Commerce department international trade


TRADEMARK LICENSE AGREEMENT



tải về 1.84 Mb.
trang7/29
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích1.84 Mb.
#224
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   29

Mẫu tiếng Anh:


TRADEMARK LICENSE AGREEMENT
Between:

A) Information about Licensor

And:

B) Vietnam Forest Corporation (VINAFOR), a company organized and existing under the laws of the Socialist Republic of Vietnam (hereinafter called “the Licensee”.



(Detailed information about party B)
Whereas the licensor is the owner of Trademark Registration Certificate which is issued by the National Office of Industrial Property of Vietnam (“NOIP”) for the Trademark “UNION”.

(the “Trademark”) for motor cycles: and


Whereas the Lisensor agrees to license the right to use in Vietnam to the Licensee.
Now, therefor both parties agree as follows:
Article 1: Grant of the license

1.1 The Licensor hereby grants to the Licensee, and the Licensee hereby accepts the license (the “License”) to use the Trademark under Certificate in the Territory.

1.2 The Licensor shall have the right to grant the license to any third party in the territory of Vietnam other than the Licensee herein.
Article 2: Object of the license

The Licensee is entitled to apply the Trademark to motor cycles which are imported in CKD and/or IKD form from the Licensor then assembled and sold in Vietnam.


Article 3: Territory

The License is effective in the entire territory of the Socialist Republic of Vietnam (“the Territory”).


Article 4: Term

This agreement shall be invalid until termination of the contract for supplying spare parts of Union motor cycle.


Article 5: Amendment, suspension and cancellation

5.1 Upon the request of either party, the Agreement may be amended or supplemented in writing. Any amendment or supplement must be signed by the legal representatives of the both parties.

5.2 The Agreement shall be terminated in the following cases:

a - Expiry of contract for supplying parts for Union motor cycles.

b - The industrial property rights of the Licensor are suspended or cancelled.

c - The performance of the Agreement is prevented by a force majeure events. Force majeure events include events beyond the control of the parties including, but not limited to, acts of God, strikes, riots, war and similar events.


Article 6: Obligations of the Licensor

6.1 The Licensor hereby represents that it is true and legal owner of the Trademark and the grant of the License of the Trademark shall not infringe the industrial property rights of any third party. The Licensor shall be responsible, at his own expenses, to resolve any dispute with any third party arising from the grant of the License under this Agreement.

6.2 The Licensee shall be responsible to take all necessary and appropriate measures, at his own expenses, to prosecute infringements of the Trademark by any third party.

The Licensor shall have the obligation to fully cooperate with and assist the Licensee in any such matter.


Article 7: Obligations of the Licensee

7.1 The Licensee shall ensure that the quality of the Product assembled by the Licensee shall not be lower than those manufactured by the Licensor. The method to determine the quality of the Product shall be mutually agreed by the Licensor and the Licensee.

7.2 The Licensee is entitled to use the Trademark only in the Socialist republic of Vietnam.

7.3 The Licensee is not permitted to transfer the Trademark to any third party.

7.4 The Licensee shall have the obligation to identify the Licensor on the Product or...

7.5 The Licensee shall be responsible for submitting this Agreement to the NOIP for registration and paying all relevant fee within fifteen (15) days from the date of signing this Agreement.


Article 8: Dispute Resolution

Any dispute, breach, controversy or claim arising out of or in connection with this Agreement shall be firstly settled amicably between two parties. If the dispute can’t be settled amicably, either party has the right to submit the dispute to international Organization foe settlement.


Article 9: Implementing Provisions

9.1 This Agreement is made on the basis of equality and voluntarism. The two parties pledge to comply strictly with the terms and conditions of the Agreement.

9.2 The Agreement shall be made in six (6) sets in English which shall be equal force. Each party shall keep three (3) sets in English.
Mẫu tiếng Việt:

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Số:.... /HĐCGCN)

- Căn cứ chương... phần... của Bộ luật dân sự.

- Căn cứ nghị định số 63/CP ngày 28/10/1996.

- Căn cứ thông tư số 3055/BKHCNMT ngày 31/12/1996.

(Đối với trường hợp luật điều chỉnh là luật Việt Nam)
Hôm nay, ngày... tháng... năm 2000, chúng tôi gồm:
Bên chuyển giao: (bên A)

- Tên doanh nghiệp:

- Trụ sở chính:

- Điện thoại:

- Tài khoản số:

- Đại diện là:

- Theo giấy uỷ quyền số (nếu có):
Bên nhận chuyển giao: (bên B)

- Tên doanh nghiệp:

- Trụ sở chính:

- Điện thoại:

- Tài khoản số:

- Đại diện là:

- Theo giấy uỷ quyền số (nếu có):
Hai bên cam kết các điều khoản sau


Socialist Republic of Vietnam

Independence - Freedom - Happiness


TECHNOLOGY TRANSFER AGREEMENT (No. :.... / HDCGCN)

- Pursuant to Chapter ... the ... of the Civil Code. - Pursuant to Decree No. 63/CP dated 28/10/1996. - Pursuant to Circular No. 3055/BKHCNMT on 31/12/1996. (For the case law governing the law of Vietnam) Today, on ... May ... in 2000, we are: The transferor: (side A) - Name: - Head Office - Tel: - Account No: - Representatives are: - The authorization number (if any):

Licensees: (side B) - Name: - Head Office - Tel: - Account No: - Representatives are: - The authorization number (if any):

The two sides pledged to the following amounts



Điều 1: Đối tuợng chuyển giao

- Tên (sáng chế, giải pháp hữu ích, nhãn hiệu hàng hoá, bí quyết công nghệ):

- Đặc điểm công nghệ:

- Kết quả áp dụng công nghệ:

- Căn cứ chuyển giao (số văn bằng bảo hộ nếu có):
Điều 2: Chất lượng, nội dung công nghệ

- Công nghệ đạt tiêu chuẩn gì?

- Mô tả nội dung và tính năng của công nghệ:
Điều 3: Phạm vi và thời hạn chuyển giao

- Phạm vi: Độc quyền hay không độc quyền? Sử dụng trong lãnh thổ nào?

- Thời hạn chuyển giao: Do hai bên thoả thuận phù hợp với thời hạn mà đối tượng chuyển giao được bảo hộ (nếu có).
Điều 4: Địa điểm và tiến độ chuyển giao

1. Địa điểm:

2. Tiến độ:

Điều 5: Thời hạn bảo hành công nghệ
Điều 6: Giá chuyển giao công nghệ và phương thức thanh toán

- Giá chuyển giao:

- Phương thức thanh toán:
Điều 7: Phạm vi, mức độ giữ bí mật của các bên
Điều 8: Nghĩa vụ bảo hộ công nghệ của bên giao và bên nhậnchuyển giao
Điều 9: Nghiệm thu kết quả chuyển giao công nghệ
Điều 10: Cải tiến công nghệ chuyển giao của bên nhận chuyển giao

Mọi cải tiến của bên nhận chuyển giao đối với công nghệ chuyển giao thuộc quyền sở hữu của bên nhận chuyển giao.




Article 1: to be assigned - Name (invention, utility solution, trademark, trade secret): - Technology Features: - The results of applying the technology: - Pursuant to the transfer (of degree of protection if any): Article 2: The quality, content and technology - what technology standards? - Describe the content and features of the technology: Article 3: Scope and time of delivery - Scope: Monopoly or exclusive? Use of territory? - Time of delivery: As the mutually agreed time limit that matches the object transfer protection (if any).
Article 4: Location and schedule a delivery. Location: 2. Schedule: Article 5: The warranty period technology Article 6: Price of technology transfer and payment methods - Rates Available: - Payment: Article 7: The scope and extent of confidentiality of the parties Article 8: The obligation to protect the technology of communication and the communication nhanchuyen Article 9: Acceptance of the results of technology transfer Article 10: Improved technology transfer of the transferee of any improvement for licensees technology transfer of ownership of the transferee.

Điều 11: Cam kết của bên chuyển gíao về đào tạo nhân lực cho thực hiện công nghệ chuyển giao

- Số luợng:

- Thời gian:

- Chi phí đào tạo:


Điều 12: Quyền và nghĩa vụ của các bên

1. Bên chuyển giao

- Cam kết là chủ sở hữu hợp pháp của công nghệ chuyển giao và việc chuyển giao công nghệ sẽ không xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp của bất kỳ bên thứ 3 nào khác. Bên chuyển giao có trách nhiệm, với chi phí của mình, giải quyết mọi tranh chấp phát sinh từ việc chuyển giao công nghệ theo hợp đồng này.

- Có nghĩa vụ hợp tác chặt chẽ và giúp đỡ bên nhận chuyển giao chống lại mọi sự xâm phạm quyền sở hữu từ bất kỳ bên thứ 3 nào khác.

- Đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ.

- Nộp thuế chuyển giao công nghệ.

- Có quyền/không được chuyển giao công nghệ trên cho bên thứ 3 trong phạm vi lãnh thổ quy định trong hợp đồng này.

2. Bên nhận chuyển giao

- Cam kết chất lượng sản phẩm sản xuất theo công nghệ nhận chuyển nhượng không thấp hơn chất lượng sản phẩm do bên chuyển giao sản xuất. Phương pháp đánh giá chất lượng do hai bên thoả thuận.

- Trả tiền chuyển giao theo hợp đồng.

- Không được phép/được phép chuyển giao lại cho bên thứ 3 công nghệ trên.

- Ghi chú xuất xứ công nghệ chuyển giao trên sản phẩm.

- Đăng ký hợp đồng (nếu có thoả thuận).


Article 11: Commitments of the transfer of personnel training for the implementation of technology transfer - Quantity: - Time: - Cost of training:
Article 12: Rights and obligations of the parties 1. The transferor - Commitment is the legal owner of the technology transfer and technology transfer will not infringe industrial property rights of any other third party. The transferor is responsible, with their costs and settle any disputes arising from technology transfer under this contract.

- Be obliged to cooperate closely and assist licensees against any infringement of property rights from any other third party. - Registration of technology transfer contracts. - Tax payment technology transfer. - Having the right / not transfer the technology to third party within the territory specified in this contract.

2. Licensees - Commitment to quality products produced by the transfer of technology does not lower the quality of products produced by the transferor. Quality assessment method shall be mutually agreed upon. - Transfer payments under the contract. - Not allowed / permitted to transfer back to the third party technologies. - Note the origin of technology transfer products. - Sign a contract (if agreed).


Điều 13: Sửa đổi, đình chỉ hoặc huỷ bỏ hợp đồng

Hợp đồng có thể bị sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu bằng văn bản của một trong các bên và được đại diện hợp pháp của các bên ký kết bằng văn bản. Các điều khoản sửa đổi, bổ sung có hiệu lực từ thời điểm được sửa đổi.

Hợp đồng bị chấm dứt trong các trường hợp sau đây:

- Hết thời hạn ghi trong hợp đồng.

- Quyền sở hữu công nghiệp bị đình chỉ hoặc huỷ bỏ.

- Hợp đồng không thực hiện được do nguyên nhân bất khả kháng như: thiên tai, bãi công, biểu tình, nổi loạn, chiến tranh và các sự kiện tương tự.


Điều 14: Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng

Bên nào vi phạm hợp đồng phải chịu phạt hợp đồng và bồi thường cho bên kia toàn bộ thiệt hại theo quy định của...


Điều 15: Luật điều chỉnh hợp đồng

Hợp đồng này được điều chỉnh bởi luật của nước...


Điều 16: Trọng tài

Mọi tranh chấp phát sinh từ hợp đồng này phải được giải quyết trước hết thông qua thương lượng, hoà giải. Trong trường hợp không giải quyết được thì các bên có quyền kiện đến trọng tài quốc tế tại...


Điều 17: Điều khoản thi hành

Hợp đồng được xây dựng trên cơ sở bình đẳng và tự nguyện. Hai bên cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các điều khoản trong hợp đồng này.

Hợp đồng được lập thành... (bản) bằng tiếng Anh... (bản) bằng tiếng Việt có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ... (bản) để thi hành.


Article 13: To amend, suspend or cancel the contract, the Contract may be amended and supplemented by the written request of one of the parties and legal representatives of the Contracting Parties in writing. The revised terms, additional effect from time it is modified. The contract was terminated in the following cases: - The term specified in the contract. - Industrial property rights are suspended or canceled. - Contracts were not achieved due to force majeure such as natural disasters, strikes, demonstrations, riots, war and similar events.
Article 14: Liability for breach of contract that violates the contract agreement shall be subject to fines and compensation for all damage beyond the provisions of ... Article 15: Governing Law This contract is a contract governed by the laws of the country ... Article 16: Arbitration Any dispute arising from this contract must be settled first by negotiation and conciliation. In case no settlement, the parties can sue to international arbitration in ...
Article 17: Term of contract enforcement is built on the basis of equality and voluntariness. The two sides pledged to comply with and complete the terms of this contract. The contract shall be made ... (A) in English ... (A) in the Vietnamese language has equal value. Each party shall keep ... (A) to implement.

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Số:.... /HĐCGCN)

- Căn cứ chương... phần... của Bộ luật dân sự.

- Căn cứ nghị định số 63/CP ngày 28/10/1996.

- Căn cứ thông tư số 3055/BKHCNMT ngày 31/12/1996.

(Đối với trường hợp luật điều chỉnh là luật Việt Nam)
Hôm nay, ngày... tháng... năm 2000, chúng tôi gồm:
Bên chuyển giao: (bên A)

- Tên doanh nghiệp:

- Trụ sở chính:

- Điện thoại:

- Tài khoản số:

- Đại diện là:

- Theo giấy uỷ quyền số (nếu có):
Bên nhận chuyển giao: (bên B)

- Tên doanh nghiệp:

- Trụ sở chính:

- Điện thoại:

- Tài khoản số:

- Đại diện là:

- Theo giấy uỷ quyền số (nếu có):
Hai bên cam kết các điều khoản sau

Điều 1: Đối tuợng chuyển giao

- Tên (sáng chế, giải pháp hữu ích, nhãn hiệu hàng hoá, bí quyết công nghệ):

- Đặc điểm công nghệ:

- Kết quả áp dụng công nghệ:

- Căn cứ chuyển giao (số văn bằng bảo hộ nếu có):
Điều 2: Chất lượng, nội dung công nghệ

- Công nghệ đạt tiêu chuẩn gì?

- Mô tả nội dung và tính năng của công nghệ:
Điều 3: Phạm vi và thời hạn chuyển giao

- Phạm vi: Độc quyền hay không độc quyền? Sử dụng trong lãnh thổ nào?

- Thời hạn chuyển giao: Do hai bên thoả thuận phù hợp với thời hạn mà đối tượng chuyển giao được bảo hộ (nếu có).
Điều 4: Địa điểm và tiến độ chuyển giao

1. Địa điểm:

2. Tiến độ:

Điều 5: Thời hạn bảo hành công nghệ
Điều 6: Giá chuyển giao công nghệ và phương thức thanh toán

- Giá chuyển giao:

- Phương thức thanh toán:
Điều 7: Phạm vi, mức độ giữ bí mật của các bên
Điều 8: Nghĩa vụ bảo hộ công nghệ của bên giao và bên nhậnchuyển giao
Điều 9: Nghiệm thu kết quả chuyển giao công nghệ
Điều 10: Cải tiến công nghệ chuyển giao của bên nhận chuyển giao

Mọi cải tiến của bên nhận chuyển giao đối với công nghệ chuyển giao thuộc quyền sở hữu của bên nhận chuyển giao.


Điều 11: Cam kết của bên chuyển gíao về đào tạo nhân lực cho thực hiện công nghệ chuyển giao

- Số luợng:

- Thời gian:

- Chi phí đào tạo:


Điều 12: Quyền và nghĩa vụ của các bên

1. Bên chuyển giao

- Cam kết là chủ sở hữu hợp pháp của công nghệ chuyển giao và việc chuyển giao công nghệ sẽ không xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp của bất kỳ bên thứ 3 nào khác. Bên chuyển giao có trách nhiệm, với chi phí của mình, giải quyết mọi tranh chấp phát sinh từ việc chuyển giao công nghệ theo hợp đồng này.

- Có nghĩa vụ hợp tác chặt chẽ và giúp đỡ bên nhận chuyển giao chống lại mọi sự xâm phạm quyền sở hữu từ bất kỳ bên thứ 3 nào khác.

- Đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ.

- Nộp thuế chuyển giao công nghệ.

- Có quyền/không được chuyển giao công nghệ trên cho bên thứ 3 trong phạm vi lãnh thổ quy định trong hợp đồng này.

2. Bên nhận chuyển giao

- Cam kết chất lượng sản phẩm sản xuất theo công nghệ nhận chuyển nhượng không thấp hơn chất lượng sản phẩm do bên chuyển giao sản xuất. Phương pháp đánh giá chất lượng do hai bên thoả thuận.

- Trả tiền chuyển giao theo hợp đồng.

- Không được phép/được phép chuyển giao lại cho bên thứ 3 công nghệ trên.

- Ghi chú xuất xứ công nghệ chuyển giao trên sản phẩm.

- Đăng ký hợp đồng (nếu có thoả thuận).
Điều 13: Sửa đổi, đình chỉ hoặc huỷ bỏ hợp đồng

Hợp đồng có thể bị sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu bằng văn bản của một trong các bên và được đại diện hợp pháp của các bên ký kết bằng văn bản. Các điều khoản sửa đổi, bổ sung có hiệu lực từ thời điểm được sửa đổi.

Hợp đồng bị chấm dứt trong các trường hợp sau đây:

- Hết thời hạn ghi trong hợp đồng.

- Quyền sở hữu công nghiệp bị đình chỉ hoặc huỷ bỏ.

- Hợp đồng không thực hiện được do nguyên nhân bất khả kháng như: thiên tai, bãi công, biểu tình, nổi loạn, chiến tranh và các sự kiện tương tự.


Điều 14: Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng

Bên nào vi phạm hợp đồng phải chịu phạt hợp đồng và bồi thường cho bên kia toàn bộ thiệt hại theo quy định của...


Điều 15: Luật điều chỉnh hợp đồng

Hợp đồng này được điều chỉnh bởi luật của nước...


Điều 16: Trọng tài

Mọi tranh chấp phát sinh từ hợp đồng này phải được giải quyết trước hết thông qua thương lượng, hoà giải. Trong trường hợp không giải quyết được thì các bên có quyền kiện đến trọng tài quốc tế tại...


Điều 17: Điều khoản thi hành

Hợp đồng được xây dựng trên cơ sở bình đẳng và tự nguyện. Hai bên cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các điều khoản trong hợp đồng này.

Hợp đồng được lập thành... (bản) bằng tiếng Anh... (bản) bằng tiếng Việt có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ... (bản) để thi hành.
Bên A Bên B

Translate into English

Translate into English

CONTRACT FOR THE PURCHASE OF RICE

No.018VNF/1999
Between

GALLUCK LIMITED

Flat A.3/F, Causeway Tower,

16 -22 Causeway Road

Causeway Bay HONGKONG

Tel: 8479900, 8976422: Fax: 4839200

( hereinafter called the Buyer)



And

HANOI FOOD EXPORT IMPORT COMPANY

40 Hai Ba Trung Street, Hanoi VIETNAM

Tel: 328999, Telex: 328492 - VNF VT

Email : WWW.VINAFOODHN@Yahoo.com (hereinafter called the Seller)



It has been mutually agreed to the sale and purchase of rice on the terms and conditions as follows:

1. Commodity: Vietnamese White Rice

2. Specification:

- Brokens: 35% max

- Moisture: 14,5%

- Foreign matter: 0,4%

- Crop: 2009-2010

3. Quantity: 100,000 MT more or less 5% at Seller's option

4. Price: 200 USD per metrric ton net for June - Sepember 2009 shipments,

a- Dunnage, bamboomat for Shipowner's/Buyer's account

b-Shore tally to be at Seller's account

c-Vessel's tally to be at Buyer's/ Shipowner's account

d- All export duties, taxes, levied in the country of origin to be at Seller's account

e- All import duties, taxes, levied in the country of destination and outside Vietnam shall be for Buyer's account.





HỢP ĐỒNG MUA BÁN GẠO


Số 018/NVF-GL 1999

Giữa GALLUCK LIMITED

Phòng A.3/F, Causeway Tower,

16 -22 Ðường Causeway

Vịnh Causeway HONGKONG

Tel: 8479900, 8976422: Fax: 4839200

Telex: 57889 WSGTC HK ( sau đây gọi là người Mua)



Công ty xuất nhập khẩu lương thực Hà Nội

40 đường Hai Ba Trung , Hà Nội VIETNAM

Tel: 328999, Telex: 328492 - VNF VT

Ðịa chỉ điện tín : VINAFOOD HANOI ( sau đây gọi là người Bán)

Hai bên cùng đồng ý đối với hợp đồng mua và bán gạo trên cơ sở điều kiện như sau:

1. Hàng hoá: Gạo trắng Việt Nam

2. Quy cách phẩm chất:

- Tấm: tối đa 35%

- Thuỷ phần: tối đa 14,5%

- Tạp chất: tối đa 0,4%

- Gạo vụ mùa 1998-1999

3. Số lượng: 100.000 MT trên dưới 5% theo sự lựa chọn của người bán

4. Giá cả: 2USD một MT( tịnh) giao hàng tháng 6 đến tháng 9- 1999

a- Lót hàng, phên cói tính vào tài khoản của chủ tàu/ người mua

b- Chi phí kiểm kiện ở trên cầu cảng đi được tính vào tài khoản của người bán (do người bán chịu)

c- Chi phí kiểm kiện trên tàu được tính vào tài khoản của người mua/ chủ tàu

d- Tất cả các khoản thuế xuất khẩu ở nước xuất xứ do người bán chịu

e- Tất cả các khoản thuế nhập, thuế khác ở nước đến ... và ở các nước bên ngoài Việt Nam sẽ được tính vào tài khoản của người mua



5. Time of shipment: 20 – 25 days after L/C opening date

6. Packing: Rice to be packed in single jute new bags of 50 kgs net each, about 50.6 kgs gross each, hand-sewn at mouth with jute twine thread suitable for rough handling and sea transportation. The Seller will supply 0.2% of new jute bags free of charge out of quantity of bags shipped

7. Insurance: To be arranged by the Buyer

8. Inspection and fumigation

a- The certificate of quality, weight and packing issued by Vinacontrol at loading port to be final and for Seller's account

b- Fumigation to be effected on board the vessel after completion of loading with expenses to be at Seller's account. But expenses for crew on shore during the fumigation period including transportation, accommodation and meals at hotel for Ship owner's account

c- Time for fumigation not to count as laytime

9. Loading terms:

a- Buyer shall advise vessel's ETA and its particulars 15 days and Captain shall inform vessel's ETA, quantity to be loaded and other necessary imformation 72/48/24 hours before the vessel's arrival at loading port

b- Laytime to commence at 1.pm if N.O.R given before noon and at 8. AM next working day if NOR given in the afternoon during office hours. In case, vessel waiting for berth due to congestion, time commence to count 72 hours after N.O.R submitted

c- Loading rate: 800 MT per weather working day of 24 consecutive hours Sundays, holidays excepted even if used, based on the use of at least four to five normal working hatches/holds and all cranes /derricks and winches available in good order, if less than prorata

d- Seller shall arrange one safe berth of one safe port for the vessel of 10,000 - 20,000 MT capacity to load the cargo

e- Time between 17.00 PM on Saturday and the day preceeding a holiday until 8.AM next working day not to count as laytime even if used

f- Before submitting N.O.R., the vessel must be in free pratique. Immediately after vessel at berth, captain shall request Vinacontrol to inspect the hatches/holds and issue a cetificate certifying the hatches/ holds are clean, dry, free from harmful factions and suitable for goods loading with such expensses to be at ship owner's account and time not to count as laytime

g- Demurrage/Despatch of any, to be as per C/P rate

But maximum 4,000/ 2,000 USD per day or prorata and to be settled directedly between Seller and Buyer within 90 days after B/L date

h- For the purpose of obtaining shipping Documents such as:

- Commercial Invoices

- Cetificate of quality, weight and packing

- Certificate of origin

The responsible party shall Cable/ Telex/ Fax advising shipment particulars within 24 hours after completion of loading

In order for the Buyer to obtain insurance, a Bill of Lading shall be issued immediately after completion of loading and before fumigatiooon and provided immediately to the Buyer

i- In case, cargo is ready for shipment as scheduled in this contract, but the Buyer fails to nominate the vesel to load, then all risks, damages, and associated expenses for cargo to be borne by the Buyer based on the Seller's actual claim. In the event no cargo is available to be loaded on the nominated vessel at the loading port, then dead freight to be paid by Seller based on Buyer's actual claim and the Buyer will submit the following documents to Vietcombank for receiving P.B:
( time counted : 20 -25 days from L/C opening date):

- N.O.R. with seller's signature

- Report signed by the Captain and the Seller confirming that the vessel has already arrived at the port to receive the

cargo but the Seller has no cargo to load



- Vietcombank's confirmation


5. Thời hạn giao hàng: 20-25 ngày sau ngày mở L/C

6. Bao bì: Gạo phải được đóng trong bao đay mới trọng lượng tịnh mỗi bao 50kg, khoảng 50,6 kg cả bì, khâu tay ở miệng bằng chỉ đay xe đôi thích hợp cho việc bốc vác và vận tải đường biển; người bán sẽ cung cấp 0,2% bao đay mới miễn phí ngoài tổng số bao được xếp trên tàu.

7. Bảo hiểm: Người mua sẽ chịu

8. Kiểm tra và xông khói:

a- Giấy chứng nhận chất lượng, trọng lượng và bao bì do Vinacontrol cấp ở cảng xếp hàng hóa tính chất chung thẩm và chi phí do người bán chịu

c- Thời gian xông khói không tính là thời gian xếp hàng

9. Các điều khoản về xếp hàng:

a. Người mua sẽ thông báo ETA của con tàu và các nội dung chi tiết của nó 15 ngày ( sau khi tàu nhổ neo) và thuyền trưởng sẽ thông báo ETA của tàu, khối lượng sẽ được xếp lên tàu và những thông tin cần thiết khác 72/48/24 giờ trước khi tàu đến cảng xếp hàng

b- Thời gian xếp hàng bắt đàu tính từ 1h trưa nếu NOR được trao trước buổi trưa và từ 8h sáng của ngày làm việc tiếp theo nếu như NOR được trao vào buổi chiều trong giờ làm việc, trong trường hợp tàu đợi để thả neo vì cảng tắc nghẽn thì thời gian xếp hàng được tính sau 72 giờ kể từ khi trao NOR

c- Tốc độ xếp hàng: 800 MT mỗi ngày làm việc liên tục 24h thời tiết cho phép làm việc , chủ nhật, ngày nghỉ được trừ ra thậm chí nếu có sử dụng, trên cơ sở có ít nhất từ 4 đến 5 hầm tàu/hầm hàng làm việc bình thường và tất cả các cần cẩu/cần trục và cuộn dây tời sẵn sàng trong trạng thái tốt, nếu ít hơn thì tính theo tỷ lệ

d- Người bán sẽ thu xếp một địa điểm bỏ neo an toàn tại một cảng an toàn cho con tàu có sức chứa từ 10.000 MT - 20.000 MT để bốc hàng

e- Khoảng thời gian từ 17h chiều thứ bảy và ngày trước một ngày nghỉ cho đến 8 sáng của ngày làm việc tiếp theo không tính là thời gian xếp hàng thậm chí có sử dụng

f- Trước khi trao NOR, con tàu phải có giấy quá cảng, ngay sau khi tàu cập cảng ( bỏ neo) , thuyền trưởng sẽ yêu cầu Vinacontrol kiểm tra các hầm tàu/hầm hàng và cấp giấy chứng nhận các hầm tàu/hầm hàng sạch khô, không có tác nhân gây hại và thích hợp để chở lương thực và những chi phí như vậy sẽ được tính vào tài khoản của chủ tàu và thời gian không tính là thời gian xếp hàng

g- Phạt xếp hàng chậm/ thưởng xếp hàng nhanh nếu có, sẽ theo như mức quy định trong hợp đồng thuê tàu chuyến; nhưng tối đa là 4.000/2.000 USD một ngày hoặc tính theo tỷ lệ và phải được giải quyết ( thanh toán ) trực tiếp giữa người mua và người bán trong vòng 90 ngày kể từ ngày kí B/L

h- Ðể có được những chứng từ giao hàng như:

-Các hoá đơn thương mại

- Giấy chứng nhận chất lượng, trọng lượng và bao bì

- Giấy chứng nhận xuất xứ

Bên có trách nhiệm phải thông báo các chi tiết về giao hàng bằng điện tín /telex/fax trong vòng 24h sau khi hoàn thành giao hàng

Vận đơn sẽ được cấp ngày sau khi hoàn thành việc giao hàng và trước khi xông khói và được giao ngay cho người mua để mua bảo hiểm

i- Trong trường hợp hàng hoá đã sẵn sàng để xếp lên tàu như đã được dự định trong hợp đồng này nhưng người mua không chỉ định tàu để bốc hàng thì tất cả rủi ro, thiệt hại, những chi phí có liên quan đến hàng hoá do người mua chịu trên cơ sở đòi bồi thường thực tế của người bán ;ngược lại, nếu không hàng hoá để bốc lên tàu đã được chỉ định ở cảng bốc hàng, thì cước khống sẽ do người bán trả trên cở sở bản đòi bồi thường thực tế của người mua và người mua sẽ xuất trình những chứng từ sau cho Vietcombank để nhận P.B. ( thời gian được tính từ 20-25 ngày kể từ ngày mở L/C)

- NOR có chữ kí của người bán

- Biên bản được kí giữa thuyền trưởng và người bán xác nhận rằng con tàu đã được chỉ định đã đến cảng xếp hàng để nhận số hàng trong hợp đồng nhưng người bán không có hàng để bốc lên tàu xác nhận của Vietcombank

10. Payment:

a- After signing the contract, the Buyer or the Buyer's nominee ( SHYE LIAN( HK) MANUFACTURING CO.LTD OR OTHER NOMINEE) will telex asking the Seller to open P.B. of 1% of total L/C amoount at Vietcombank Hanoi within two days thereof the Seller open P.B. and in form the Buyer, then, four days after receiving Vietcombank 's confirmation, the Buyer will open a telegraphic, irrevocable and confirmed L/C which is in conformity with this contract by an international first class bank at sight with T.T.R. acceptable for 40,000 MT in favour of Vinafood Hanoi through the Bank for Foreign Trade of Vietnam

For 60,000 MT the Buyer or Buyer's nominee will open a telegraphic, irrevocable and transferable at sight L/C which is in conformity with this contract with T.T.R. accepable. In case, the Seller requests the confirmation of L/C, the L/C will be confirmed for Seller's account

In the event that the Buyer fails to open L/C four days after receiving confirmation from Vietcombank then the Seller shall collect P.B. from the Vietcombank and then the contract is automatically cancelled

The Seller will collect the P.B. against presentation of shipping documents at Vietcombank

b- Presentation of the following documents to the Bank for Foreign Trade of Vietnam, payable within 3-5 banking days after reciept of the telex from Vietcombank cetifying that documents have been checked in conformity with the L/C terms:

- Full set of Clean on board B/L in three ( 3) originals marked Freight to collect

- Commercial invoice in three (3) folds

- Certificates of quality, weight and packing issued by Vinaconntrol to be final at loading port in six ( 6) folds

- Certificate of fumigation issued by VIetnam Chamber of Commerce in six (6) folds

- Phytosanitary certificate issued by the Competent authority of Vietnam in six (6) folds

- Cable/ Telex/ Fax advising shipment Particulars within 24 hours after completion of loading

11. Force Majeure:

The Force Majeure( exemptions) clause of the international Chamber of Commerce (ICC publication No. 421) is hereby incorporated on this contract

12. Arbitration:

Any discrepancies and/or disputes arising out or in connection with this contract not settled amicably shall be referred to Arbitration accordance with the Rules and Practices of the International Chamber of Commerce in Paris or such other place agreed by both sides

13. Other terms:

Any amendment of the terms and conditions of this contract must be agreed to by both sides in writting

This contract is made in 06 originals in the English language, three for each party

This is subject to the Buyer's final confirmation by telex (June 18th, 1999 latest)



Made in Hanoi, on 9th June, 1999

10. Thanh toán:

a- Sau khi kí kết hợp đồng này, người mua hoặc người bán được chỉ định của người mua ( SHYE LIAN(HK)- MANUFATURING CO.LTD hoặc người được chỉ định khác) sẽ telex đề nghị người bán mở P.B. với 1% tổng giá trị LC tại Vietcombank Hà Nội trong vòng 2 ngày người bán sẽ mở P.B. và thông báo cho người mua, sau đó, 4 ngày sau khi nhận được xác nhận của Vietcombank, người mua sẽ mở một L/C được xác nhận không huỷ ngang bằng điện tín phù hợp với hợp đồng này tại ngân hàng quốc tế hạng nhất thanh toán bằng T.T.R có thể chấp nhận được đối với 40.000 MT cho Vinafood Hanoi hưởng qua ngân hàng Ngoại thương Việt Nam

Ðối với 60.000 MT người bán cũng chấp nhận rằng người mua hoặc người chỉ định của người mua sẽ mở một thư tín dụng thanh toán ngay có thể chuyển nhượng được không huỷ ngang bằng điện báo không phù hợp với hợp đồng này có thể chấp nhận với chuyển tiền bằng điện. trong trường hợp người bán yêu cầu xác nhận L/C, L/C sẽ được xác nhận với chi phí của người bán.

Trong trường hợp bốn ngày kể từ ngày người mua nhận được xác nhận của Vietcombank, nhưng L/C không được mở thì người bán sẽ thu hồi P.B từ Vietcombank và sau đó hợp đồng tự động được huỷ bỏ.

Người bán sẽ thu hồi P.B trên cơ sở xuất trình các chứng từ vận tải cho Vietcombank

b- Việc xuất trình những chứng từ sau đây cho ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, được thanh toán trong vòng 3-5 ngày làm việc của ngân hàng sau khi nhận được bức telex đã được kiểm tra từ Vietcombank chứng tỏ rằng những chứng từ này đã được kiểm tra và phù hợp với các điều khoản của L/C

- Một bộ đầy đủ vận đơn sạch đã xếp hàng lên tàu ba bản gốc có ghi Cước phí trả sau

- Hoá đơn thương mại làm thành ba bản

- Giấy chứng nhận chất lượng, trọng lượng và bao bì do Vinacontrol cấp ở cảng bốc hàng sẽ có giá trị pháp lí cuối cùng được làm thành sáu bản

- Những chi tiết thông báo gửi hàng bằng điện tín/Telex/Fax trong vòng 24h sau khi hoàn thành việc bốc hàng

11. Bất khả kháng

Ðiều khoản bất khả kháng của Phòng Thương mại quốc tế ( ICC ấn phẩm số 421) theo hợp đồng này được kết hợp thành 1 bộ phận trong hợp đồng này

12. Trọng tài:

Bất cứ sự khác biệt và/hoặc tranh chấp nào phát sinh từ và trong quan hệ với hợp đồng này mà không được giải quyết bằng thương lượng sẽ phải đưa ra xử theo luật và tập quán trọng tài của Phòng Thương Mại quốc tế ở Paris hợc những nơi khác do hai bên thoả thuận

13. Các điều khoản khác:

Bất cứ sự sửa đổi điều khoản và điều kiện nào của hợp đồng này phải được hai bên thoả thuận bằng văn bản

Hợp đồng này được làm thành 6 bản gốc bằng tiếng Anh, 3 bản cho mỗi bên

Hợp đồng này phụ thuộc vào xác nhận cuối cùng của người mua bằng telex ( 18 tháng 6 năm 1999 là muộn nhất)

Ðược làm ở Hà Nội, ngày 9 tháng 6 năm 1999



Каталог: 2012
2012 -> Những câu nói tiếng Anh hay dùng hằng ngày
2012 -> I. NỘi dung quy hoạch cao đỘ NỀn và thoát nưỚc mặt bản đồ hiện trạng cao độ nền và thoát nước mặt
2012 -> BÀI 1: KỸ NĂng thuyết trình tổng quan về thuyết trình 1 Khái niệm và các mục tiêu
2012 -> Người yêu lạ lùng nhất
2012 -> Thi thử ĐẠi họC ĐỀ thi 11 MÔN: tiếng anh
2012 -> SÔÛ giao thoâng coâng chính tp. Hcm khu quaûn lyù giao thoâng ñOÂ thò soá 2
2012 -> Những câu châm ngôn hay bằng tiếng Anh
2012 -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO ĐỀ thi tuyển sinh đẠi họC 2012 Môn Thi: anh văN – Khối D
2012 -> Tuyển tập 95 câu hỏi trắc nghiệm hay và khó Hoá học 9 Câu 1
2012 -> Windows dvd maker Tạo dvd album ảnh trình chiếu trên đầu dvd phổ thông

tải về 1.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   29




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương