CÔng ty luật tnhh dưƠng gia duong gia law company limited



tải về 334.11 Kb.
trang2/2
Chuyển đổi dữ liệu18.08.2016
Kích334.11 Kb.
#22422
1   2

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU CÓ XUẤT XỨ TỪ CHDCND LÀO KHI NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM KHÔNG ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI THUẾ QUAN


(Ban hành kèm theo Thông tư số 216/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

12.07

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

1207.91.00

- - Hạt thuốc phiện

 

 

13.02

Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.

 

- Nhựa và các chiết xuất từ thực vật:

1302.11

- - Thuốc phiện:

1302.11.10

- - - Bột thuốc phiện (Pulvis opii)

1302.11.90

- - - Loại khác

 

 

24.01

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.

2401.10

- Lá thuốc lá chưa tước cọng:

2401.10.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

2401.10.20

- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng

2401.10.40

- - Loại Burley

2401.10.50

- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

2401.10.90

- - Loại khác

2401.20

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

2401.20.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

2401.20.20

- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng

2401.20.30

- - Loai Oriental

2401.20.40

- - Loại Burley

2401 20 50

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

2401.20.90

- - Loại khác

2401.30

- Phế liệu lá thuốc lá:

2401.30.10

- - Cọng thuốc lá

2401.30.90

- - Loại khác

 

 

24.02

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá.

2402.10.00

- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá

2402.20

- Thuốc lá điếu có chứa lá thuốc lá:

2402.20.10

- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies)

2402.20.20

- - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương

2402.20.90

- - Loại khác

2402.90

- Loại khác:

2402.90.10

- - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá

2402.90.20

- - Thuốc lá điếu làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá

 

 

24.03

Lá thuốc lá đã chế biến và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.

 

- Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:

2403.11.00

- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này

2403.19

- - Loại khác:

 

- - - Đã được đóng gói để bán lẻ:

2403.19.11

- - - - Ang Hoon

2403.19.19

- - - - Loại khác

2403.19.20

- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu

2403.19.90

- - - Loại khác

 

- Loại khác:

2403.91

- - Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên” (thuốc lá tấm):

2403.91.10

- - - Đã được đóng gói để bán lẻ

2403.91.90

- - - Loại khác

2403.99

- - Loại khác:

2403.99.10

- - - Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá

2403.99.30

- - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến

2403.99.40

- - - Thuốc lá bột để hít, khô hoặc không khô

2403.99.50

- - - Thuốc lá dạng hút và dạng nhai

2403.99.90

- - - Loại khác

 

 

27.09

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô.

2709.00.20

- Condensate

 

 

27.10

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.

 

- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải:

2710.12

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:

 

- - - Xăng động cơ:

2710.12.11

- - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì

2710.12.12

- - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì

2710.12.13

- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì

2710.12.14

- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì

2710.12.15

- - - - Loại khác, có pha chì

2710.12.16

- - - - Loại khác, không pha chì

2710.12.20

- - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực

2710.12.30

- - - Tetrapropylen

2710.12.40

- - - Dung môi trắng (white spirit)

2710.12.50

- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng

2710.12.60

- - - Dung môi nhẹ khác

2710.12.70

- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ

2710.12.80

- - - Alpha olefin khác

2710.12.90

- - - Loại khác

2710.19

- - Loại khác:

2710.19.20

- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

2710.19.30

- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen

 

- - - Dầu và mỡ bôi trơn:

2710.19.41

- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn

2710.19.42

- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay

2710.19.43

- - - - Dầu bôi trơn khác

2710.19.44

- - - - Mỡ bôi trơn

2710.19.50

- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

2710.19.60

- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

 

- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:

2710.19.71

- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô

2710.19.72

- - - - Nhiên liệu diesel khác

2710.19.79

- - - - Dầu nhiên liệu

2710.19.81

- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23°C trở lên

2710.19.82

- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23°C

2710.19.83

- - - Các kerosine khác

2710.19.89

- - - Dầu trung khác và các chế phẩm

2710.19.90

- - - Loại khác

2710.20.00

- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải

 

- Dầu thải:

2710.91.00

- - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

2710.99.00

- - Loại khác

 

 

30.06

Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này.

3006.92

- - Phế thải dược phẩm:

3006.92.10

- - - Của thuốc điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác

3006.92.90

- - - Loại khác

 

 

36.04

Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác.

3604.10.00

- Pháo hoa

3604.90

- Loại khác:

3604.90.20

- - Pháo hoa nhỏ và kíp nổ dùng làm đồ chơi

3604.90.30

- - Pháo hiệu hoặc pháo thăng thiên

3604.90.90

- - Loại khác

 

 

38.25

Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này.

3825.10.00

- Rác thải đô thị

3825.20.00

- Bùn cặn của nước thải

3825.30

- Rác thải bệnh viện:

3825.30.10

- - Bơm tiêm, kim tiêm, ống dẫn lưu và các loại tương tự

3825.30.90

- - Loại khác

 

- Dung môi hữu cơ thải:

3825.41.00

- - Đã halogen hoá

3825.49.00

- - Loại khác

3825.50.00

- Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh và chất lỏng chống đông

 

- Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan:

3825.61.00

- - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ

3825.69.00

- - Loại khác

3825.90.00

- Loại khác

 

 

40.12

Lốp bằng cao su loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su.

4012.19

- - Loại khác:

4012.19.20

- - - Loại dùng cho xe đạp

4012.19.30

- - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30

4012.19.40

- - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87

4012.19.90

- - - Loại khác

4012.20

- Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng:

4012.20.10

- - Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:

4012.20.21

- - - Chiều rộng không quá 450 mm

4012.20.29

- - - Loại khác

4012.20.30

- - Loại sử dụng cho phương tiện bay

4012.20.40

- - Loại dùng cho xe môtô

4012.20.50

- - Loại dùng cho xe đạp

4012.20.60

- - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30

4012.20.70

- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87

 

- - Loại khác:

4012.20.91

- - - Lốp trơn

4012.20.99

- - - Loại khác

4012.90

- Loại khác:

 

- - Lốp đặc:

4012.90.14

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm

4012.90.15

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09

4012.90.16

- - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm

4012.90.19

- - - Loại khác

 

- - Lốp nửa đặc:

4012.90.21

- - - Có chiều rộng không quá 450 mm

4012.90.22

- - - Có chiều rộng trên 450 mm

4012.90.70

- - Lốp có thể đắp lại hoa lốp chiều rộng không quá 450 mm

4012.90.80

- - Lót vành

4012.90.90

- - Loại khác

 

 

87.02

Ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.

8702.10

- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

- - Loại khác:

 

- - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:

8702.10.81

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

8702.10.89

- - - - Loại khác

8702.10.90

- - - Loại khác

8702.90

- Loại khác:

 

- - Loại khác:

8702.90.92

- - - Ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc xe van)

 

- - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên:

8702.90.94

- - - - Loại khác

8702.90.95

- - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác

8702.90.99

- - - Loại khác

 

 

87.03

Ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lýchung (station wagons) và ô tô đua.

 

- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

8703.21

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:

 

- - - Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van):

 

- - - - Loại khác:

8703.21.24

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

8703.21.29

- - - - - Loại khác

 

- - - Loại khác:

8703.21.91

- - - - Xe cứu thương

8703.21.92

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

8703.21.99

- - - - Loại khác

8703.22

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:

 

- - - Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van):

8703.22.19

- - - - Loại khác

 

- - - Loại khác:

8703.22.91

- - - - Xe cứu thương

8703.23

- - Dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:

8703.23.40

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

 

- - - Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

8703.23.61

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc

8703.23.62

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

8703.23.63

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

8703.23.64

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

 

- - - Loại khác:

8703.23.91

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc

8703.23.92

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

8703.23.93

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

8703.23.94

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

 

- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

8703.31

- - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:

 

- - - Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:

8703.31.19

- - - - Loại khác

8703.31.50

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

 

- - - Loại khác:

8703.31.91

- - - - Xe bốn bánh chủ động

8703.31.99

- - - - Loại khác

8703.32

- - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:

 

- - - Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

 

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc:

8703.32.52

- - - - - Xe bốn bánh chủ động

8703.32.53

- - - - - Loại khác

 

- - - - Loại khác:

8703.32.54

- - - - - Xe bốn bánh chủ động

8703.32.59

- - - - - Loại khác

8703.32.60

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

 

- - - Loại khác:

 

- - - - Loại dung tích xilanh không quá 2.000 cc:

8703.32.92

- - - - - Xe bốn bánh chủ động

8703.32.93

- - - - - Loại khác

 

- - - - Loại khác:

8703.32.94

- - - - - Xe bốn bánh chủ động

8703.32.99

- - - - - Loại khác

 

- Loại khác:

8703.90

- - Xe hoạt động bằng điện:

8703.90.70

- - - Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác

8703.90.90

- - - Loại khác

 

 

8710.00.00

Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này.

 

 

87.11

Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng.

8711.10

- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc:

 

- - Dạng CKD:

8711.10.12

- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ

8711.10.13

- - - Xe mô tô khác và xe scooter

8711.10.19

- - - Loại khác

 

- - Loại khác:

8711.10.92

- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ

8711.10.93

- - - Xe mô tô khác và xe scooter

8711.10.99

- - - Loại khác

8711.20

- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:

8711.20.10

- - Xe mô tô địa hình

8711.20.20

- - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ

 

- - Loại khác, dạng CKD:

 

- - - Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter:

8711.20.39

- - - - Loại khác

 

- - - Loại khác:

8711.20.49

- - - - Loại khác

 

- - Loại khác:

 

- - - Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter:

8711.20.51

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc

8711.20.52

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc

8711.20.59

- - - - Loại khác

8711.20.90

- - - Loại khác

8711.90

- Loại khác:

 

- - Loại khác, dạng CKD:

8711.90.51

- - - Xe mô tô điện

8711.90.52

- - - Loại khác, có dung tích xi lanh không quá 200cc

8711.90.53

- - - Loại khác, có dung tích xi lanh trên 200cc nhưng không quá 500cc

8711.90.54

- - - Loại khác, có dung tích xi lanh trên 500cc

 

- - Loại khác:

8711.90.91

- - - Xe mô tô điện

8711.90.99

- - - Loại khác

 

 

93.01

Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07.

9301.10.00

- Vũ khí pháo binh (ví dụ, súng, súng cối và súng moóc trê)

9301.20.00

- Bệ phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; ống phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tự

9301.90.00

- Loại khác

 

 

93.04.'>9302.00.00

Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04.

 

 

93.03

Súng cầm tay (firearm) khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ, súng shotgun thể thao và súng trường thể thao, súng cầm tay nạp đạn phía nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây).

9303.10.00

- Súng cầm tay nạp đạn phía nòng

9303.20.00

- Súng shotgun thể thao, súng shotgun săn hoặc súng shotgun bắn bia khác, kể cả súng trường - shotgun kết hợp (combination shotgun-rifles)

9303.30.00

- Súng trường thể thao, súng trường săn hoặc súng trường bắn bia khác

9303.90.00

- Loại khác

 

 

93.04

Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07.

9304.00.10

- Súng hơi, hoạt động với áp suất dưới 7 kgf/cm2

9304.00.90

- Loại khác

 

 

93.05

Bộ phận và phụ kiện của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04.

9305.10.00

- Của súng lục ổ quay hoặc súng lục

9305.20.00

- Của súng shotgun hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03

 

- Loại khác:

9305.91

- - Của vũ khí quân sự thuộc nhóm 93.01:

9305.91.10

- - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt

9305.91.90

- - - Loại khác

 

- Loại khác:

9305.99

- - Loại khác:

 

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9304.00.90:

9305.99.11

- - - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt

9305.99.19

- - - - Loại khác

 

- - - Loại khác:

9305.99.91

- - - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt

9305.99.99

- - - - Loại khác

 

 

93.06

Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cát tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút (cartridge).

 

- Đạn cát tút (cartridge) cho súng shotgun và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi:

9306.21.00

- - Đạn cát tút (cartridge)

9306.29.00

- - Loại khác

9306.30

- Đạn cát tút (cartridge) khác và các bộ phận của chúng:

 

- - Dùng cho súng lục ổ quay và súng lục của nhóm 93.02:

9306.30.11

- - - Đạn cỡ .22

9306.30.19

- - - Loại khác

9306.30.20

- - Đạn dùng cho dụng cụ tán đinh hoặc dụng cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và các bộ phận của chúng

 

- - Loại khác:

9306.30.91

- - - Đạn cỡ .22

9306.30.99

- - - Loại khác

9306.90.00

- Loại khác

 

 

9307.00.00

Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, vỏ và bao của chúng.

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC HÀNG HÓA CÓ XUẤT XỨ TỪ CHDCND LÀO KHI NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM ĐƯỢC ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ HẠN NGẠCH THUẾ QUAN 0% HÀNG NĂM


(Ban hành kèm theo Thông tư số 216/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ Tài chính)

1. Hạn ngạch nhập khẩu lá thuốc lá là 3.000 tấn, bao gồm:



STT

Mã HS

Mô tả

 

24.01

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.

 

2401.10

- Lá thuốc lá chưa tước cọng:

1

2401.10.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

2

2401.10.20

- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng

3

2401.10.40

- - Loại Burley

4

2401.10.50

- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue- cured)

5

2401.10.90

- - Loại khác

 

2401.20

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

6

2401.20.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

7

2401.20.20

- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng

8

2401 20.30

- - Loai Oriental

9

2401.20.40

- - Loại Burley

10

2401.20.50

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

11

2401.20.90

- - Loại khác

 

2401.30

- Phế liệu lá thuốc lá:

12

2401.30.10

- - Cọng thuốc lá

13

2401.30.90

- - Loại khác

2. Hạn ngạch nhập khẩu gạo là 70.000 tấn, bao gồm:

STT

Mã HS

Mô tả

 

10.06

Lúa gạo.

 

1006.10

- Thóc:

1

1006.10.90

- - Loại khác

 

1006.20

- Gạo lứt:

2

1006.20.10

- - Gạo Thai Hom Mali

3

1006 20 90

- - Loại khác



TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN 24/7: 1900.6568


tải về 334.11 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương