CỘng hoà Xà HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng đẠi họC NHA TRAng độc lập Tự do Hạnh phúc chưƠng trình đÀo tạo cao đẲNG


Giáo dục thể chất 1 - Điền kinh (Physical education 1 – Athletics): 2TC



tải về 0.85 Mb.
trang4/6
Chuyển đổi dữ liệu11.09.2017
Kích0.85 Mb.
#33073
1   2   3   4   5   6

8. Giáo dục thể chất 1 - Điền kinh (Physical education 1 – Athletics): 2TC

Học phần trang bị cho người học:

- Phần lý thuyết bao gồm: lịch sử phát triển, các nội dung của bộ môn Điền kinh, luật và trọng tài thi đấu môn Điền kinh;

- Phần thực hành: kỹ năng chạy cự ly ngắn 100 mét nam và nữ, chạy cự ly trung bình nam 1500 mét, nữ 500 mét.

Nhằm giúp cho người học khả năng tự rèn luyện thể lực thông qua 2 nội dung chạy cự ly ngắn và cự ly trung bình

9. Giáo dục thể chất 2 (Physical education 2): 2TC

Người học được tự chọn một trong các môn học sau: Bơi lội, Cầu lông, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Võ thuật.

- Bơi lội:

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bơi lội, luật và trọng tài.

Phần thực hành: các bài tập cơ bản giành cho những người không biết bơi, kỹ thuật bơi trườn sấp, bơi ếch.

- Bóng đá:

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng đá, luật và trọng tài.

Phần thực hành: thực hiện động tác kỹ thuật đá bóng má trong bằng lòng bàn chân, kỹ thuật ném biên, kỹ năng kiểm soát bóng bằng việc dẫn bóng luồn cọc và tâng bóng.

- Bóng chuyền:

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng chuyền, luật và trọng tài.

Phần thực hành: các động tác kỹ thuật trong môn bóng chuyền gồm: chuyền bóng, đệm bóng, phát bóng cao và phát bóng thấp tay

- Bóng rổ:

Phần lý thuyết: các nội dung của bọ môn bóng rổ, luật và trọng tài.

Phần thực hành: thực hiện các kỹ năng động tác trong môn bóng rổ gồm: chuyền bóng, dẫn bóng, tại chỗ ném bóng vào rổ, di chuyển ném bóng vào rổ, kỹ thuật tấn công hai bước lên rổ

- Cầu lông:

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn cầu lông, luật và trọng tài.

Phần thực hành: thực hiện được các kỹ thuật trong môn cầu lông gồm: kỹ thuật phát cầu thuận và nghịch tay, kỹ thuật nhận giao cầu, kỹ thuật di chuyển lùi sau thuận và nghịch, kỹ thuật di chuyển đánh cầu trên lưới thuận và nghịch tay

- Võ thuật:

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn võ thuật, luật và trọng tài.

Phần thực hành: kỹ thuật cơ bản và bài quyền số 1 của môn võ Teakwondo gồm: kỹ thuật tấn, kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản.



Giáo dục thể chất 3 (Physical education 3): 2TC

Người học được chọn một trong các môn học như giáo dục thể chất 2, nhưng không được chọn lại nội dung đã chọn ở giáo dục thể chất 2.



10. Giáo dục quốc phòng – an ninh

10.1 Giáo dục Quốc phòng 1: Đường lối quân sự của Đảng và nhiệm vụ công tác quốc phòng, an ninh (Party’s military strategies and military – security tasks) - 3 TC

Học phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của Đảng về đường lối quân sự, nhiệm vụ công tác quốc phòng - an ninh của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới, đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam, xây dựng, bảo vệ chủ quyền biên giới, biển đảo, an ninh quốc gia, đấu tranh phòng chống tội phạm và giữ gìn trật tự an toàn xã hội, lịch sử nghệ thuật quân sự Việt Nam qua các thời kỳ.



    1. Giáo dục Quốc phòng 2: Chiến thuật và kỹ thuật trong quân sự (Military tactics and techniques) - 3TC:

Học phần trang bị cho người học những nội dung cơ bản về: bản đồ địa hình quân sự, các loại vũ khí bộ binh, thuốc nổ, vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí lửa, công tác thương chiến tranh, đội hình đội ngũ đơn vị, ba môn quân sự phối hợp, luyện tập bắn súng AK bài 1b, chiến thuật chiến đấu bộ binh, hành động của cá nhân trong chiến đấu tiến công và phòng ngự.

11. Tâm lý học đại cương (General Psychology) 3TC

Học phần cung cấp một số vấn đề về bản chất, chức năng của các hiện tượng tâm lí người và mối quan hệ giữa tư duy, tưởng tượng, ghi nhớ, ngôn ngữ với quá trình nhận thức, việc vận dụng những kiến thức liên quan đến nhân cách, hành vi cũng như vai trò của ý thức trong hoạt động tâm lý; nhằm giúp người học có ý thức và phương pháp rèn luyện để sở hữu một tâm lí tốt.



12. Kỹ năng làm việc nhóm (Team-work Skills) 3TC

Học phần trang bị cho người học: kiến thức và kỹ năng làm việc theo nhóm nhằm giúp người học có khả năng hợp tác làm việc và tham gia một cách có hiệu quả vào các hoạt động xã hội.



13. Toán kinh tế 1 (Economics Math 1) 3TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng của giải tích toán học, đại số tuyến tính và quy hoạch tuyến tính phù hợp với ngành học về các nội dung: Phép tính giới hạn, phép tính vi - tích phân của hàm một và nhiều biến số; ma trận - định thức, hệ phương trình tuyến tính; bài toán quy hoạch tuyến tính, bài toán đối ngẫu, bài toán vận tải; nhằm giúp người học rèn luyện tư duy logic, nắm và vận dụng các kiến thức toán học để giải quyết các bài toán thực tế có nội dung kinh tế.



14. Lý thuyết xác suất - thống kê (Probability and Statistics) 3TC

Học phần trang bị cho người học: lý luận cơ bản về xác suất, nghiên cứu các hiện tượng ngẫu nhiên và ứng dụng vào thực tế, phương pháp thu thập thông tin, chọn mẫu, xử lý thông tin để đưa ra quyết định cần thiết; nhằm giúp người học có các phương pháp nghiên cứu và kỹ năng xử lý số liệu trong kinh doanh.



15. Kinh tế vi mô (Microeconomics) 3TC

Học phần trang bị cho người học: lý thuyết cung cầu, hành vi người tiêu dùng, hành vi của doanh nghiệp, thị trường cạnh tranh hoàn hảo và không hoàn hảo, thị trường độc quyền; nhằm giúp người học hiểu và vận dụng các quy luật kinh tế thị trường ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh.



16. Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) 3TC

Học phần trang bị cho người học: thu nhập quốc dân, tăng trưởng kinh tế, lạm phát - thất nghiệp, tiền tệ - giá cả và chính sách tài khoá, chính sách tiền tệ nhằm giúp sinh viên có khả năng phân tích tác động của chính sách kinh tế vĩ mô đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp



17. Nguyên lý thống kê (Principles of Economic Statistics) 3TC

Học phần cung cấp cho người học các khái niệm sử dụng trong thống kê: thu thập, sắp xếp và trình bày dữ liệu thống kê, xác suất thống kê, ứng dụng tham số thống kê, kiểm định giả thuyết thống kê, tương quan - hồi quy; nhằm giúp người học rèn luyện kỹ năng thực hành trong việc thu thập và xử lý dữ liệu thống kê để đưa ra các nhận định về bản chất của các hiện tượng kinh tế xã hội trong các điều kiện không gian và thời gian cụ thể


18. Nguyên lý kế toán (Accounting Principles) 3TC

Học phần trang bị cho người học: bản chất kế toán, đối tượng và phương pháp kế toán, phương pháp tính giá, phương pháp tổng hợp cân đối kế toán, tài khoản và ghi sổ kép, kế toán các yếu tố và quá trình SXKD chủ yếu, chứng từ, kiểm kê, hình thức kế toán; nhằm giúp người học có kiến thức và kỹ năng cơ bản cho công việc hạch toán kế toán, phân tích dữ liệu kế toán trong kinh doanh.



19. Marketing căn bản (Fundamentals of Marketing) 3TC

Học phần sẽ cung cấp cho người học: những kiến thức căn bản về marketing trong kinh doanh và tầm quan trọng của nó trong kinh doanh như: thị trường, khách hàng, đối thủ cạnh tranh, môi trường Marketing, các chính sách về sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến; nhằm giúp người học những kiến thức và kỹ năng để xây dựng và hoạch định các chiến lược marketing cho doanh nghiệp.



20. Quản trị học (Principles of Management) 3TC

Học phần trang bị cho người học: các lý thuyết quản trị (cổ điển và hiện đại), các chức năng của quản trị, quản trị thông tin và ra quyết định, quản trị sự đổi mới, quản trị xung đột, quản trị rủi ro và cơ hội của một doanh nghiệ ; nhằm giúp người học biết cách lập kế hoạch chiến lược, kế hoạch tác nghiệp, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra các công việc trong tổ chức sản xuất và quản lý ở doanh nghiệp.



21. Luật kinh doanh (Business Law) 3TC

Học phần trang bị cho người học: những kiến thức cơ bản về pháp luật trong kinh doanh như địa vị pháp lý của các loại hình doanh nghiệp, pháp luật về hợp đồng trong kinh doanh, phá sản và các hình thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh, nhằm giúp người học giải quyết các vấn đề pháp lý trong doanh nghiệp.

22. Đạo đức kinh doanh (Business Ethics) 3TC

Học phần trang bị cho người học: những kiến thức về đạo đức kinh doanh và văn hóa của người doanh nhân, văn hóa doanh nghiệp; nhằm giúp người học áp dụng và xây dựng văn hóa doanh nghiệp, đạo đức và văn hóa doanh nhân.



23. Đàm phán trong kinh doanh (Negotiation Skills) 3TC

Học phần trang bị cho người học: những kiến thức và kỹ năng đàm phán cơ bản để có thể thương lượng và giải quyết các vấn đề trong hoạt động kinh doanh ; nhằm giúp người học có thể vận dụng các chiến lược, sách lược và nghệ thuật đàm phán một cách linh hoạt, mềm dẻo nhằm đạt được mục tiêu trong xã hội đa văn hóa.



24. Khởi sự kinh doanh (New venture creating ) 3TC

Học phần trang bị cho người học: những yếu tố nền tảng và kỹ năng cần thiết của doanh nhân, lựa chọn ý tưởng kinh doanh, kế hoạch khởi sự kinh doanh, từng bước xây dựng hệ thống kinh doanh hiệu quả, làm thế nào để mở một doanh nghiệp với số vốn rất ít ban đầu, cách xây dựng công ty từ ngày đầu khởi nghiệp, cách quản lý tiền bạc và phát triển hệ thống; nhằm trang bị những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho các doanh nhân bắt đầu khởi nghiệp.

25. Lý thuyết và chính sách thương mại (Theory and Trade Policy) 3TC

Học phần trang bị cho người học: lý thuyết thương mại quốc tế, các liên kết kinh tế - thương mại quốc tế, chiến lược và chính sách thương mại, các công cụ thực hiện chính sách thương mại; nhằm giúp người học giải thích các động thái thương mại, năng lực để phân tích chính sách thương mại và vận dụng các công cụ thực hiện chính sách thương mại.



26. Kinh doanh xuất - nhập khẩu (Export - Import transactions) 3TC

Học phần trang bị cho người học: những kiến thức cơ bản về điều kiện thương mại quốc tế, nguyên tắc cơ bản và kỹ thuật về thương lượng trong hợp đồng ngoại thương, soạn thảo hợp đồng kinh doanh xuất nhập khẩu và tổ chức thực hiện hợp đồng ngoại thương; nhằm giúp người học có đầy đủ kiến thức và kỹ năng làm việc trong các doanh nghiệp kinh doanh xuất - nhập khẩu.



27. Quản trị doanh nghiệp thương mại (Trading Business Management) 3TC

Học phần trang bị cho người học: lý thuyết về kinh doanh thương mại, các nội dung quản trị doanh nghiệp thương mại, tổ chức bộ máy doanh nghiệp thương mại, quản trị tạo nguồn – mua hàng, quản trị dự trữ, quản trị vốn và chi phí kinh doanh; nhằm giúp người học đáp ứng các yêu cầu công việc quản lý, điều hành trong doanh nghiệp kinh doanh thương mại.



28. Thương mại điện tử (E-Commerce) 3TC

Học phần trang bị cho người học: các mô hình thương mại điện tử, cơ sở hạ tầng để phát triển thương mại điện tử, hoạt động marketing và thanh toán trực tuyến, an toàn trong giao dịch thương mại điện tử và thiết kế thương mại điện tử cho doanh nghiệp; nhằm giúp người học rèn luyện kỹ năng khai thác internet, kỹ năng kinh doanh trực tuyến.



29. Quản trị chuỗi cung ứng (Supply chain Management) 3TC

Học phần trang bị cho người học: tổng quan về logictics và chuỗi cung ứng, hoạt động điều hành chuỗi cung ứng, công nghệ thông tin & chuỗi cung ứng, đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng nhằm giúp người học lựa chọn hoặc thiết kế được chuỗi cung ứng phù hợp với công ty mình.



30. Quản trị thương mại bán lẻ (Retail Management) 3TC

Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về vai trò và các loại hình bán lẻ hiện đại; tầm quan trọng của hệ thống bán lẻ đối với việc vận hành nền kinh tế; các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn và xây dựng chuỗi bán lẻ; tiến trình xây dựng và triển khai chiến lược bán lẻ; các nghiệp vụ liên quan đến quản trị phổ hàng bán lẻ và quản trị cửa hàng bán lẻ.



31. Quản trị tài chính (Financial Management) 3TC

Học phần trang bị cho người học: những vấn đề chung về quản trị tài chính doanh nghiệp; định giá chứng khoán, quản trị đầu tư dài hạn, quản trị vốn ngắn hạn, chi phí sử dụng vốn và cấu trúc vốn, phân tích tài chính doanh nghiệp ; nhằm nhằm giúp người học bước đầu ra các quyết định đầu tư và nguồn tài trợ vốn cho công ty.
32. Thanh toán quốc tế (International payment) 3TC

Học phần trang bị cho người học: phương thức kinh doanh ngoại tệ, lựa chọn công cụ phái sinh để phòng chống rủi ro về ngoại tệ, các phương thức và phương tiện thanh toán quốc tế và cách thức lập bộ chứng từ trong thanh toán quốc tế; nhằm giúp người học phương thức phòng chống rủi ro ngoại tệ trong hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu và hoàn thành bộ chứng từ cho một lô hàng hóa xuất nhập khẩu.



33. Kinh doanh quốc tế (International Business) 3TC

Học phần trang bị cho người học: các đặc trưng của kinh doanh quốc tế, môi trường kinh doanh quốc tế, chủ thể và hệ thống pháp luật điều chỉnh kinh doanh quốc tế, đầu tư trực tiếp nước ngoài, tiền tệ quốc tế và chiến lược kinh doanh quốc tế; nhằm giúp người học có những kiến thức kinh doanh trong môi trường quốc tế.

34. Thuế trong thương mại quốc tế (Tax on International Trade) 2TC

Học phần trang bị cho người học: chính sách thuế và lộ trình cam kết cắt giảm thuế của Việt Nam với các tổ chức kinh tế, biểu thuế suất áp dụng với các loại hàng hóa xuất - nhập khẩu trong từng khu vực và với từng nước, cách tính thuế xuất – nhập khẩu đối với từng loại hàng hóa; nhằm giúp người học phân tích và thực hiện theo đúng các quy định về thuế quan trong kinh doanh xuất nhập khẩu.



35. Hành vi người tiêu dùng (Consumer Behavior) 3TC

Học phần trang bị cho người học: các giai đoạn quyết định mua sắm của người tiêu dùng trong mối quan hệ với chu kỳ sống của sản phẩm, mô hình quyết định mua sắm của người tiêu dùng và chiến lược Marketing của doanh nghiệp, văn hóa, tiểu văn hóa, những thành viên trong gia đình ảnh hưởng đến quyết định mua sắm của khách hàng nhằm giúp người học vận dụng trong nghiên cứu thị trường, đề xuất các phương án marketing trong doanh nghiệp.

36. Nghiên cứu marketing (Marketing Research) 3TC

Học phần trang bị cho người học: thiết kế dự án Marketing, tổ chức thực hiện thu thập thông tin, xử lý và phân tích dữ liệu, phương pháp diễn đạt thông tin bằng đồ thị, biểu đồ và viết báo cáo; nhằm giúp người học ứng dụng trong nghiên cứu khoa học cũng như nghiên cứu thị trường trong sản xuất kinh doanh của các tổ chức, doanh nghiệp.

37. Quản trị thương hiệu (Brand Management) 3TC

Học phần trang bị cho người học: họach định chiến lược xây dựng thương hiệu, họach định chiến lược định vị, phát triển và duy trì thương hiệu, nhượng quyền thương hiệu và định giá thương hiệu hàng hóa, đăng ký nhãn hiệu hàng hóa và quốc tế; nhằm giúp người học đáp ứng những yêu cầu của công việc, nhiệm vụ, vai trò của nhà quản trị thương hiệu.

38. Thực tập nghề nghiệp 4TC

Sinh viên có thể thực tập nghề nghiệp tại các cơ sở sau: trung tâm xúc tiến thương mại, doanh nghiệp xuất nhập khẩu, doanh nghiệp thương mại, công ty giao nhận hàng hóa, công ty nghiên cứu thị trường, ngân hàng nhằm vận dụng kiến thức ngành đã học để tìm hiểu một số lĩnh vực liên quan đến: kinh doanh xuất nhập khẩu, quản trị doanh nghiệp bán lẻ, quản trị bán hàng, nghiên cứu marketing, thiết kế chuỗi cung ứng, ứng dụng thương mại điện tử trong quảng cáo và bán hàng, quản trị quan hệ khách hàng, thanh toán quốc tế.



  1. Danh sách giảng viên thực hiện chương trình

X.1 Cơ hữu

TT

Họ và tên

Chức danh,

học vị


Năm

sinh


Học phần phụ trách

1

Nguyễn Thị Kim

Anh

PGS. TS

1962

Quản trị chiến lược

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Nghệ thuật lãnh đạo


2

Phạm Thế

Anh

Ths

1979

Quản trị nhân lực

Quản trị rủi ro trong kinh doanh



3

Ninh Thị Kim

Anh

Ths

1978

Quản trị học

Nghệ thuật lãnh đạo

Quản trị nhân lực


4

Nguyễn Thị Trâm

Anh

GVC. TS

1969

Luật hợp đồng TM quốc tế

Kinh doanh xuất nhập khẩu

Quản trị chuỗi cung ứng


5

Nguyễn Thị Hải

Anh

Ths

1981

Kinh tế vĩ mô

7

Phạm Thị Thanh

Bình

Ths

1975

Quản trị chiến lược

Quản trị nhân lực



8

Trần Thị Ái

Cẩm

Ths

1983

Luật kinh doanh

9

Trần Thuỳ

Chi

CN

1985

Kinh doanh xuất nhập khẩu

Luật hợp đồng thương mại quốc tế



10

Lê Chí

Công

Ths

1980

Quản trị chiến lược

11

Trần Đình

Chất

NCS

1955

Nghệ thuật lãnh đạo

Quản trị học



12

Bùi Nguyễn Phúc Nguyên Chương

ThS

1987

Quản trị chuỗi cung ứng

Thương mại điện tử



13

Võ Văn

Diễn

Ths

1982

Phương pháp nghiên cứu khoa học

14

Huỳnh Thị Ngọc

Diệp

Ths

1985

Hành vi khách hàng

Lý thuyết và chính sách thương mại.

Quản trị doanh nghiệp TM


15

Nguyễn Ngọc

Duy

Ths

1979

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Quản trị chiến lược



16

Nguyễn Thị

Dung

ThS

1984

Quản trị doanh nghiệp thương mại

Khởi sự kinh doanh



17

Nguyễn Thị Mỹ

Hạnh

Ths

1980

Quản trị rủi ro trong kinh doanh

18

Tăng Thị

Hiền

Ths

1983

Kinh tế vi mô

Marketing căn bản



19

Vũ Thị

Hoa

Ths

1983

Marketing căn bản

20

Trần Thị Thu

Hòa

CN

1985

Kinh tế lượng

Nguyên lý thống kê kinh tế



21

Hoàng Gia Trí

Hải

ThS

1982

Kinh tế vi mô

Kinh tế vĩ mô



22

Bùi Thu

Hoài

CN

1988

Quản trị thương mại bán lẻ

Kinh doanh quốc tế



23

Lê Ngọc

Hương

Ths

1982

Quản trị rủi ro trong kinh doanh

Quản trị học

Nghệ thuật lãnh đạo


24

Hoàng Văn

Huy

GVC Ths

1955

Kinh tế vi mô

25

Lê Hồng

Lam

Ths

1972

Quản trị học

Hành vi tổ chức



26

Mai Thị

Linh

Ths

1980

Đàm phán trong kinh doanh

Thuế trong thương mại quốc tế.



27

Lê Kim

Long

TS

1973

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Quản trị chiến lược



28

Cao Thị Hồng

Nga

Ths

1983

Kinh tế lượng

Kinh tế vĩ mô



29

Nguyễn Thị

Nga

CN

1981

Thuế trong thương mại quốc tế.

Lý thuyết chính sách thương mại



30

Lê Thị Thanh

Ngân

CN

1986

Thương mại điện tử

Khởi sự kinh doanh



31

Nguyễn Văn

Ngọc

TS

1970

Dự báo trong kinh tế và kinh doanh

32

Lê Trần

Phúc

CN

1984

Hành vi tổ chức

33

Trương Ngọc

Phong

CN

1985

Marketing căn bản

34

Võ Đình

Quyết

CN

1978

Lập kế hoạch kinh doanh

35

Trần Công

Tài

GVC Ths

1959

Kinh tế vi mô

Marketing căn bản

Quản trị marketing


36

Phạm Thành

Thái

Ths

1977

Kinh tế lượng

Marketing căn bản

Quản trị marketing


36

Lê Văn

Tháp

Ths

1976

Kinh tế vĩ mô

Nguyên lý thống kê kinh tế



37

Hoàng Thu

Thuỷ

Ths

1972

Luật kinh doanh

Quản trị học

Đàm phán trong kinh doanh


38

Võ Hải

Thủy

Ths

1963

Nguyên lý thống kê kinh tế

39

Nguyễn Thu

Thủy

Ths

1978

Nguyên lý thống kê kinh tế

Dự báo trong kinh tế và kinh doanh



40

Hồ Huy

Tựu

TS

1972

Nghiên cứu marketing

Hành vi khách hàng

Quản trị thương hiệu


41

Đỗ Thị Thanh

Vinh

GVC TS

1962

Quản trị nhân lực

42

Bùi Bích

Xuân

Ths

1975

Kinh tế vi mô

Nghiên cứu Marketing




Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 0.85 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương