Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về mặt kỹ thuật
Áp dụng TCĐG theo tiêu chí “đạt”, “không đạt” hoặc “chấp nhận được”. HSDT được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật khi có tất cả nội dung yêu cầu cơ bản đều được đánh giá là “đạt”, các nội dung yêu cầu không cơ bản được đánh giá là “đạt” hoặc “chấp nhận được”.
TCĐG về mặt kỹ thuật bao gồm các nội dung cơ bản sau:
TT
|
Nội dung yêu cầu
|
Mức độ đáp ứng
|
1
|
Tính hợp lý và khả thi của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức thi công phù hợp với đề xuất về tiến độ thi công
|
|
(a) Giải pháp thi công đào móng mương, cống
|
Có giải pháp khả thi
|
Đạt
|
Không có giải pháp khả thi
|
Không đạt
|
|
(b) Giải pháp thi công đắp đất bờ đê, cống
|
Có giải pháp khả thi
|
Đạt
|
Không có giải pháp khả thi
|
Không đạt
|
|
(c) Giải pháp thi công các kết cấu bê tông, BTCT, bảo dưỡng kết cấu bê tông cốt thép.
|
Có giải pháp khả thi
|
Đạt
|
Không có giải pháp khả thi
|
Không đạt
|
|
(d)Biện pháp thi công phòng chống trong mùa mưa lũ
|
Có giải pháp khả thi
|
Đạt
|
Không có giải pháp khả thi
|
Không đạt
|
|
(e) Có sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý nhân sự trên công trường và thuyết minh sơ đồ, ghi rõ trách nhiệm của từng người.
|
Có sơ đồ, ghi rõ trách nhiệm của từng người, đặc biệt là các vị trí Chỉ huy trưởng công trường và cán bộ kỹ thuật
|
Đạt
|
Không có sơ đồ, hoặc sơ đồ không thể hiện rõ trách nhiệm của từng cán bộ chủ chốt
|
Không đạt
|
2
|
Bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường và các điều kiện khác như phòng cháy, chữa cháy, an toàn lao động...
|
|
(a) Giải pháp chống ô nhiễm môi trường trong quá trình thi công, vận chuyển vật tư và vật liệu, chống ngập úng các khu lân cận, chống ồn.
|
Có giải pháp khả thi
|
Đạt
|
Không có giải pháp khả thi
|
Không đạt
|
|
(b) An toàn lao động.
|
Có biện pháp bảo đảm an toàn lao động rõ ràng
|
Đạt
|
Không có biện pháp bảo đảm an toàn lao động rõ ràng
|
Không đạt
|
|
(c) Giải pháp phòng cháy nổ, chữa cháy.
|
Có giải pháp khả thi
|
Đạt
|
Không có giải pháp khả thi
|
Không đạt
|
3
|
Biện pháp bảo đảm chất lượng
|
|
Có thuyết minh hợp lý về biện pháp bảo đảm chất lượng, gồm những nội dung như sơ đồ bố trí tổ chức giám sát, kiểm tra các khâu thi công, thực hiện các thí nghiệm phục vụ thi công, ghi nhật ký thi công, ...
|
Đạt
|
|
Không có thuyết minh hoặc thuyết minh không đầy đủ, không đạt yêu cầu đối với các nội dung nêu trên
|
Không đạt
|
4
|
Tiến độ thi công
|
|
Ngắn hơn hoặc bằng số ngày quy định
|
Đạt
|
|
Dài hơn số ngày quy định
|
Không đạt
|
5
|
Hướng dẫn về vận hành, bảo trì cho nhóm quản lý, duy tu bảo dưỡng
|
|
Có hướng dẫn kèm theo thuyết minh biện pháp thi công công trình
|
Đạt
|
|
Có cam kết hướng dẫn sau khi hoàn thành công trình
|
Chấp nhận được
|
|
Không có hướng dẫn kèm theo thuyết minh biện pháp thi công công trình hoặc không có cam kết hướng dẫn sau khi hoàn thành công trình
|
Không đạt
|
Kết luận
|
Các tiêu chuẩn 1, 2, 3, 4 được xác định là đạt, tiêu chuẩn 5 được xác định là đạt hoặc chấp nhận được
|
Đạt
|
Không thuộc các trường hợp nêu trên
|
Không đạt
|
Các Nhà thầu được đánh giá là đạt trong phần đánh giá về mặt kỹ thuật sẽ được xếp vào danh sách ngắn trình cấp có thẩm quyền phê duyệt và được xem xét đánh giá bước tiếp theo.
Chương III
BIỂU MẪU DỰ THẦU
Mẫu số 1
ĐƠN CHÀO HÀNG
________, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi: Ủy ban Nhân dân xã Quảng Thành
Sau khi nghiên cứu hồ sơ yêu cầu chào hàng cạch tranh và văn bản sửa đổi hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh số ____ [Ghi số của văn bản sửa đổi, nếu có] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi, ____ [Ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu của hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh với tổng số tiền là ____ [Ghi giá trị bằng số, bằng chữ] cùng với biểu giá kèm theo. Thời gian thực hiện hợp đồng là ____ [Ghi thời gian thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu của gói thầu].
Nếu hồ sơ đề xuất của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 28 Chương I và Điều 3 Điều kiện của hợp đồng trong hồ sơ mời thầu.
Hồ sơ đề xuất này có hiệu lực trong thời gian ____ ngày, kể từ ___ giờ, ngày ____ tháng ____ năm ____ [Ghi thời điểm đóng thầu].
Đại diện hợp pháp của nhà thầu(1)
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Chương này). Nếu nhà thầu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình chủ đầu tư bản chụp được chứng thực các văn bản này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm khoản 2 Điều 12 Luật Đấu thầu và bị xử lý theo quy định tại Mục 30 Chương I của HSMT này.
Mẫu số 2
GIẤY ỦY QUYỀN (1)
Hôm nay, ngày ____ tháng ____ năm ____, tại ____
Tôi là ____ [Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu], là người đại diện theo pháp luật của ____ [Ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại ____ [Ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho ____ [Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền] thực hiện các công việc sau đây trong quá trình tham gia đấu thầu gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án____ [Ghi tên dự án] do ____ [Ghi tên bên mời thầu] tổ chức:
[- Ký đơn dự thầu;
- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham gia chào hàng, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSYC CHCT và văn bản giải trình, làm rõ HSĐX;
- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;
- Ký kết hợp đồng với chủ đầu tư nếu được lựa chọn.] (2)
Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của ____ [Ghi tên nhà thầu]. ____ [Ghi tên nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do ____ [Ghi tên người được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền.
Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ____ đến ngày ____(3). Giấy ủy quyền này được lập thành ____ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ____ bản, người được ủy quyền giữ ____ bản.
Người được ủy quyền
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có)]
|
Người ủy quyền
[Ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho bên mời thầu cùng với đơn dự thầu theo quy định tại Mục 9 Chương I. Việc ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền. Người được ủy quyền không được tiếp tục ủy quyền cho người khác.
(2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.
(3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình tham gia đấu thầu.
Mẫu số 3
THỎA THUẬN LIÊN DANH(1)
, ngày tháng năm
Gói thầu: [Ghi tên gói thầu]
Thuộc dự án: [Ghi tên dự án]
Căn cứ (2) [Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội];
Căn cứ(2) [Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng];
Căn cứ hồ sơ mời thầu gói thầu _______ [Ghi tên gói thầu] ngày ___ tháng ____ năm ____ [ngày được ghi trên HSYC CHCT];
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có:
Tên thành viên liên danh ____ [Ghi tên từng thành viên liên danh]
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
Tài khoản:
Mã số thuế:
Giấy ủy quyền số ngày ___tháng ____ năm ___ [Trường hợp được ủy quyền].
Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các nội dung sau:
Điều 1. Nguyên tắc chung
1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham dự thầu gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án].
2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến gói thầu này là: ____ [Ghi tên của liên danh theo thỏa thuận]. 3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc liên danh với thành viên khác để tham gia gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, không thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong hợp đồng trừ khi được sự đồng ý bằng văn bản của các thành viên trong liên danh. Trường hợp thành viên của liên danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như sau:
- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh
- Bồi thường thiệt hại cho chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng
- Hình thức xử lý khác ____ [Ghi rõ hình thức xử lý khác].
Điều 2. Phân công trách nhiệm
Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án] đối với từng thành viên như sau:
1. Thành viên đứng đầu liên danh
Các bên nhất trí ủy quyền cho ____ [Ghi tên một bên] làm thành viên đứng đầu liên danh, đại diện cho liên danh trong những phần việc sau(1):
[- Ký đơn dự thầu;
- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham dự thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSYC CHCT và văn bản giải trình, làm rõ HSĐX;
- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;
- Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng ____ [Ghi rõ nội dung các công việc khác (nếu có)].
2. Các thành viên trong liên danh____ [Ghi cụ thể phần công việc và giá trị tương ứng, trách nhiệm chung, trách nhiệm của từng thành viên, kể cả thành viên đứng đầu liên danh và nếu có thể ghi tỷ lệ phần trăm giá trị tương ứng].
Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh
1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:
- Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp đồng;
- Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt;
- Nhà thầu liên danh không trúng thầu;
- Hủy đấu thầu gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án] theo thông báo của bên mời thầu.
Thỏa thuận liên danh được lập thành __________ bản, mỗi bên giữ ___________ bản, các bản thỏa thuận có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN DANH
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN DANH
[Ghi tên từng thành viên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Mẫu số 4
BẢNG KÊ KHAI MÁY MÓC, THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU (1)
Loại máy móc, thiết bị thi công
|
Số lượng
|
Công suất
|
Tính năng
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Sở hữu của nhà thầu hay đi thuê(2)
|
Chất lượng sử dụng hiện nay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú :
(1) Kê khai máy móc thiết bị thi công dùng riêng cho gói thầu này.
(2) Trường hợp thuê máy móc, thiết bị thi công thì cần có giấy tờ xác nhận (bản cam kết hai bên,...). Trường hợp thuộc sở hữu của nhà thầu thì cần có giấy tờ chứng minh.
Mẫu số 5
PHẠM VI CÔNG VIỆC SỬ DỤNG NHÀ THẦU PHỤ(1)
Stt
|
Tên nhà thầu phụ (nếu có)(2)
|
Phạm vi công việc
|
Khối lượng công việc
|
Giá trị ước tính
|
Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận với nhà thầu chính (nếu có)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp không sử dụng nhà thầu phụ thì không kê khai vào Mẫu này.
(2) Trường hợp nhà thầu dự kiến được tên nhà thầu phụ thì kê khai vào cột này. Trường hợp chưa dự kiến được thì để trống nhưng nhà thầu phải kê khai phạm vi công việc, khối lượng công việc và giá trị ước tính dành cho nhà thầu phụ.
Mẫu số 6A
DANH SÁCH CÁN BỘ CHỦ CHỐT
Stt
|
Họ tên
|
Chức danh(1)
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
…
|
|
|
Ghi chú: Gửi kèm theo một bản khai tóm tắt năng lực, kinh nghiệm công tác của từng cán bộ chủ chốt theo Mẫu số 6B.
Mẫu số 6B
BẢN KÊ KHAI NĂNG LỰC, KINH NGHIỆM CỦA
CÁN BỘ CHỦ CHỐT
Chức danh(2):________________
1 - Họ tên: ____________________________ Tuổi: _____________
2 - Bằng cấp: __________________________
Trường: ____________________________ Ngành: ____________
3 - Địa chỉ liên hệ: ______________________ Số điện thoại: _______
Sau đây là Bảng tổng hợp kinh nghiệm chuyên môn theo trình tự thời gian:
Từ năm
|
Đến năm
|
Công ty / Dự án tương tự
|
Vị trí tương tự
|
Kinh nghiệm về kỹ thuật và quản lý tương ứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Gửi kèm theo bản chụp được chứng thực của các văn bằng, chứng chỉ liên quan.
Ngày tháng năm
Người khai
[Ký tên]
Mẫu số 7
BẢN KÊ KHAI SỬ DỤNG CHUYÊN GIA,
CÁN BỘ KỸ THUẬT NƯỚC NGOÀI
Stt
|
Họ tên
|
Quốc tịch
|
Trình độ học vấn
|
Năng lực chuyên môn
|
Chức danh đảm nhiệm dự kiến
|
Thời gian thực hiện công việc dự kiến
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trường hợp không sử dụng chuyên gia, cán bộ kỹ thuật nước ngoài thì không kê khai vào Mẫu này.
Mẫu số 8A
BIỂU TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU
Stt
|
Nội dung công việc
|
Thành tiền
|
1
|
Phần cọc
|
|
2
|
Phần móng
|
|
|
…
|
|
n
|
Phần hoàn thiện
|
|
Cộng
|
|
Thuế [Áp dụng đối với trường hợp đơn giá trong biểu giá chi tiết là đơn giá trước thuế]
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
Tổng cộng: ____________________[Ghi bằng số]
Bằng chữ:_________________________________
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú: Biểu tổng hợp giá dự thầu được lập trên cơ sở các biểu chi tiết
Mẫu số 8B
BIỂU CHI TIẾT GIÁ DỰ THẦU(1)
STT
|
Hạng mục
công việc
|
Đơn vị
tính
|
Khối lượng
mời thầu
|
Đơn giá
dự thầu
|
Thành tiền
|
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Có thể lập từng biểu chi tiết cho từng hạng mục chính, ví dụ cho công tác thoát nước…
Cột (2): ghi các nội dung công việc như bảng tiên lượng mời thầu.
Cột (4): ghi đúng khối lượng được nêu trong Bảng tiên lượng mời thầu.
Trường hợp nhà thầu phát hiện tiên lượng chưa chính xác so với thiết kế, nhà thầu thông báo cho bên mời thầu và lập một bảng riêng cho phần khối lượng sai khác này để chủ đầu tư xem xét, không ghi chung vào biểu này.
Mẫu số 9A
PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ DỰ THẦU(1)
Đối với đơn giá xây dựng chi tiết
Hạng mục công việc:_______________
Đơn vị tính: VND
Mã hiệu đơn giá
|
Mã hiệu VL, NC, M
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
DG.1
|
|
Chi phí VL
|
|
|
|
|
Vl.1
|
|
|
|
|
|
Vl.2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
VL
|
|
Chi phí NC (theo cấp bậc thợ bình quân)
|
công
|
|
|
NC
|
|
Chi phí MTC
|
|
|
|
|
M.1
|
|
ca
|
|
|
|
M.2
|
|
ca
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
M
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
1
|
Ghi chú: (1) Căn cứ tính chất của hạng mục công việc mà yêu cầu hoặc không yêu cầu nhà thầu phân tích đơn giá theo Mẫu này. Trường hợp không yêu cầu thì bỏ Mẫu này. Trường hợp đơn giá được tổng hợp đầy đủ thì bao gồm cả chi phí trực tiếp khác, chi phí chung và thu nhập chịu thuế tính trước.
Cột (6) là đơn giá do nhà thầu chào, không phải là đơn giá do Nhà nước quy định.
Mẫu số 9B
PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ DỰ THẦU(1)
Đối với đơn giá xây dựng tổng hợp
Hạng mục công việc:_______________
Đơn vị tính: VND
Mã hiệu đơn giá
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Thành phần chi phí
|
Tổng cộng
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
DG.1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
DG.2
|
|
|
|
|
|
|
|
DG.3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
VL
|
NC
|
M
|
|
Ghi chú:
(1) Căn cứ tính chất của hạng mục công việc mà yêu cầu hoặc không yêu cầu nhà thầu phân tích đơn giá theo Mẫu này. Trường hợp không yêu cầu thì bỏ Mẫu này. Trường hợp đơn giá được tổng hợp đầy đủ thì bao gồm cả chi phí trực tiếp khác, chi phí chung và thu nhập chịu thuế tính trước.
Cột (5), (6), (7): là đơn giá do nhà thầu chào, không phải là đơn giá do Nhà nước quy định.
Mẫu số 10
BẢNG TÍNH GIÁ VẬT LIỆU TRONG ĐƠN GIÁ DỰ THẦU(1)
Stt
|
Loại vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá của vật liệu
|
Chi phí đến công trường
|
Đơn giá tính trong giá dự thầu(2)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Căn cứ tính chất của hạng mục công việc mà yêu cầu hoặc không yêu cầu nhà thầu phân tích giá vật liệu theo Mẫu này. Trường hợp không yêu cầu thì bỏ Mẫu này.
(2) Là đơn giá do nhà thầu chào, không phải là đơn giá do Nhà nước quy định.
Mẫu số 11
HỢP ĐỒNG ĐANG THỰC HIỆN CỦA NHÀ THẦU
________, ngày ____ tháng ____ năm ____
Tên nhà thầu: ________________________ [Ghi tên đầy đủ của nhà thầu]
Stt
|
Tên hợp đồng
|
Tên dự án
|
Tên chủ đầu tư
|
Giá
hợp đồng (hoặc giá trị được giao thực hiện)
|
Giá trị phần công việc chưa hoàn thành
|
Ngày hợp đồng có hiệu lực
|
Ngày
kết thúc hợp đồng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó (xác nhận của chủ đầu tư về hợp đồng đang thực hiện theo các nội dung liên quan trong bảng trên...)
Đại diện hợp pháp của nhà thầu [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú: Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này.
Mẫu số 12
HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN (1)
________, ngày ____ tháng ____ năm __
Tên nhà thầu: ________________________ [Ghi tên đầy đủ của nhà thầu]
Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần đảm bảo các thông tin sau đây:
Tên và số hợp đồng
|
[Ghi tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu]
|
Ngày ký hợp đồng
|
[Ghi ngày, tháng, năm]
|
Ngày hoàn thành
|
[Ghi ngày, tháng, năm]
|
Giá hợp đồng
|
[Ghi tổng giá hợp đồng bằng số tiền] VND
|
Trong trường hợp là thành viên trong liên danh hoặc nhà thầu phụ, ghi giá trị phần hợp đồng mà nhà thầu đảm nhiệm
|
[Ghi phần trăm giá hợp đồng trong tổng giá hợp đồng]
|
[Ghi số tiền] VND
|
Tên dự án:
|
[Ghi tên đầy đủ của dự án có hợp đồng đang kê khai]
|
Tên chủ đầu tư:
|
[Ghi tên đầy đủ của chủ đầu tư trong hợp đồng đang kê khai]
|
Địa chỉ:
Điện thoại/fax:
E-mail:
|
[Ghi đầy đủ địa chỉ hiện tại của chủ đầu tư]
[Ghi số điện thoại, số fax kể cả mã quốc gia, mã vùng, địa chỉ e-mail]
[điền địa chỉ e-mail đầy đủ, nếu có]
|
Mô tả tính chất tương tự theo quy định tại Mục 1 Chương II (2)
|
1. Loại, cấp công trình
|
[Ghi thông tin phù hợp]
|
2. Về giá trị
|
[Ghi số tiền] VND
|
3. Về quy mô thực hiện
|
[Ghi quy mô theo hợp đồng]
|
4. Về độ phức tạp và điều kiện thi công
|
[Mô tả về độ phức tạp của công trình]
|
5. Các đặc tính khác
|
[Ghi các đặc tính khác theo Chương IV]
|
Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó (xác nhận của chủ đầu tư về hợp đồng thực hiện theo các nội dung liên quan trong bảng trên...)
Đại diện hợp pháp của nhà thầu [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này. Nhà thầu kê khai theo Mẫu này cho từng hợp đồng tương tự đã và đang thực hiện.
(2) Nhà thầu chỉ kê khai nội dung tương tự với yêu cầu của gói thầu.
Mẫu số 13
KÊ KHAI NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU
________, ngày ____ tháng ____ năm ____
Tên nhà thầu: ________________________ [Ghi tên đầy đủ của nhà thầu]
A. Tóm tắt các số liệu về tài chính trong _____ năm tài chính gần đây [Ghi số năm theo quy định tại khoản 3 Mục 1 Chương II].
Đơn vị tính: VND
Stt
|
|
Năm ____
|
Năm ____
|
Năm ____
|
1
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
2
|
Tổng nợ phải trả
|
|
|
|
3
|
Tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
4
|
Tổng nợ ngắn hạn
|
|
|
|
5
|
Doanh thu
|
|
|
|
6
|
Lợi nhuận trước thuế
|
|
|
|
7
|
Lợi nhuận sau thuế
|
|
|
|
8
|
Các nội dung khác (nếu có yêu cầu)
|
|
|
|
B. Tài liệu gửi đính kèm nhằm đối chứng với các số liệu mà nhà thầu kê khai, nhà thầu nộp Báo cáo tài chính và bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau:
1. Biên bản kiểm tra quyết toán thuế trong _____ năm tài chính gần đây [Ghi số năm theo quy định tại khoản 3 Mục 1 Chương II];
2. Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai trong _____ năm tài chính gần đây [Ghi số năm theo quy định tại khoản 3 Mục 1 Chương II];
3. Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong _____ năm tài chính gần đây [Ghi số năm theo quy định tại khoản 3 Mục 1 Chương II];
4. Báo cáo kiểm toán.
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú: Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này.
Mẫu số 13A
Danh sách lao động tại địa phương
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Địa chỉ
|
Số CMND
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |