Resistance 3
|
937.20
|
Resistance 2
|
930.75
|
Resistance 1
|
924.20
|
Pivot
|
917.75
|
Support 1
|
911.20
|
Support 2
|
904.75
|
Support 3
|
898.20
|
Các điểm kháng cự và hỗ trợ trong ngày :
Thị Trường Trong và Ngoài Nước
Giá vàng trong nước
|
Mua/Bán
|
Giá vàng thế giới
|
Bid/Ask
|
SJC
|
19,840,000/19,900,000
|
Vàng
|
920.4$/ 920.9$
|
Eximbank
|
19,840,000/19,900,000
|
EUR/USD
|
1.3216/ 1.3221
|
TT tự do
|
19,840,000/19,900,000
|
GBP/USD
|
1.4305/ 1.4310
|
Sàn ACB
|
19,544,000
|
USD/JPY
|
98.8300/ 98.8305
|
VND/USD
|
17,710/17,720/17,790
|
Dầu thô
|
48.43$
|
(cập nhật : 9h30, 01/04/2009 )
Nguồn: Giavang.net
Thông Tin Tổng Quát
Vàng mất dần sức hấp dẫn – Thị trường nhiều biến động
Vàng tăng giá tại thị trường London khi USD tụt giảm đẩy nhu cầu vàng của nhà đầu tư tăng mạnh.
Giá vàng giao ngay tại London tăng 6,42USD, tương đương 0,7%, lên mức 922,26 USD/ounce. Tính trong quý này vàng đã tăng 4%.
Giá vàng giao trước tháng 6 cũng tăng thêm 0,2% lên mức 919,10 USD/ounce tại Sở Giao dịch Hàng hóa New York (NYMEX).
Đồng USD giảm 0,8% so với đồng tiền chung Euro. Ngày 30/3, vàng được giao dịch ở mức thấp nhất kể từ ngày 18/3. Tuy nhiên, ngay phiên giao dịch ngày 31/3 đồng Euro đã chiếm lại ưu thế trước đối thủ USD.
Một nhân tố đẩy giá vàng tăng mạnh trở lại là vàng giảm giá trong hai phiên giao dịch gần đây khiến giới đầu tư đổ xô mua vào.
Trong ba tháng đầu năm 2009, vàng liên tục tăng giá do lực đẩy từ gói kích thích kinh tế của Chính phủ Mỹ. Theo nhân định của các chuyên gia phân tích, việc chính phủ tung tiền nhằm hỗ trợ kinh tế sẽ làm giảm giá trị đồng USD và lạm phát leo thang. Trong bối cảnh lạm phát tăng mạnh, vàng được xem là công cụ đầu tư an toàn.
Dự trữ vàng của quỹ SPDR Gold Trust, quỹ đầu tư vàng lớn nhất thế giới đứng ở mức kỷ lục 1.127,44 tấn vào ngày 27/3. Lượng vàng của quỹ này tăng 45% trong năm nay, vượt qua dự trữ của Ngân hàng Trung ương Thụy Sĩ, nơi dự trữ vàng lớn thứ 6 trên thế giới.
Tháng 3/2009, vàng ghi nhận tháng giảm giá đầu tiên kể từ tháng 10/2008. Tính trong cả tháng này vàng đã tụt giá khoảng 2,5%. Trong khi đó, chỉ số chứng khóan châu Á Thái Bình Dương (MSCI) tăng 6%.
Nhập khẩu vàng tại Ấn Độ, quốc gia mua vàng nhiều nhất thế giới gần như ở tư thế “bất động”. Trong tháng 3/2008, Ấn đã nhập khẩu khoảng 21 tấn vàng. Tuy nhiên, theo nhận định của Phó chủ tịch Hiệp hội vàng Bombay, nhập khẩu vàng của Ấn Độ trong hai tuần tới có thể bắt đầu khôi phục do các hãng trang sức bắt đầu hết vàng dự trữ và cung vàng phế liệu cũng giảm.
Lượng vàng dự trữ của ECB giảm 82 triệu euro trong tuần kết thúc ngày 27/3, về mức 217,543 triệu euro. Như vậy, lượng vàng ECB đã bán trong tuần khoảng 3.7 tấn tại mức giá U$ 936/oz hay EUR690/oz
Các thông số kinh tế quan trọng được công bố trong tuần:
Date
|
Country
|
Event
|
GMT
|
Actual
|
Forecast
|
Previous
|
30-Mar
|
GBP
|
Net Consumer Credit (FEB)
|
8:30
|
-0.2B
|
0.4B
|
0.4B
|
Mon
|
EUR
|
Euro-Zone Economic Confidence (MAR)
|
9:00
|
64.6
|
65.8
|
65.4
|
|
EUR
|
Euro-Zone Consumer Confidence (MAR)
|
9:00
|
-34
|
-33
|
-33
|
|
JPY
|
Jobless Rate (FEB)
|
23:30
|
4.4%
|
4.3%
|
4.1%
|
|
JPY
|
Household Spending (YoY) (FEB)
|
23:30
|
-3.5%
|
-4.7%
|
-5.9%
|
31-Mar
|
NZD
|
NBNZ Business Confidence (MAR)
|
2:00
|
-39.3
|
|
-41.2
|
Tue
|
CHF
|
UBS Consumption Indicator (FEB)
|
6:00
|
0.886
|
|
0.985
|
|
EUR
|
German ILO Unemployment Rate (FEB)
|
6:00
|
7.4%
|
|
7.3%
|
|
EUR
|
German Unemployment Change (MAR)
|
7:55
|
69K
|
53K
|
40K
|
|
EUR
|
German Unemployment Rate s.a. (MAR)
|
7:55
|
8.1%
|
8.0%
|
7.9%
|
|
EUR
|
Euro-Zone Consumer Price Index Estimate (YoY) (MAR)
|
9:00
|
0.6%
|
0.9%
|
1.2%
|
|
CAD
|
Gross Domestic Product (MoM) (JAN)
|
12:30
|
-0.7%
|
-0.7%
|
-1.0%
|
|
USD
|
Consumer Confidence (MAR)
|
14:00
|
26
|
28
|
25
|
|
JPY
|
Tankan Large Manufacturers Outlook (1Q)
|
23:50
|
-51
|
-52
|
-36
|
|
JPY
|
Tankan Large Manufacturers Index (1Q)
|
23:50
|
-58
|
-55
|
-24
|
|
JPY
|
Tankan Non-Manufacturing Outlook (1Q)
|
23:50
|
-30
|
-25
|
-14
|
|
JPY
|
Tankan Non-Manufacturing Index (1Q)
|
23:50
|
-31
|
-25
|
-9
|
|
JPY
|
Tankan Large All Industry Capex (1Q)
|
23:50
|
-6.6%
|
-12.0%
|
-0.2%
|
1-Apr
|
AUD
|
Retail Sales s.a. (MoM) (FEB)
|
0:30
|
|
-0.5%
|
0.2%
|
Wed
|
GBP
|
Purchasing Manager Index Manufacturing (MAR)
|
8:30
|
|
35
|
34.7
|
|
EUR
|
Euro-Zone Unemployment Rate (FEB)
|
9:00
|
|
8.3%
|
8.2%
|
|
USD
|
ADP Employment Change (MAR)
|
12:15
|
|
-650K
|
-697K
|
|
USD
|
ISM Manufacturing (MAR)
|
14:00
|
|
35.8
|
35.8
|
|
USD
|
ISM Prices Paid (MAR)
|
14:00
|
|
32.5
|
29.0
|
|
USD
|
Pending Home Sales (MoM) (FEB)
|
14:00
|
|
-2.0%
|
-7.7%
|
|
USD
|
Construction Spending (MoM) (FEB)
|
14:00
|
|
-1.7%
|
-3.3%
|
2-Apr
|
ALL
|
Group of 20 (G 20) Summit In London
|
|
|
|
|
Thu
|
AUD
|
Trade Balance (Australian dollar) (FEB)
|
0:30
|
|
700M
|
970M
|
|
NZD
|
ANZ Commodity Price (MAR)
|
2:00
|
|
|
-4.6%
|
|
EUR
|
European Central Bank Rate Decision
|
11:45
|
|
1.00%
|
1.50%
|
|
EUR
|
ECB President Trichet Delivers Statement And Answers Q&A
|
12:30
|
|
|
|
|
USD
|
Initial Jobless Claims (MAR 28)
|
12:30
|
|
|
652K
|
|
USD
|
Continuing Claims (MAR 21)
|
12:30
|
|
|
5560K
|
|
USD
|
Factory Orders (FEB)
|
14:00
|
|
-1.2%
|
-1.9%
|
3-Apr
|
CHF
|
Consumer Price Index (MoM) (MAR)
|
7:15
|
|
0.1%
|
0.2%
|
Fri
|
CHF
|
Consumer Price Index (YoY) (MAR)
|
7:15
|
|
0.0%
|
0.2%
|
|
GBP
|
Purchasing Manager Index Services (MAR)
|
8:30
|
|
43.5
|
43.2
|
|
USD
|
Change in Non-farm Payrolls (MAR)
|
12:30
|
|
-660K
|
-651K
|
|
USD
|
Unemployment Rate (MAR)
|
12:30
|
|
8.5%
|
8.1%
|
|
USD
|
Change in Manufacturing Payrolls (MAR)
|
12:30
|
|
-160K
|
-168K
|
|
USD
|
Average Hourly Earnings (MoM) (MAR)
|
12:30
|
|
0.2%
|
0.2%
|
|
USD
|
Average Hourly Earnings (YoY) (MAR)
|
12:30
|
|
|
3.6%
|
|
USD
|
Average Weekly Hours (MAR)
|
12:30
|
|
33.3
|
33.3
|
|
USD
|
ISM Non-Manufacturing Composite (MAR)
|
14:00
|
|
42.0
|
41.6
|
|
USD
|
Bernanke Speaks at Fed Credit-Markets Conference in Charlotte
|
16:00
|
|
|
|