CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam sở KẾ hoạch và ĐẦu tư Độc lập- tự do- hạnh phúc


Biểu 1. SỐ LIỆU CƠ BẢN XÃ ………, HUYỆN……….., TỈNH QUẢNG BÌNH



tải về 0.57 Mb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu08.06.2018
Kích0.57 Mb.
#39711
1   2   3   4

Biểu 1.

SỐ LIỆU CƠ BẢN XÃ ………, HUYỆN……….., TỈNH QUẢNG BÌNH





Tên chỉ tiêu

ĐVT

Thực hiện KH 2013

Ước thực hiện KH 2014

Kế hoạch

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

A. CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP













1. Tổng giá trị sản xuất theo giá thực tế.

Triệu VNĐ










1.1 Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản theo giá thực tế

Triệu VNĐ










1.2.Giá trị sản xuất ngành công nghiệp -Xây dựng theo giá thực tế

Triệu VNĐ










1.3.Giá trị sản xuất các ngành dịch vụ theo giá thực tế.

Triệu VNĐ










2. Cơ cấu kinh tế theo giá trị sản xuất (theo giá thực tế)













- Nông, lâm nghiệp, thủy sản

%










- Công nghiệp - Xây dựng

%










- Dịch vụ

%










3. Diện tích đất tự nhiên có đến 31/12

ha










- Đất sản xuất nông nghiệp

ha










Trong đó: có công trình thủy lợi phục vụ

ha










Tỷ lệ so với đất sản xuất nông nghiệp

%










- Đất lâm nghiệp

ha










Trong đó: đã giao quản lý

ha










Tỷ lệ so với đất lâm nghiệp

%










Tỷ lệ che phủ rừng

%










- Đất nuôi trồng thủy sản

ha










Tỷ lệ so với diện tích đất tự nhiên

%










- Đất làm muối

ha










- Đất chưa sử dụng

ha










Tỷ lệ so với diện tích đất tự nhiên

%










4. Tổng số hộ có đến 1/7

Hộ










Chia theo nhóm ngành chủ yếu













a. Hộ nông, lâm nghiệp - thủy sản

Hộ










Tỷ lệ so với tổng số hộ

%










b. Hộ công nghiệp - xây dựng

Hộ










Tỷ lệ so với tổng số hộ

%










c. Hộ dịch vụ

hộ










Tỷ lệ so với tổng số hộ

%










d. Hộ khác

Hộ










Tỷ lệ so với tổng số hộ

%










5. Dân số có đến 1/7 (tổng số)

Người










Trong tổng số: - Nữ

Người










Tỷ lệ nữ so với tổng số dân

%










- Số trẻ em sinh ra trong năm

Trẻ










Tỷ lệ sinh (so với dân số)

%










- Số trẻ em dưới 5 tuổi

Trẻ










- Số trẻ em 5 tuổi

Trẻ










- Số trẻ em 6 tuổi

Trẻ










6. Số lao động đang làm việc có đến 1/7

Người










Tỷ lệ so với lực lượng lao động

%










Chia theo nhóm ngành













a. Nông, lâm nghiệp - thủy sản

Người










Tỷ lệ so với số lao động đang làm việc

%










b. Công nghiệp, xây dựng

Người










Tỷ lệ so với số lao động đang làm việc

%










c. Dịch vụ

Người










Tỷ lệ so với số lao động đang làm việc

%










7. Số lao động được tạo việc làm trong năm

Người










8. Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%










B.CÁC CHỈ TIÊU CỤ THỂ THEO TỪNG LĨNH VỰC













I. KINH TẾ













9. Vốn đầu tư thực hiện do xã quản lý

Triệu VNĐ










10. Thu, chi ngân sách xã

Triệu VNĐ










a. Tổng thu ngân sách

Triệu VNĐ










b. Tổng chi ngân sách

Triệu VNĐ










c. Tỷ lệ thu trên địa bàn so với tổng chi

%










11. Diện tích gieo trồng một số cây hàng năm

ha










a. Lúa

ha










- Đông xuân

ha










- Hè thu

ha










- Mùa

ha










Trong đó: lúa nương

ha










b. Ngô

ha










c. Khoai lang

ha










d. Sắn

ha










e. Đậu tương

ha










f. Lạc

ha










g. …………………….

ha










12. Năng suất một số cây hàng năm













a. Lúa cả năm

T/ha










- Đông xuân

T/ha










- Hè thu

T/ha










- Mùa

T/ha










Trong đó: lúa nương

T/ha










b. Ngô

T/ha










c. Khoai lang

T/ha










d. Sắn

T/ha










e. Đậu tương

T/ha










f. Lạc

T/ha










g. …………………….

T/ha










13. Sản lượng một số cây hàng năm













a. Lúa cả năm

Tấn










- Đông xuân

Tấn










- Hè thu

Tấn










- Mùa

Tấn










Trong đó: lúa nương

Tấn










b. Ngô

Tấn










Sản lượng lương thực có hạt

Tấn










Sản lượng lương thực có hạt trên đầu người

Tấn










c. Khoai lang

Tấn










d. Sắn

Tấn










e. Đậu tương

Tấn










f. Lạc

Tấn










g. …………………….

Tấn










14. Diện tích một số cây lâu năm













a. Chè hiện có

ha










Trong đó: + Trồng mới

ha










+ Thu hoạch

ha










b. Cà phê hiện có

ha










Trong đó:

+ Trồng mới



ha










+ Thu hoạch

ha










c. Cao su hiện có

ha










Trong đó: + Trồng mới

ha










+ Thu hoạch

ha










d. Hồ tiêu hiện có

ha










Trong đó: + Trồng mới

ha










+ Thu hoạch

ha










e………... hiện có

ha










Trong đó: + Trồng mới

ha










+ Thu hoạch

ha










15. Sản lượng một số cây lâu năm

tấn










a. Chè (búp tơi)

tấn










b. Cà phê (nhân)

tấn










c. Cao su (mủ khô)

tấn










d. Hồ tiêu (hạt khô)

Tấn










e………………













16. Số lượng gia súc, gia cầm và chăn nuôi khác có đến ngày 1/8













- Trâu

Con










- Bò

Con










- Lợn

Con










- Gia cầm

Con










- ……………….













17. Sản lượng chăn nuôi xuất chuồng













- Trâu

Tấn










- Bò

Tấn










- Lợn

Tấn










- Gia cầm

Tấn










- ……………….













18. Diện tích rừng hiện có

ha










19. Sản lượng lâm sản khai thác

m3










- Gỗ

m3










- Củi

m3










- ……..













20. Diện tích nuôi trồng thủy sản

ha










- Cá

ha










- Tôm

ha










- Thuỷ sản khác

ha










21. Sản lượng thuỷ sản khai thác

Tấn










- Cá

Tấn










- Tôm

Tấn










- Thuỷ sản khác

Tấn










22. Sản lượng sản phẩm công nghiệp chủ yếu













-….













23. Số tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả

Tổ/HTX










24. Tổng thu của các hộ trong xã

Triệu VNĐ










25. Thu nhập bình quân 1 nhân khẩu 1 năm

Nghìn VNĐ










Thu nhập bình quân đầu người/năm của xã so với mức thu nhập chung khu vưc nông thôn của tỉnh, thành phố

%










II. XÃ HỘI













26. Số nhà trẻ/nhóm trẻ













- ...

Nhà trẻ










Tỷ lệ so với số trẻ trong độ tuổi nhà trẻ

%










27. Số lớp mẫu giáo













- Số lớp













- Tỷ lệ so với số trẻ trong độ tuổi mẫu giáo

- ...














Tỷ lệ trẻ em 5 tuổi đến lớp mẫu giáo
- ...

%










28. Số lớp tiểu học













- Số phòng học tiểu học

Phòng










Trong đó: kiên cố

Phòng










- Số giáo viên tiểu học

GV










- Số học sinh tiểu học

HS










Bình quân: + Một lớp

HS/Lớp










+ Một giáo viên

HS/GV










- Tỷ lệ học sinh: + Đi học đúng tuổi

%










+ Đi học chung

%










29. Số lớp trung học cơ sở

Lớp










- Số phòng học trung học cơ sở

Phòng










Trong đó: kiên cố

Phòng










- Số giáo viên trung học cơ sở

GV










- Số học sinh trung học cơ sở

HS










Bình quân: + Một lớp

HS/Lớp










+ Một giáo viên

HS/GV










  • Tỷ lệ học sinh:

+ Đi học đúng tuổi

%










+ Đi học chung

%










- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bố túc, học nghề)

%










30. Số cán bộ y tế xã

Người










- Bác sĩ

Người










- Nữ hộ sinh/y sĩ sản nhi

Người










31. Số cán bộ y tế thôn

Người










32. Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng

%










33. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

%










34. Số người nghiện ma túy được phát hiện

Người










Trong tổng số: - Có hồ sơ quản lý

Người










- Cai nghiện tập trung

Người










35. Số người có virus HIV

Người










36. Số phụ nữ trong năm sinh con thứ 3 trở lên

Người










Tỷ lệ so với số phụ nữ đẻ trong năm

%










37.Tỷ lệ người dân tham gia các hình thức bảo hiểm y tế

%










38. Số thôn có nhà VH/nhà sinh hoạt cộng đồng

Thôn










Tỷ lệ so với tổng số thôn

%










Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL

%










39. Số thôn được công nhận là làng văn hóa

Thôn










Tỷ lệ so với tổng số thôn

%










40. Số hộ được công nhận là gia đình văn hóa

Hộ










Tỷ lệ so với tổng số hộ

%










41. Số hộ nghèo theo chuẩn quốc gia (mới)

Hộ










Tỷ lệ hộ nghèo

%










- Số hộ nghèo được cấp thẻ Bảo hiểm y tế

Hộ










- Số hộ cận nghèo được cấp thẻ Bảo hiểm y tế

Hộ










42. Số hộ dùng nước hợp vệ sinh

Hộ










Tỷ lệ so với tổng số hộ

%










43. Số hộ có hố xí hợp vệ sinh

Hộ










Tỷ lệ so với tổng số hộ

%










44. Diện tích rừng bị cháy, chặt phá

ha










- Bị cháy

ha










- Bị chặt phá

ha










45. Số cơ sở sản xuất kinh doanh đạt tiêu chuẩn về môi trường

Cơ sở










III. QUẢN LÝ CHÍNH QUYỀN VÀ HOẠT ĐỘNG ĐOÀN THỂ













46. Số hộ trong xã có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Hộ










Tỷ lệ so với tổng số hộ

%










- Số hộ có giấy chứng nhận QSDĐ đứng tên cả vợ và chồng

Hộ










Tỷ lệ so với tổng số hộ có giấy chứng nhận QSD đất

%










47. Số cán bộ xã đạt chuẩn

Người










Tỷ lệ cán bộ xã đạt chuẩn so với toàn bộ cán bộ xã

%










48. Số chi bộ trong xã đạt tiêu chuẩn chi bộ trong sạch vững mạnh

Chi bộ










Tỷ lệ chi bộ đạt tiêu chuẩn chi bộ trong sạch vững mạnh

%










49. Tỉ lệ phụ nữ tham gia:













- Đảng ủy xã

%










- HĐND xã

%










- UBND xã

%










IV. HẠ TẦNG KỸ THUẬT













50. Số hộ dùng điện

Hộ










Trong đó: dùng điện lưới quốc gia

Hộ










- Tỷ lệ hộ dùng điện so với tổng số hộ

%










- Tỷ lệ hộ dùng điện lưới quốc gia so với hộ dùng điện

%










51. Số hộ có điện thoại

Hộ










Tỷ lệ so với tổng số hộ

%










- Số điểm phục vụ bưu chính viễn thông

Điểm










- Số thôn có điểm cung cấp dịch vụ truy cập Internet

Thôn










52. Số km đường xã quản lý được bê tông hoá

Km










Tỷ lệ so với tổng số km đường xã quản lý

%










- Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT

%










- Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa

%










- Tỷ lệ km đượng trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận
lợi

%










- Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa

%










- Tỷ lệ diện tích được chủ động tưới tiêu

%










53. Số hộ của xã còn ở nhà tạm

Hộ










Tỷ lệ so với tổng số hộ

%










- Số hộ được xóa nhà tạm trong năm

Hộ










- Tỷ lệ hộ có nhà đạt tiêu chuẩn Bộ XD

%










V. CÁC CHỈ TIÊU ĐẶC THÙ (PHỤC VỤ YÊU CẦU QUẢN LÝ, CHỈ ĐẠO CỦA
XÃ)
















NGƯỜI LẬP

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH


tải về 0.57 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương