$1:$C$4;2;0)

    165. Trong hình vẽ 3.3 , chọn công thức đúng để tính số tuần.

    1. =INT(F3-E3)/7

    2. =INT((F3-E3))/7

    3. =INT((F3-E3)/7)

    4. =INT((F3-E3);7)

    167. Trong hình vẽ 3.3 , chọn công thức đúng để tính công thức DGT : Dựa vào 2 ký tự đầu của Lphong và tra trong bảng phụ , nếu ký tự cuối của Lphong =C, đon gia giữ nguyên, nếu =B tăng 25%, nếu =A tăng 50%)

    1. =VLOOKUP(LEFT(D3;2);$B$16:$D$19;2;0)*IF(RIGHT(D3;1)="C";100%;IF(RIGHT(D3;1)="B";125%;150%))

    2. =VLOOKUP(LEFT(C3;2);$B$16:$D$19;2;0)*IF(RIGHT(D3;1)="C";100%;IF(RIGHT(D3;1)="B";125%;150%))

    3. =HLOOKUP(LEFT(D3;2);$B$16:$D$19;2;0)*IF(RIGHT(D3;1)="C";100%;IF(RIGHT(D3;1)="B";125%;150%))

    4. =VLOOKUP(LEFT(D3;3);$B$16:$D$19;2;0)*IF(RIGHT(D3;1)="C";100%;IF(RIGHT(D3;1)="B";125%;150%))

    168. Trong hình vẽ 3.4 , chọn công thức đúng dể tính Tên sách : Dựa vào 2 ký tự đầu và tra trong bảng 1

    1. =VLOOKUP(LEFT(B3;2);$B$12:$E$15;2;0)

    2. =VLOOKUP(MID(B3;1;2);$B$12:$E$15;2;0)

    3. Cả a, b đều đúng

    4. Cả a, b đều sai

    169 Trong hình vẽ 3.4 , chọn công thức để tính đúng cột Don gia : Dựa vào 2 ký tự đầu của mã hàng và tra trong bảng 1 và bảng 2

    1. =VLOOKUP(VLOOKUP(LEFT(B3;3);$B$12:$E$15;3;0);$G$12:$H$15;2;0)

    2. =VLOOKUP(VLOOKUP(LEFT(B3;2);$B$12:$E$15;2;0);$G$12:$H$15;2;0)

    3. =VLOOKUP(HLOOKUP(LEFT(B3;2);$B$12:$E$15;3;0);$G$12:$H$15;2;0)

    4. =VLOOKUP(VLOOKUP(LEFT(B3;2);$B$12:$E$15;3;0);$G$12:$H$15;2;0)

    170. Trong hình vẽ 3.4 , tìm công thức gây lỗi khi tính Thuế

    1. =F3*VLOOKUP(LEFT(B3;2);$B$12:$E$15;4;0)

    2. =F3*VLOOKUP(LEFT(B3;2);$B$12:$E$15;5;0)

    3. =F3*VLOOKUP(LEFT(B3;2);$B$12:$E$15;3;0)

    4. =F3*HLOOKUP(LEFT(B3;2);$B$12:$E$15;5;0)

    171. Khi nhập dữ liệu chuỗi , để cho dòng ký tự , tự động thay đổi font cho vừa với chiều rộng cột chọn chức năng nào.

    1. Format =>Cell=> Aligment =>Wrap Text

    2. Format =>Cell=> Aligment =>Shrink to Fit

    3. Format =>Cell=> Aligment =>Merge cells

    4. Cả a,b, c đều đúng  

    172. Khi nhập dữ liệu chuỗi , để cho dòng ký tự , tự động xuống dòng khi vừa đầy độ rộng cột ,chọn chức năng nào.

    1. Format =>Cell=> Aligment =>Wrap Text

    2. Format =>Cell=> Aligment =>Shrink to Fit

    3. Format =>Cell=> Aligment =>Merge cells

    4. Cả a,b, c đều đúng  

    173. Trong hình vẽ 3.5 , chọn công thức đúng khi tìm Tên hàng : Dựa vào 2 ký tự đầu của mã hàng và tra trong bảng 1

    1. =VLOOKUP(LEFT(B4;2);$A$12:$C$14;3;0)

    2. =VLOOKUP(LEFT(B4;3);$A$12:$C$14;2;0)

    3. '=VLOOKUP(LEFT(B4;2);$A$12:$C$14;2;0)

    4. =HLOOKUP(LEFT(B4;2);$A$12:$C$14;2;0)

    173. Trong hình vẽ 3.5 , chọn công thức đúng khi tính Lọai hàng : Nếu ký tự cuối là "A" , "Nguyên thùng" ngược lại "Lắp ráp"

    1. =IF(RIGHT(B4;1)="A";"Nguyên thùng";"Lắp ráp")

    2. =IF(MID(B4;9;1)="A";"Nguyên thùng";"Lắp ráp")

    3. Cả a, b đều sai

    4. Cả a, b đều đúng

    174 Trong hình vẽ 3.5 trên, chọn công thức đúng khi tính số lượng : Dựa vào ký tự thứ 7 và thứ 8 của Mã hàng và tra trong bảng 2

    1. =HLOOKUP("20"&MID(B4;7;2);$E$11:$G$14;2;0)

    2. '=HLOOKUP(VALUE("20"&MID(B4;7;2));$E$11:$G$14;2;0)

    3. =HLOOKUP(VALUE(MID(B4;7;2));$E$11:$G$14;2;0)

    4. =VLOOKUP(VALUE("20"&MID(B4;7;2));$E$11:$G$14;2;0)

    175. Trong hình vẽ 3.6 , chọn công thức gây ra lỗi khi tìm Tên hàng : Dựa vào 2 ký tự đầu của mã hàng và tra trong bảng 1

    1. =VLOOKUP(MID(B4;1;2);$A$12:$C$14;2;0)

    2. =VLOOKUP(LEFT(B4;1)&mid(B4,2,1);$A$12:$C$14;2;0)

    3. =VLOOKUP(LEFT(B4;2);$A$12:$B$14;2;0)

    4. =VLOOKUP(LEFT(B4;3);$A$12:$C$14;2;0)

    176. Trong hình vẽ 3.6 , chọn công thức gây lỗi khi tính số lượng : Dựa vào ký tự thứ 7 và thứ 8 của Mã hàng và tra trong bảng 2

    1. =HLOOKUP("20"&MID(B4;7;2);$E$11:$G$14;2;0)

    2. =HLOOKUP(VALUE(MID(B4;7;2));$E$11:$G$14;2;0)

    3. =VLOOKUP(VALUE("20"&MID(B4;7;2));$E$11:$G$14;2;0)

    4. Cả a, b, c đều đúng

    177. Trong hình vẽ 3.7, chọn công thức đúng để tính LCB : Dựa vào ký tự đầu của Mã NV tra trong bảng 1 và nếu 2 ký tự cuối là 01 láy Lương lọai 1, ngược lại lấy lọai 2.

    1. =VLOOKUP(LEFT(B3;3);$A$12:$D$14;IF(RIGHT(B3;2)="01";2;3);0)

    2. =VLOOKUP(LEFT(B3;3;1);$A$12:$D$14;IF(RIGHT(B3;2)="01";2;3);0)

    3. =VLOOKUP(MID(B3;3;3);$A$12:$D$14;IF(RIGHT(B3;2)="01";2;3);0)

    4. =VLOOKUP(RIGHT(B3;3);$A$12:$D$14;IF(RIGHT(B3;2)="01";2;3);0)

    178. Trong hình vẽ 3.7 , chọn công thức đúng để tính PCCV : Dựa vào ký tự đầu của Mã NV tra trong bảng 1 và bảng 2, nếu 2 ký tự cuối là 01 láy PCL1, ngược lại lấy PCL2.

    1. =HLOOKUP(VLOOKUP(LEFT(B3;3;1);$A$11:$D$14;4;0);$F$11:$H$14;IF(RIGHT(B3;2)="01";2;3);0)

    2. =HLOOKUP(VLOOKUP(LEFT(B3;3);$A$11:$D$14;4;0);$F$11:$H$14;IF(RIGHT(B3;2)="01";2;3);0)

    3. =VLOOKUP(HLOOKUP(LEFT(B3;3);$A$11:$D$14;4;0);$F$11:$H$14;IF(RIGHT(B3;2)="01";2;3);0)

    4. =HLOOKUP(HLOOKUP(LEFT(B3;3);$A$11:$D$14;4;0);$F$11:$H$14;IF(RIGHT(B3;2)="01";2;3);0)

    179. Để canh giữa các dòng theo chiều ngang : Thực hiện chọn các dòng, Chọn Format => Aligment => Chọn:

    1. Chọn Horizontal=> Center Across Selection

    2. Chọn Horizontal=> Center

    3. Cả a, b đều đúng

    4. Cả a, b đều sai

    180. Để canh giữa nhiếu dòng chọn theo chiều ngang : Thực hiện chọn các dòng, Chọn Format => Aligment => Chọn:

    1. Chọn Horizontal=> Center Across Selection

    2. Chọn Horizontal=> Center

    3. Cả a, b đều đúng

    4. Cả a, b đều sai  

    181. Trong hình vẽ 3.8 , chọn công thức gây nên lỗi ,khi tính cột Tỉnh: Dựa vào 2 ký tự đầu của SĐT nghe và tra trong bảng phụ

    1. =VLOOKUP(VALUE(LEFT(B3;2));$A$13:$C$17;2;0)

    2. =VLOOKUP(LEFT(B3;2);$A$13:$C$17;2;0)

    3. =VLOOKUP(VALUE(MID(B3;1;2));$A$13:$C$17;2;0)

    4. Cả a,b c đúng

    182. Trong hình vẽ 3.8 , chọn công thức đúng khi tính Thanhtien =Dongia *Số phút gọi : Nếu số giây >0 số phút được cộng thêm 1

    1. '=D3*IF(VALUE(RIGHT(F3;2))>0;VALUE(LEFT(F3;2))+1;VALUE(LEFT(F3;2)))

    2. =D3*IF(SECOND(F3)>0;MINUTE(F3)+1;MINUTE(F3))

    3. Cả a, b đều đúng

    4. Cả a, b đều sai

    183. Theo hình 4.1 , đề tính cột chi phí dựa vào bảng dò, biết khi ký tự cuối là a thì lấy cột chi phí A, khi ký tự cuối là B thì lấy cột chi phí B, khi ký tự cuối là C thì lấy cột chi phí C.

    1. =VLOOKUP(LEFT(C3;1);$A$8:$F$10;IF(RIGHT(C3;1)="A";4;IF(RIGHT(C3;1)="B";5;6);0)

    2. =VLOOKUP(LEFT(C3;1);$A$8:$F$10;IF(RIGHT(C3;1)="A";4;IF(RIGHT(C3;1)="B";5;6));0)

    3. =VLOOKUP(RIGHT(C3;1);$A$8:$F$10;IF(RIGHT(C3;1)="A";4;IF(RIGHT(C3;1)="B";5;6));0)

    4. =HLOOKUP(LEFT(C3;1);$A$8:$F$10;IF(RIGHT(C3;1)="A";4;IF(RIGHT(C3;1)="B";5;6));0)

    185. Trong hình 4.3 , cột Tuyến bay, nếu 02 ký tự đầu là " HN" thì tuyến bay là "Hà Nôi", là "DN" tuyến bay là "ĐÀ NĂNG", là "PQ" tuyến bay là "PHÚ QUỐC", nếu là "SG" tuyến bay là "SÀI GÒN"

    1. IF(LEFT(A3;2)="HN";"HÀ NỘI";IF(LEFT(A3;2)="DN";"ĐÀ NĂNG";"PHÚ QUỐC";"SÀI GÒN")))

    2. IF(LEFT(A3;1)="HN";"HÀ NỘI";IF(LEFT(A3;1)="DN";"ĐÀ NẲNG";IF(LEFT(A3;1)="PQ";"PHÚ QUỐC";"SÀI GÒN")))

      Каталог: 2009
      2009 -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
      2009 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc
      2009 -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
      2009 -> Nghị ĐỊnh số 163/2004/NĐ-cp ngàY 07/9/2004 quy đỊnh chi tiết thi hành một số ĐIỀu của pháp lệNH
      2009 -> BỘ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
      2009 -> Mẫu số: 01 (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 31 /2009/ttlt-btc –BLĐtbxh ngày 09 tháng 09 năm 2009) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
      2009 -> BỘ y tế Số: 12/2006/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
      2009 -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở TƯ pháP Độc lập Tự do Hạnh phúc
      2009 -> CÔng ty cp đIỆn tử BÌnh hòa cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
      2009 -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh

      tải về 245.72 Kb.

      Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  • 1   2   3




    Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
    được sử dụng cho việc quản lý

        Quê hương