-
|
TCVN 8725 : 2012
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định sức chống cắt của đất hạt mịn mềm yếu bằng thí nghiệm cắt cánh ở trong phòng
|
-
|
TCVN 8726 : 2012
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định hàm lượng chất hữu cơ của đất trong phòng thí nghiệm
|
-
|
TCVN 8727 : 2012
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định tổng hàm lượng và hàm lượng các ion thành phần muối hòa tan của đất trong phòng thí nghiệm
|
-
|
TCVN 8728 : 2012
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định độ ẩm của đất tại hiện trường
|
-
|
TCVN 8729:2012
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định khối lượng thể tích của đất tại hiện trường
|
-
|
TCVN 8730 : 2012
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định độ chặt của đất sau đầm nén tại hiện trường
|
-
|
TCVN 8731 : 2012
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định độ thấm nước của đất bằng thí nghiệm đổ nước trong hố đào và trong hố khoan tại hiện trường
|
-
|
TCVN 8732 : 2012
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Thuật ngữ và định nghĩa
|
-
|
TCVN 8733 : 2012
|
Đá xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp lấy mẫu, vận chuyển, lựa chọn và bảo quản mẫu đá dùng cho các thí nghiệm trong phòng
|
-
|
TCVN 8734 : 2012
|
Đá xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp phân tích thạch học bằng soi kính lát mỏng để xác định tên đá
|
-
|
TCVN 8735 : 2012
|
Đá xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định khối lượng riêng của đá trong phòng thí nghiệm.
|
-
|
TCVN 8744-2:2012
|
Máy kéo dùng trong nông lâm nghiệp. An toàn. Phần 2: Máy kéo nhỏ và máy kéo vết bánh hẹp
|
-
|
TCVN 8762 : 2012
|
Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp tính giá trị năng lượng trao đổi trong thức ăn hỗn hợp cho gia cầm
|
-
|
TCVN 8763 : 2012
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit xyanhydric - Phương pháp chuẩn độ
|
-
|
TCVN 8764 : 2012 (ISO 13903 : 2005)
|
Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng axit amin
|
-
|
TCVN 8765 : 2012 (ISO 6493 : 2000)
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tinh bột - Phương pháp đo phân cực
|
-
|
TCVN 8774:2012
|
An toàn thi công cầu
|
-
|
TCVN 8802-3:2012 (ISO 8909-3:1994)
|
Máy thu hoạch cây làm thức ăn cho gia súc. Phần 3: Phương pháp thử
|
-
|
TCVN 8803:2012 (ISO 14740:1998)
|
Máy lâm nghiệp. Cụm động lực đeo vai dùng cho máy cắt bụi cây, máy xén cỏ, máy cắt có cần nối và các máy tương tự. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
|
-
|
TCVN 8804:2012 (ISO 9644:2008)
|
Thiết bị tưới trong nông nghiệp. Tổn thất áp suất qua van tưới. Phương pháp thử
|
-
|
TCVN 8805-1 : 2012 (ISO 7256-1 : 1984)
|
Thiết bị gieo - Phương pháp thử - Phần 1: Mát gieo từng hạt
|
-
|
TCVN 8805-2 : 2012 (ISO 7256-2 : 1984)
|
Thiết bị gieo - Phương pháp thử - Phần 2: Thiết bị gieo hạt theo hàng
|
-
|
TCVN 8806:2012 (EN 12733:2001)
|
Máy nông lâm nghiệp. Máy cắt có động cơ do người đi bộ điều khiển. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
|
-
|
TCVN 8807:2012 (EN 13080:2002)
|
Máy nông nghiệp. Máy rải phân bón. Bảo vệ môi trường. Yêu cầu và phương pháp thử
|
-
|
TCVN 8808:2012 (EN 13448:2001)
|
Máy nông lâm nghiệp. Bộ phận cắt giữa hàng cây. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
|
-
|
TCN 8856:2012
|
Phân bón diamoni phosphat (DAP)
|
-
|
TCVN 8873:2012
|
Xi măng nở
|
-
|
TCVN 8874:2012
|
Phương pháp thử xác định độ nở hãm của vữa xi măng nở
|
-
|
TCVN 8875:2012
|
Phương pháp thử xác định thời gian đông kết của vữa xi măng bằng kim vicat cải biến
|
-
|
TCVN 8876:2012
|
Phương pháp thử xác định hàm lượng bọt khí trong vữa xi măng
|
-
|
TCVN 8894:2012
|
Bánh phở và các sản phẩm tương tự. Xác định formaldehyt. Phương pháp định tính và bán định lượng
|
-
|
TCVN 8895:2012
|
Thực phẩm. Xác định natri borat và axit boric. Phương pháp định tính và bán định lượng
|
-
|
TCVN 8896:2012
|
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định tertbutyl hydroquinon (TBHQ) bằng phương pháp quang phổ
|
-
|
TCVN 8897:2012
|
Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định butyl hydroxyanisol (BHA) bằng phương pháp quang phổ
|
-
|
TCVN 8898:2012
|
Đồ uống có cồn. Xác định hàm lượng các chất dễ bay hơi. Phương pháp sắc ký khí
|
-
|
TCVN 8899:2012 (ISO/TS 11059:2009)
|
Sữa và sản phẩm sữa. Phương pháp định lượng pseudomonas spp
|
-
|
TCVN 8900-1:2012
|
Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần 1: Hàm lượng nước (phương pháp chuẩn độ Karl Fischer)
|
-
|
TCVN 8900-2:2012
|
Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần 2: Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong nước và chất không tan trong axit
|
-
|
TCVN 8900-3:2012
|
Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần 3: Hàm lượng nitơ (Phương pháp Kjeldahl)
|
-
|
TCVN 8900-4:2012
|
Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần 4: Hàm lượng phosphat và phosphat mạch vòng
|
-
|
TCVN 8900-5:2012
|
Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần 5: Các phép thử giới hạn
|
-
|
TCVN 8900-6:2012
|
Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
-
|
TCVN 8900-7:2012
|
Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần 7: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES)
|
-
|
TCVN 8900-8:2012
|
Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
|
-
|
TCVN 8900-9:2012
|
Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần 9: Định lượng asen và antimon bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa
|
-
|
TCVN 8900-10:2012
|
Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần 10: Định lượng thủy ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hóa hơi lạnh
|
-
|
TCVN 8911:2012
|
Quặng Ilmenti. Phương pháp phân tích hóa học
|
-
|
TCVN 8920-1:2012 (ISO 14744-1:2008)
|
Hàn. Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử. Phần 1: Nguyên tắc và điều kiện nghiệm thu
|
-
|
TCVN 8920-2:2012 (ISO 14744-2:2000)
|
Hàn. Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử. Phần 2: Đo đặc tính điện áp gia tăng
|
-
|
TCVN 8920-3:2012 (ISO 14744-3:2000)
|
Hàn. Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử. Phần 3: Đo các đặc tính dòng tia
|
-
|
TCVN 8920-4:2012 (ISO 14744-4:2000)
|
Hàn. Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử. Phần 4: Đo tốc độ hàn
|
-
|
TCVN 8920-5:2012 (ISO 14744-5:2000)
|
Hàn. Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử. Phần 5: Đo độ chính xác chuyển động
|
-
|
TCVN 8920-6:2012 (ISO 14744-6:2000)
|
Hàn. Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử. Phần 6: Đo độ ổn định của vị trí vết chùm tia
|
-
|
TCVN 8921:2012 (ISO 10893-9:2011)
|
Ống thép hàn chịu áp lực. Thử siêu âm vùng liền kề với mối hàn để phát hiện các khuyết tật tách lớp
|
-
|
TCVN 8925:2012
|
Tinh bò sữa, bò thịt. Đánh giá chất lượng
|
-
|
TCVN 8987-1:2012 (ISO 11212-1:1997)
|
Tinh bột và sản phẩm tinh bột. Hàm lượng kim loại nặng. Phần 1: Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
|
-
|
TCVN 8987-2:2012 (ISO 11212-2:1997)
|
Tinh bột và sản phẩm tinh bột. Hàm lượng kim loại nặng. Phần 2: Xác định hàm lượng thủy ngân bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
|
-
|
TCVN 8987-3:2012 (ISO 11212-3:1997)
|
Tinh bột và sản phẩm tinh bột. Hàm lượng kim loại nặng. Phần 3: Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
|
-
|
TCVN 8987-4:2012 (ISO 11212-4:1997)
|
Tinh bột và sản phẩm tinh bột. Hàm lượng kim loại nặng. Phần 4: Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
|
-
|
TCVN 8988:2012
|
Vi sinh vật trong thực phẩm. Phương pháp xác định vibrio parahaemolyticus
|
-
|
TCVN 8989:2012
|
Vi sinh vật trong thực phẩm. Phương pháp xác định Aspergillus parasiticus và Aspergillus versicolor giả định
|
-
|
TCVN 9041:2012 (ISO 7466:1986)
|
Sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng 5-hydroxymethylfurfural (5-HMF)
|
-
|
TCVN 9042-2:2012 (ISO 6558-2:1992)
|
Rau quả và sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng caroten. Phần 2: Phương pháp thông dụng
|
-
|
TCVN 9043:2012
|
Thực phẩm. Xác định hàm lượng phospho tổng số bằng phương pháp đo màu
|
-
|
TCVN 9044:2012 (EN 15607:2009)
|
Thực phẩm. Xác định d-biotin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
-
|
TCVN 9045:2012 (EN 15652:2009)
|
Thực phẩm. Xác định niacin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
-
|
TCVN 9046:2012 (ISO 3728:2004)
|
Kem lạnh thực phẩm và kem sữa. Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn)
|
-
|
TCVN 9047:2012 (ISO 7328:2008)
|
Kem lạnh thực phẩm chứa sữa và kem lạnh hỗn hợp. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
|
-
|
TCVN 9048:2012 (ISO/TS 15495:2010)
|
Sữa, sản phẩm sữa và thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh. Hướng dẫn định lượng melamine và axit xyanuric bằng sắc ký lỏng – khối phổ hai lần (LC-MS/MS)
|
-
|
TCVN 9049:2012
|
Thực phẩm. Xác định Clostridium botulium và độc tố của chúng bằng phương pháp vi sinh
|
-
|
TCVN 9050:2012
|
Thực phẩm. Xác định xơ tổng số, xơ hòa tan và xơ không hòa tan bằng phương pháp enzym-khối lượng
|
-
|
TCVN 9051-1:2012 (ISO 5765-1:2002)
|
Sữa bột, hỗn hợp kem lạnh dạng bột và phomat chế biến. Xác định hàm lượng lactoza. Phần 1: Phương pháp enzym sử dụng nhóm chức glucoza của lactoza
|
-
|
TCVN 9051-2:2012 (ISO 5765-2:2002)
|
Sữa bột, hỗn hợp kem lạnh dạng bột và phomat chế biến. Xác định hàm lượng lactoza. Phần 2: Phương pháp enzym sử dụng nhóm chức galactoza của lactoza
|
-
|
TCVN 9052:2012
|
Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần hữu cơ
|
-
|
TCVN 9036:2012
|
Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh cát – Yêu cầu kỹ thuật
|
-
|
TCVN 9037:2012
|
Nguyên liệu để sản xuất tinh cát – Phương pháp lấy mẫu
|
-
|
TCVN 9064:2012
|
Sơn và nhựa. Phương pháp xác định hoạt tính kháng khuẩn trên bề mặt
|
-
|
TCVN 9065:2012
|
Vật liệu chống thấm. Sơn nhũ tương bitum
|
-
|
TCVN 9066:2012
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính. Yêu cầu kỹ thuật
|
-
|
TCVN 9067-1:2012
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định tải trọng kéo đứt và độ dãn dài khi đứt
|
-
|
TCVN 9067-2:2012
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ bền chọc thủng động
|
-
|
TCVN 9067-3:2012
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ bền nhiệt
|
-
|
TCVN 9067-4:2012
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính. Phương pháp thử. Phần 4: Xác ssinhj độ thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh
|
-
|
TCVN 9068:2012
|
Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lý nước sạch. Yêu cầu kỹ thuật
|
-
|
TCVN 9069:2012
|
Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lý nước sạch. Phương pháp thử
|
-
|
TCVN 9070:2012
|
Ống nhựa gân xoắn HDPE
|
-
|
TCVN 9065 :2012
|
Vật liệu chống thấm – Sơn nhũ tương bitum
|
-
|
TCVN 9066:2012
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính – Yêu cầu kỹ thuật
|
-
|
TCVN 9067-1:2012
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính – Phần 1: Phương pháp thử – Xác định tải trọng kép đứt và độ giãn dài khi đứt
|
-
|
TCVN 9067-2:2012
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính – Phần 2: Phương pháp thử – Xác định độ bền chọc thủng
|
-
|
TCVN 9067-3:2012
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính – Phần 3: Phương pháp thử – Xác định độ bền nhiệt
|
-
|
TCVN 9067-4:2012
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính – Phần 4: Phương pháp thử – Xác định độ thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh
|
-
|
TCVN 9068:2012
|
Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lý nước sạch – Yêu cầu kỹ thuật
|
-
|
TCVN 9069:2012
|
Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lý nước sạch – Phương pháp thử
|
-
|
TCVN 9070:2012
|
Ống nhựa gân xoắn HDPE
|
-
|
TCVN 9079:2012
|
Vữa bền hóa gốc polyme. Yêu cầu kỹ thuật
|
-
|
TCVN 9080-1:2012
|
Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ bền kéo
|
-
|
TCVN 9080-2:2012
|
Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ bền nén
|
-
|
TCVN 9080-3:2012
|