CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 0.72 Mb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích0.72 Mb.
#21348
1   2   3   4



THỐNG KẾ CHẤT LƯỢNG CBCC KHỐI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH

(đến 31/12/2010)

THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG CBCC HÀNH CHÍNH TỈNH, HUYỆN:

Năm

2006

2010

Tăng/giảm

Số lượng

Tỷ lệ

Số lượng

Tỷ lệ

Số lượng

Tỷ lệ

1

2

3

4

5

6=4-2

7

Tổng số CBCC

2.418

100%

3.257

100%

839

34,70%

Trình độ chuyên môn

 

 

 

Sau đại học

58

2,40%

151

4,64%

93

160,34%

Đại học

1.502

62,12%

2.229

68,44%

727

48,40%

Cao đẳng

87

3,60%

113

3,47%

26

29,89%

Trung cấp

503

20,80%

495

15,20%

-8

-1,59%

Còn lại

268

11,08%

269

8,26%

1

0,37%

Trình độ chính trị

 

 

 

Cao cấp

358

14,81%

932

28,62%

574

160,34%

Trung cấp

722

29,86%

1.906

58,52%

1.184

163,99%

Sơ cấp

621

25,68%

150

4,61%

-471

-75,85%

Còn lại

717

29,65%

269

8,26%

-448

-62,48%






















THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG CBCC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ:

Năm

2006

2010

Tăng/giảm

Số lượng

Tỷ lệ

Số lượng

Tỷ lệ

Số lượng

Tỷ lệ

1

2

3

4

5

6=4-2

7

Tổng số CBCC

3.037

100%

3.210

100%

173

5,70%

Trình độ chuyên môn

 

 

 

 

 

Sau đại học

1

0,04%

2

0,06%

1

100,00%

Đại học

205

8,48%

353

10,84%

148

72,20%

Cao đẳng

45

1,86%

48

1,47%

3

6,67%

Trung cấp

973

40,24%

1.261

38,72%

288

29,60%

Còn lại

1.813

74,98%

1.546

47,47%

-267

-14,73%

Trình độ chính trị

 

 

 

 

 

Cao cấp

80

3,36%

108

3,32%

28

35,00%

Trung cấp

959

36,76%

1.180

36,23%

221

23,04%

Sơ cấp

729

29,66%

952

29,23%

223

30,59%

Còn lại

1.269

30,22%

970

29,78%

-299

-23,56%




THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG CCVC KHỐI SỰ NGHIỆP (đến 31/12/2010)

Năm

2006

2010

Tăng/giảm

Số lượng

Tỷ lệ

Số lượng

Tỷ lệ

Số lượng tăng

Tỷ lệ tăng

1

2

3

4

5

6=4-2

7

Tổng số CBCC

27.881

100%

41.660

100%

13.779

49,42%

Trình độ chuyên môn

 

 

Sau đại học

101

0,36%

679

1,63%

578

572,28%

Đại học

5.648

20,26%

20.058

48,15%

14.410

255,13%

Cao đẳng

3.950

14,17%

1.036

2,49%

-2.914

-73,77%

Trung cấp

12.384

44,42%

15.388

36,94%

3.004

24,26%

Còn lại

5.798

20,80%

4.499

10,80%

-1.299

-22,40%

Trình độ chính trị

 

 

Cao cấp

236

0,85%

748

1,80%

512

216,95%

Trung cấp

1.239

4,44%

1.620

3,89%

381

30,75%

Sơ cấp

4.274

15,33%

18.555

44,54%

14.281

334,14%

Còn lại

22.132

79,38%

20.737

49,78%

-1.395

-6,30%




KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CHO

HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ GIAI ĐOẠN 2006 - 2010


STT

Tên lớp - Nội dung đào tạo, bồi dưỡng

Đối tượng

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

Nơi học

Đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị:

1

Cử nhân chính trị chuyên ngành Tư tưởng HCM

Cán bộ tỉnh, huyện

160

 

68

 

 

Trường Chính trị tỉnh

2

Cử nhân chính trị chuyên ngành công tác tôn giáo

Cán bộ tỉnh, huyện

 

 

 

76

 

Trường Chính trị tỉnh

3

Cử nhân Xây dựng Đảng

Cán bộ tỉnh, huyện

 

 

 

99

 

Trường Chính trị tỉnh

4

Cử nhân chính trị các chuyên ngành tổ chức, kiểm tra (văn bằng 02)

Cán bộ trẻ đương chức hoặc quy hoạch của các đơn vị

 

 

 

2

 

Học viện Chính trị - Hà Nội

5

Cử nhân chính trị chuyên ngành quản lý VHTT (bằng 02)

Cán bộ tỉnh, huyện, nguồn

 

 

 

76

 

Trường Chính trị tỉnh

6

Cao cấp lý luận chính trị tập trung

Cán bộ tỉnh, huyện, xã

21

14

13

22

19

Học viện Chính trị - Hành chính QG HCM

7

Cao cấp lý luận chính trị tại chức

Cán bộ tỉnh, huyện, xã

213

 

109

113

110

Trường Chính trị tỉnh

8

Trung cấp lý luận chính trị

Cán bộ tỉnh, huyện, xã

464

412

318

602

194

Cụm huyện, Trường Chính trị tỉnh

9

Trung cấp lý luận chính trị và thanh vận

Cán bộ, công chức xã, nguồn

74

 

 

 

 

Trường Chính trị tỉnh

 

 

TỔNG SỐ:

932

426

508

990

323

3.179

Đào tạo trình độ sau đại học:

1

Tiến sỹ các chuyên ngành

Cán bộ tỉnh

 

2

1

2

2

Viện Môi trường và TN; Viện VHTT; ĐH Y Dược TP. HCM; ĐH Sư phạm Hà Nội; ĐH Lâm nghiệp

2

Cao học luật

 

 

 

 

 

1

Trường ĐH Luật TP. Hồ Chí Minh

3

Cao học Hành chính

Cán bộ tỉnh, huyện

16

 

 

 

2

Học viện Chính trị - Hành chính, 01 cán bộ học tại Hoa Kỳ

4

Cao học 02 giai đoạn tại AIT

Cán bộ tỉnh, huyện

9

4

 

5

1

Viện Công nghệ Châu Á

5

Cao học an ninh

Cán bộ tỉnh

1

 

 

 

1

ĐH An ninh nhân dân

6

Cao học quản lý kinh tế

Cán bộ tỉnh

 

 

17

 

 

ĐH Kinh tế Quốc dân Hà Nội

7

Cao học các chuyên ngành của HV CT - HCQG HCM

Cán bộ tỉnh, huyện

 

 

 

7

 

Học viện CT-HC QG Hồ Chí Minh

8

Cao học các chuyên ngành khác

Cán bộ tỉnh, huyện

 

 

 

9

 

Các học viện, trường đại học trong nước

9

Cao học các chuyên ngành khác (nước ngoài, liên kết)

Cán bộ tỉnh

 

10

20

3

 

Các trường ĐH trong nước + nước ngoài; toàn phần ở nước ngoài

10

Bác sỹ chuyên khoa cấp I

Cán bộ ngành y tế

64

17

26

 

 

Đại học Y Dược trong nước

11

Bác sỹ chuyên khoa cấp II

Cán bộ ngành y tế

 

4

13

 

 

Đại học Y Dược trong nước

12

Cao học y

Cán bộ ngành y tế

 

5

3

 

 

Đại học Y Dược trong nước

 

 

TỔNG SỐ:

90

42

80

26

7

245

Đào tạo trình độ đại học:

1

Cử nhân hành chính

Cán bộ tỉnh, huyện, xã

146

107

 

123

 

Trường Chính trị tỉnh

2

Cử nhân luật

Cán bộ tỉnh, huyện, xã

 

91

 

 

 

Trường Chính trị tỉnh

3

Kỹ sư nông nghiệp

Cán bộ nông nghiệp và dự nguồn cấp xã

 

69

 

127

 

Trung tâm GDTX tỉnh

4

Cử nhân Luật (Dân sự)

CBCC cấp xã

 

 

 

158

 

Khoa Kinh tế ĐHQG TP. HCM mở tại TT GDTX tỉnh

5

Cử nhân kinh tế (kế toán - kiểm toán)

CBCC cấp xã

 

 

 

68

 

Khoa Kinh tế ĐHQG TP. HCM mở tại TT GDTX tỉnh

6

Đại học y khoa

Cán bộ ngành y tế, sinh viên có hộ khẩu tại tỉnh

61

49

28

 

54

Đại học y

7

Đại học quản lý xã hội

CBCC, VC tỉnh, huyện, xã

 

 

 

 

180

 

 

 

TỔNG SỐ:

207

316

28

476

234

1.261

Đào tạo trình độ trung cấp:

1

Trung cấp luật

Cán bộ, công chức xã, nguồn

63

 

 

115

 

Trường Chính trị tỉnh

2

Trung cấp Địa chính

Cán bộ, công chức xã, nguồn

 

24

 

 

 

Trường CĐ TN và MT TW3

3

Chỉ huy Trưởng QS xã, phường, thị trấn

Cán bộ, công chức xã, nguồn

100

98

 

99

 

Bộ Chỉ huy QS tỉnh, Trường Chính trị tỉnh

4

Trưởng Công an xã

Cán bộ, công chức xã, nguồn

 

112

123

99

93

Trường Trung cấp ANND II

 

 

TỔNG SỐ:

163

234

123

313

93

926

Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ và kiến thức quản lý Nhà nước:

1

Bồi dưỡng Bí thư Cấp ủy của Đảng ủy khối Dân chính Đảng

Bí thư cấp ủy

52

 

 

 

 

Trường Chính trị tỉnh

2

Bồi dưỡng giáo viên chính trị tỉnh, huyện

Cán bộ Trường Chính trị, Trung tâm GD Chính trị huyện

 

44

 

 

 

Trường Chính trị tỉnh

3

Đào tạo tiếng Anh giao tiếp

CB chủ chốt tỉnh, huyện

15

20

 

 

 

Trường Đào tạo Việt Mỹ

4

Bồi dưỡng kiến thức ngoại giao và hội nhập kinh tế Quốc tế

CB tỉnh, huyện

110

200

95

 

 

Trong tỉnh

5

Đào tạo tin học cơ bản

CB chủ chốt tỉnh, huyện

 

23

124

46

 

ĐH Lạc Hồng, cụm huyện

6

Bồi dưỡng tin học

Cán bộ, công chức cấp xã

437

862

1051

2.078

 

Cụm huyện, xã

7

Bồi dưỡng kiến thức QLNN ngạch CV

CBCC tỉnh, huyện

214

223

458

444

460

Trường Chính trị tỉnh, TT GDTX tỉnh

8

Bồi dưỡng kiến thức QLNN ngạch CVC

Cán bộ tỉnh, huyện

41

21

21

178

121

Học viện Chính trị - Hành chính, TT GDTX tỉnh

9

Bồi dưỡng kiến thức QLNN ngạch CVCC

Cán bộ tỉnh, huyện

2

6

8

9

4

Học viện Chính trị - Hành chính

10

Bồi dưỡng kiến thức QPAN cho đối tượng 02

Cán bộ tỉnh, huyện

37

29

 

28

17

Học viện Quốc phòng, Trường QS Quân khu 7

11

Bồi dưỡng kiến thức QPAN cho đối tượng 03

Cán bộ tỉnh, huyện

207

44

750

760

101

Trường Quân sự tỉnh

12

Bồi dưỡng kiến thức QPAN cho chức sắc, tu hành

 

 

 

 

 

322

 

13

Bồi dưỡng kỹ năng soạn thảo văn bản

Cán bộ tỉnh, huyện

162

 

 

8

 

Đại học Khoa học XH và Nhân văn

14

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác văn thư, lưu trữ

Cán bộ, công chức tỉnh, huyện, xã

 

 

 

282

 

Sở Nội vụ chủ trì phối hợp với các huyện

15

Bồi dưỡng kiến thức kỹ thuật nông nghiệp

CBVC thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT

4

 

 

4

4

Tỉnh Gyeongnam - Hàn Quốc

16

Tập huấn công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và tranh chấp đất đai

Cán bộ tỉnh, huyện

 

 

129

 

 

Trường Chính trị tỉnh

17

Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý đào tạo, bồi dưỡng

Cán bộ tỉnh, huyện

 

20

11

 

 

Bộ Nội vụ (Đà Nẵng, Vũng Tàu, Gia Lai)

18

Bồi dưỡng Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND, UBND cấp tỉnh

Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND, UBND cấp tỉnh

 

5

 

 

 

Bộ Nội vụ (Hà Nội; TP. HCM)

19

Bồi dưỡng nghiệp vụ Thanh tra cơ bản (K10 - 2008; 2010)

Cán bộ, công chức đang công tác tại bộ phận Thanh tra các sở, ngành

 

 

6

 

100

Trường Cán bộ Thanh tra (Thành phố Hồ Chí Minh); Trường Cán bộ thanh tra TW mở tại tỉnh

20

Bồi dưỡng công tác dân vận

Cán bộ dân vận, cán bộ, công chức trong tỉnh

355

140

177

348

158

Trường Chính trị tỉnh

21

Bồi dưỡng cán bộ Đoàn TNCS

Cán bộ Đoàn

143

108

429

114

74

Trường Chính trị tỉnh

22

Bồi dưỡng cán bộ Hội LH Phụ nữ cấp cơ sở

Cán bộ Hội LHPN

175

164

158

185

136

Trường Chính trị tỉnh

23

Bồi dưỡng cán bộ Hội LH Thanh niên VN

Thành viên Hội

152

138

97

138

121

Trường Chính trị tỉnh

24

Bồi dưỡng cán bộ Hội Nông dân

Cán bộ Hội Nông dân

169

160

146

212

168

Trường Chính trị tỉnh

25

Bồi dưỡng cán bộ Mặt trận TQ

Cán bộ MTTQ

183

172

161

170

173

Trường Chính trị tỉnh

26

Bồi dưỡng cán bộ Nội chính

Cán bộ nội chính

188

 

 

 

 

Trường Chính trị tỉnh

27

Bồi dưỡng cán bộ Hội Cựu chiến binh

Cán bộ Hội CCB

 

 

 

187

 

Trường Chính trị tỉnh

28

Bồi dưỡng cán bộ Tôn giáo - Dân tộc

Cán bộ Tôn giáo - Dân tộc tỉnh, huyện, xã

271

171

207

 

 

Trường Chính trị tỉnh

29

Bồi dưỡng Trưởng ban Tuyên giáo cấp cơ sở

TB Tuyên giáo cơ sở

148

 

 

 

192

Trường Chính trị tỉnh

30

Bồi dưỡng Chủ tịch HĐND cấp xã

Chủ tịch HĐND cấp xã

 

189

 

 

 

Trường Chính trị tỉnh

31

Bồi dưỡng kiến thức QLNN cho Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp xã

Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp xã

81

101

 

 

 

Trường Chính trị tỉnh

32

Bồi dưỡng kiến thức QLNN cho thành viên UBND cấp xã

Thành viên UBND cấp xã

78

75

 

 

 

Trường Chính trị tỉnh

33

Bồi dưỡng kiến thức QLNN dành cho CB khối vận ở cơ sở

CBCC cấp xã

 

 

1.160

 

 

Trường Chính trị tỉnh

34

Bồi dưỡng kiến thức QLNN cho CC cấp xã

CBCC cấp xã

 

 

56

 

176

Trường Chính trị tỉnh

35

Bồi dưỡng Trưởng ấp, khu phố

Trưởng ấp, khu phố

 

159

 

 

 

Trường Chính trị tỉnh

36

Tập huấn nghiệp vụ công tác LĐ - TBXH cấp huyện, xã

Cán bộ huyện, xã

 

 

174

 

 

Trường Chính trị tỉnh

 

 

TỔNG SỐ:

3.224

3.074

5.418

5.191

2.327

19.234

TỔNG TẤT CẢ

4.616

4.092

6.157

6.996

2.984

24.845

Каталог: Lists -> Vn%20bn -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ubnd tỉnh yên báI
Attachments -> Ủy ban nhân dân tỉnh đỒng nai
Attachments -> Ủy ban nhân dân tỉnh đỒng nai
Attachments -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh đỒng nai độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Phụ lục 1: quyếT ĐỊnh thành lập tổ CÔng tác cai nghiện ma túY
Attachments -> TỈnh đỒng nai số: 2037/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh yên bái số: 115/kh-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Ủy ban nhân dân tỉnh đỒng nai
Attachments -> TỈnh yên bái số: 1193/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 0.72 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương