Code of practice for lightning protection and earthing for telecommunication plants



tải về 0.84 Mb.
trang7/8
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích0.84 Mb.
#4853
1   2   3   4   5   6   7   8

Điện Biên

64

35

1,82

73

Tuyên Quang

Tuyên Quang

307

96

3,20

74

Văn Chấn

Yên Bái

399

90

3,77

75

Văn Lý

Nam Định

333

76

4,38

76

Vinh

Nghệ An

221

83

2,90

77

Vĩnh Yên

Vĩnh Phúc

207

78

2,65

78

Việt Trì

Phú Thọ

285

89

3,20

79

Yên Bái

Yên Bái

251

80

3,13

80

Yên Châu

Sơn La

177

76

2,32

81

Cửa Ông

Quảng Ninh

151

50

3,02




Miền Nam













1

A Lưới

Thừa Thiên Huế

489

125

3,91

2

Bảo Lộc

Lâm Đồng

-

95

-

3

Bến Tre

Bến Tre

-

-

-

4

Biên Hòa

Đồng Nai

-

44

-

5

Buôn Mê Thuột

Đắc Lắc

260

116

2,24

6

Cà Mau

Cà Mau

256

123

2,08

7

Cam Ranh

Khánh Hòa

55

40

1,38

8

Càng Long

Trà Vinh

289

135

2,14

9

Đồng Tháp

Đồng Tháp

397

111

3,58

10

Cần Thơ

Cần Thơ

207

90

2,30

11

Côn Đảo

Bà Rịa - Vũng Tàu

231

78

2,96

12

Đà Lạt

Lâm Đồng

-

90

-

13

Đà Nẵng

Đà Nẵng

144

73

2,25

14

Huế

Thừa Thiên Huế

200

87

2,29

15

Kon Tum

Kon Tum

163

70

2,32

16

Mơ Rắc

Đắc Lắc

214

94

2,27

17

Miền Tây

Phú Yên

191

91

2,10

18

Mỹ Tho

Tiền Giang

309

118

2,62

19

Nam Đông

Thừa Thiên Huế

430

141

3,04

20

Nha Trang

Khánh Hòa

86,75

55

1,57

21

Phan Thiết

Bình Thuận

154,75

71

2,17

22

Phú Quốc

Kiên Giang

234,50

107

2,19

23

Phước Long

Bình Phước

261,50

116

2,25

24

Plâyku

Gia Lai

206

94

2,19

25

Quảng Ninh

Quảng Ngãi

166,75

102

1,63

26

Quy Nhơn

Bình Định

101,25

57

1,77

27

Rạch Giá

Kiên Giang

212,50

119

1,78

28

Sóc Trăng

Sóc Trăng

196,50

98

2,00

29

Tân Sơn Nhất

TP. Hồ Chí Minh

192,50

122

1,57

30

Tây Ninh

Tây Ninh

263,25

105

2,50

31

Trà Mi

Quảng Nam

325

131

2,48

32

Tuy Hòa

Phú Yên

77,75

57

1,36

33

Vũng Tầu

Bà Rịa - Vũng Tàu

312

93

2,27

Ghi chú: K là tỉ số giữa số giờ dông trung bình năm và số ngày dông trung bình năm
BẢN ĐỒ PHÂN VÙNG MẬT ĐỘ SÉT VIỆT NAM

MAP OF LIGHTNING DENSITY DISTRIBUTION ON THE VIETNAM





Hình E.2: Bản đồ phân vùng mật độ sét của Việt Nam



Ghi chú:

(1) Đo tại Gia Sàng, Thái Nguyên.

(2) Đo trên đường dây trên không 220 kV miền Bắc Việt Nam.

Hình E.3: Đường phân bố xác suất biên độ dòng sét đo được trên đường dây trên không 220 kV miền Bắc Việt Nam



Ghi chú:

(1) Đo tại Gia Sàng, Thái Nguyên.

(2) Đo trên đường dây trên không 220 kV miền Bắc Việt Nam.

Hình E.4: Đường phân bố xác suất độ dốc dòng sét đo được trên đường dây trên không 220 kV miền Bắc Việt Nam

E.2 Đặc điểm địa chất của Việt Nam



E.2.1 Nguy hiểm do sét gây ra đối với các phương tiện vô tuyến điện tử trên mặt đất có liên quan đến các đặc điểm địa hình, địa lý, khí tượng và địa chất. Biên độ dòng sét đánh xuống đất có khuynh hướng giảm đến một giá trị không đổi khi điện trở suất của đất lớn. Hai yếu tố cơ bản khi phân vùng sét nguy hiểm phải quan tâm là mức Keraunic và giá trị điện trở suất của đất.

E.2.2 Để xác định giá trị điện trở suất của đất tại khu vực đặt trạm viễn thông ta phải tiến hành đo đạt như quy định ở mục 3.3.

Điện trở suất của đất phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, độ ẩm, lượng muối và nhiệt độ của đất. Các giá trị điện trở suất và điện dẫn suất của một số loại đất và nước được trình bày trong bảng E.3.



Bảng E.3: Điện trở suất và điện dẫn suất của đất và nước

Đặc điểm của vùng

Điện trở suất,  (.m)

Điện dẫn suất,  = 1/ (S/m)

Vùng ven biển cát khô

Vùng đồng bằng, đầm lầy, rừng

Vùng đất trồng trọt, đất đen

Vùng đất có đá

Vùng núi

Nước sông và hồ

Nước biển


(5,0 ÷ 10).103

(1,2 ÷ 3,0).102

(1,0 ÷ 2,0).102

(0,5 ÷ 1,0).103

(1,0 ÷ 2,0).103

(0,04 ÷ 1,0).103

(0,25 ÷ 1,0)


(0,1 ÷ 2,0).10-3

(3,0 ÷ 8,0).10-3

(5,0 ÷ 10).10-3

(1,0 ÷ 2,0).10-3

(0,5 ÷ 1,0).10-3

(0,1 ÷ 24).10-3

(1,0 ÷ 4,0)


E.2.3 Sự phụ thuộc điện trở suất của đất vào nhiệt độ được xác định bằng biểu thức sau:

t = 18/[1+(t0 - 180)]

Trong đó:

t - điện trở suất của đất ở nhiệt độ t0C;

18 - điện trở suất của đất ở nhiệt độ 180C;

 - hệ số nhiệt của độ dẫn điện, trong giải nhiệt độ (180C ÷ 500C) có giá trị bằng 0,026.



E.2.4 Trong những trường hợp không thể tiến hành đo đạt giá trị điện trở suất của đất tại khu vực đặt trạm có thể lấy giá trị điện trở suất từ bản đồ phân vùng điện trở suất của đất ở Việt Nam, như trình bày trên hình E.5.



Hình E.5: Bản đồ phân vùng điện trở suất của đất ở Việt Nam
PHỤ LỤC F

TÍNH TOÁN HỆ SỐ CHE CHẮN CỦA DÂY CHỐNG SÉT NGẦM

F.1 Tác dụng che chắn của dây chống sét ngầm phụ thuộc vào vị trí lắp đặt của dây chống sét ngầm và được đánh giá bằng hệ số che chắn 

Hệ số che chắn  được xác định bằng tỉ số các dòng điện trên vỏ cáp khi có (I’sh) và không có (Ish) dây chống sét ngầm như sau:

 = I’sh / Ish

F.2 Hệ số che chắn của một dây chống sét ngầm (xem hình F.a)

Hệ số che chắn của một dây chống sét ngầm được xác định bằng biểu thức:

 = In(x/s) / ln(x2/s.r)

Trong đó:

r - bán kính trung bình của vỏ cáp;

s - bán kính của dây chống sét ngầm;

x - khoảng cách giữa các trục của cáp và dây chống sét ngầm



Bảng F.1 và F.2 cho các giá trị hệ số che chắn đối với một số kích thước dây dẫn và khoảng cách giữa dây dẫn và dây chống sét ngầm khác nhau.

Bảng F.1: Hệ số che chắn với r = 10 mm

x(m)

s = 2 mm

s = 3 mm

s = 5 mm

s = 8 mm

s = 12 mm

0,15

0,61

0,59

0,56

0,52

0,48

0,25

0,60

0,58

0,55

0,52

0,49

0,50

0,59

0,57

0,54

0,51

0,49

1,00

0,57

0,56

0,53

0,51

0,49

Bảng F.2: Hệ số che chắn với r = 20 mm

x(m)

s = 2 mm

s = 3 mm

s = 5 mm

s = 8 mm

s = 12 mm

0,15

0,68

0,65

0,62

0,59

0,55

0,25

0,65

0,63

0,60

0,57

0,54

0,50

0,63

0,61

0,59

0,56

0,54

1,00

0,61

0,60

0,58

0,55

0,53

F.2 Hệ số che chắn của nhiều dây chống sét ngầm được bố trí trên một đường tròn xung quanh cáp

F.2.1 Trường hợp dùng hai dây chống sét ngầm (xem hình F.b)

Bảng F.3: Hệ số che chắn của 2 dây chống sét ngầm

x(m)

g = 300

g = 450

g = 600

g = 900

0,15

0,38

0,36

0,34

0,33

0,25

0,38

0,35

0,34

0,33

0,50

0,37

0,35

0,34

0,33

1,00

0,37

0,35

0,34

0,33

F.2.2 Trường hợp dùng ba dây chống sét ngầm, với khoảng cách x = 0,25 m (xem hình F.c)

Bảng F.4: Hệ số che chắn của 3 dây chống sét ngầm (x = 0,25 m)

g = 300

g = 600

g = 900

g = 1200

0.33

0.26

0.23

0.22

F.2.3 Trường hợp dùng n dây chống sét ngầm bố trí đối xứng xung quanh cáp, với khoảng cách x = 0,25 m (xem hình F.d, F.e, F.f)

Bảng F.5: Hệ số che chắn của n dây chống sét ngầm bố trí đối xứng xung quanh cáp (với x = 0,25m)

n = 4

n = 6

n = 8

0.16

0.09

0.06


tải về 0.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương