CHƯƠNG II TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT Mục 1. TCĐG về kinh nghiệm và năng lực của nhà thầu:
Các TCĐG về kinh nghiệm và năng lực của nhà thầu được sử dụng theo tiêu chí “đạt’’, “không đạt’’. Nhà thầu phải “đạt” cả 3 nội dung nêu tại các điểm 1, 2 và 3 trong bảng dưới đây thì được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về kinh nghiệm và năng lực.
Stt
|
Các tiêu chuẩn đánh giá
|
Mức yêu cầu tối thiểu để được đánh giá là đáp ứng(đạt)
|
I
|
Về kinh nghiệm
|
|
|
|
|
1
|
Kinh nghiệm hoạt động chung về thi công xây dựng:
|
- Đối với nhà thầu độc lập:
Nhà thầu đã có thời gian hoạt động trong lĩnh vực thi công xây lắp tối thiểu là 3 năm (đủ 36 tháng, được tính từ ngày được cấp giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập doanh nghiệp (nếu đơn vị chuyển đổi tên doanh nghiệp thì phải có văn bản chứng minh quá trình lịch sử phát triển của doanh nghiệp)
- Đối với nhà thầu liên danh:
Mỗi thành viên trong liên danh đã có thời gian hoạt động trong lĩnh vực thi công xây lắp tối thiểu là 3 năm (đủ 36 tháng, được tính từ ngày được cấp giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập doanh nghiệp (nếu đơn vị chuyển đổi tên doanh nghiệp thì phải có văn bản chứng minh quá trình lịch sử phát triển của doanh nghiệp)
|
2
|
Kinh nghiệm thi công gói thầu tương tự:
|
- Đối với nhà thầu độc lập:
- Trong thời gian 3 năm gần đây với tư cách là nhà thầu chính đã thực hiện tối thiểu 2 công trình tương tự có giá trị >=1,0 tỷ (kèm theo hợp đồng có công chứng)
- Đối với trường hợp nhà thầu liên danh:
- Năng lực của liên danh là tổng năng lực kinh nghiệm của các thành viên trong liên danh phải đáp ứng kinh nghiệm thi công gói thầu tương tự như đối với nhà thầu độc lập, trong đó các thành viên trong liên danh:
Trong thời gian 3 năm gần đây đã thực hiện hoàn thành tối thiểu 01 hợp đồng xây lắp tương tự với phần công việc đảm nhận trong liên danh (kèm theo hợp đồng có công chứng)
|
II
|
Năng lực kỹ thuật
|
|
1
|
Năng lực hành nghề xây dựng
|
Đáp ứng các điều kiện về năng lực nhà thầu thi công xây dựng dan dụng hạng 3 theo quy định tại Điều 65 Nghị định số 59/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ như sau:
a) Có ít nhất 01 người đủ điều kiện năng lực làm chỉ huy trưởng công trường hạng III công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp;
b) Những người phụ trách thi công lĩnh vực chuyên môn có trình độ nghề phù hợp với công việc đảm nhận;
c) Có ít nhất 05 người trong hệ thống quản lý chất lượng, quản lý an toàn lao động có chuyên môn, nghiệp vụ phù hợp với loại công trình dân dụng;
d) Có ít nhất 05 công nhân kỹ thuật có chứng chỉ bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ phù hợp với công trình dân dụng.
|
2
|
Nhân lực chủ chốt
|
Đối với nhà thầu độc lập: phải đáp ứng tất cả các yêu cầu của phàn này. Trường hợp liên danh: Tổng năng lực của các thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu của phần này và từng thành viên liên danh phải bố trí nhân lực phù hợp với phần công việc đảm nhận trong liên danh
|
2.1
|
Chỉ huy trưởng công trường
|
- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng.
- Có thời gian liên tục làm công tác thi công xây dựng tối thiểu 5 năm.
- Có giấy chứng nhận hoàn thành nhiệm vụ chỉ huy trưởng công trình.
- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dựng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV (có văn bản xác chận của Chủ đầu tư về công trình đã đảm nhận hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình có công chứng, trong đó có trực tiếp tham gia thi công xây dựng)
( Kèm theo bản sao công chứng văn bằng, chứng chỉ, bản khai kinh nghiệm công tác, hợp đồng lao động dài hạn còn hiệu lực với nhà thầu, có tham gia Bảo hiểm xã hội tại đơn vị)
|
2.2
|
Cán bộ kỹ thuật thi công công trình
|
- Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng tối thiểu 03 năm.
- Có thời gian liên tục làm công tác thi công xây dựng tối thiểu 03 năm.
- Đã là cán bộ kỹ thuật của 01 công trình dân dụng cấp III (có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư về công trình đã đảm nhận cán bộ kỹ thuật hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình có công chứng, trong đó có tham gia với chức danh cán bộ kỹ thuật)
(Kèm theo bản sao công chứng văn bằng, chứng chỉ, bản khai kinh nghiệm công tác, hợp đồng lao động dài hạn còn hiệu lực với nhà thầu, có tham gia Bảo hiểm xã hội tại đơn vị).
|
2.3
|
Cán bộ an toàn lao động
|
Bố trí cán bộ có giấy chứng nhận hoàn thành nghiệp vụ an toàn lao động, có trình độ đại học, hoặc cao đẵng
( Kèm theo Bản sao công chứng văn bằng, chứng chỉ, bản khai kinh nghiệm công tác, hợp đồng lao động dài hạn với nhà thầu, có tham gia bảo hiểm xã hội tại đơn vị)
|
2.4
|
Đội ngũ công nhân kỹ thuật
|
Đội ngũ công nhân kỹ thuật hành nghề tối thiểu là 20 người bao gồm các loại thợ: nề, mộc, điện, nước, kèm theo bảng kê chi tiết họ tên, chuyên môn, có chữ ký và đóng dấu xác nhận của đại diện hợp pháp của nhà thầu, kèm theo chứng chỉ nghề phù hợp, hợp đồng lao động có hiệu lực với nhà thầu.
|
2.5
|
Thiết bị thi công chủ yếu
|
|
|
- Máy cắt uốn : 01 cái
- Máy trộn bê tông : 02 cái
- Máy cắt gạch :01 cái
- Máy hàn : 01 cái
- Máy khoan cầm tay : 01 cái
- Đầm dùi : 02 cái
- Đầm bàn : 01 cái
- Đấm cóc : 01 cái
- Máy vận thăng : 01 cái
- Máy kinh vĩ : 01 cái
- Máy thuỷ bình : 01 cái
|
Đầy đủ thiết bị theo yêu cầu (kèm theo tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu (hoá đơn mua bán) hoặc hợp đồng thuê mướn
|
III
|
Năng lực tài chính
Yêu cầu có kèm theo bản sao báo cáo tài chính (2012-2014) đã nộp tại cơ quan thuế hoặc báo cáo kiểm toán để xác nhận
|
|
3.1
|
Doanh thu
Doanh thu trung bình hàng năm trong 03 năm gần đây (2012-2014)
Trong trường hợp liên danh, doanh thu trung bình hàng năm của cả liên danh được tính bằng tổng doanh thu trung bình của các thành viên trong liên danh.
Trong đó, doanh thu trung bình hàng năm trong 03 năm gần đây (2012-2014) của mỗi thành viên trong liên danh ≥ giá gói thầu mỗi thành viên đảm nhận.
|
≥ 1.5 tỷ đồng
|
3.2
|
Tình hình tài chính lành mạnh:
Nhà thầu phải đáp ứng yêu cầu về tình hình tài chính lành mạnh. Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng được yêu cầu về tình hình tài chính lành mạnh.
|
|
|
(a) Thực hiện nộp ngân sách Nhà nước đúng qui định của Pháp luật
|
- Nhà thầu thực hiện nộp ngân sách nhà nước đầy đủ trong 03 năm gần đây (2012-2014) kèm theo biên bản xác nhận của cơ quan thuế về thực hiện nộp thuế để chứng minh.
|
|
(b) Số năm nhà thầu hoạt động không bị lỗ trong thời gian 03 năm (2012-2014)
|
Từ 02 năm trở lên
|
|
TỔNG QUÁT
|
(Đạt)
|
Hồ sơ dự thầu được chấm là Đạt về năng lực, kinh nghiệm và tài chính khi Đạt cả ba tiêu chuẩn trên và tiếp tục được xem xét tiếp ở những bước tiếp theo.
Mục 2: Tiêu chuẩn đánh giá về mặt kỹ thuật:
Stt
|
Nội dung đánh giá
|
Mức độ đáp ứng
|
1
|
Mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của vật liệu
|
|
- Có bảng kê khai vật liệu chính đầy đủ theo yêu cầu của hồ sơ yêu cầu kèm theo nguồn gốc xuất xứ vật liệu
|
Đáp ứng
|
Đạt
|
Không đáp ứng
|
Không đạt
|
2
|
Hệ thống tổ chức và nhân sự
|
|
Sơ đồ hệ thống tổ chức của Nhà thầu tại công trường:
- Các bộ phận quản lý tiến độ, kỹ thuật, hành chính kế toán, chất lượng, vật tư, thiết bị, an toàn, an ninh, môi trường kèm theo thuyết minh chức năng của mỗi bộ phận
- Các đội, tổ thi công bố trí trên công trường
|
Có sơ đồ hệ thống tổ chức hợp lý
|
Đạt
|
Không có sơ đồ hệ thống tổ chức hợp lý
|
Không đạt
|
3
|
Các giải pháp kỹ thuật cho các công tác chủ yếu, biện pháp tổ chức thi công
|
3.1
|
Bản vẽ tổ chức mặt bằng công trường
- Mặt bằng bố trí công trình, thiết bị thi công, kho bãi tập kết vật liệu, lán trại
- Giải pháp cấp điện, cấp nước, thoát nước, giao thông, liên lạc trong quá trình thi công
|
Có bản vẽ đầy đủ, khả thi và phù hợp
|
Đạt
|
Không có bản vẽ đầy đủ, không khả thi và không phù hợp
|
Không đạt
|
3.2
|
Giải pháp kỹ thuật thi công phần móng
|
Có giải pháp khả thi
|
Đạt
|
Không có giải pháp khả thi
|
Không đạt
|
3.3
|
Giải pháp thi công các kết cấu bê tông cốt thép cột, dầm sàn
|
Có giải pháp khả thi
|
Đạt
|
Không có giải pháp khả thi
|
Không đạt
|
3.4
|
Giải pháp thi công phần xây, trát tường và các công tác hoàn thiện: ốp lát gạch, lắp dựng cửa, sơn, quét vôi....., điện chiếu sáng, chống sét, cấp thoát nước
|
Có giải pháp khả thi
|
Đạt
|
Không có giải pháp khả thi
|
Không đạt
|
3.5
|
Biện pháp tổ chức thi công, trình tự thi công các hạng mục công việc hợp lý khả thi
|
Có giải pháp khả thi
|
Đạt
|
Không có giải pháp khả thi
|
Không đạt
|
4
|
Các quy trình quản lý chất lượng
|
4.1
|
Quản lý chất lượng vật tư: các quy trình kiểm tra chất lượng vật tư, tiếp nhận, lưu kho, bảo quản
|
Có quy trình hợp lý
|
Đạt
|
Không có quy trình hợp lý
|
Không đạt
|
4.2
|
Quy trình kiểm tra, giám sá, nghiệm thu chất lượng công việc, giai đoạn thi công
|
Có quy trình hợp lý
|
Đạt
|
Không có quy trình hợp lý
|
Không đạt
|
4.3
|
Quản lý tài liệu, hồ sơ, bản vẽ hoàn công, nghiệm thu, thanh quyết toán
|
Hợp lý
|
Đạt
|
Không hợp lý
|
Không đạt
|
4.4
|
Biện pháp bảo quản vật liệu, công trình khi tạm dừng thi công, khi mưa bão
|
Hợp lý
|
Đạt
|
Không hợp lý
|
Không đạt
|
4.5
|
Trang thiết bị kiểm tra, đo đạc, phòng thí nghiệm hợp chuânr trong suốt quá trình thi công
|
Phù hợp
|
Đạt
|
Không phù hợp
|
Không đạt
|
5
|
Các biện pháp an toàn lao động đảm bảo vệ sinh ôi trường và phòng chống cháy nổ
|
5.1
|
Quản lý an toàn trên công trường
|
Có biện pháp an toàn rõ ràng
|
Đạt
|
Không có biện pháp an toàn rõ ràng
|
Không đạt
|
5.2
|
Quản lý vệ sinh môi trường: các biện pháp giảm thiểu: Tiếng ồn, bụi, khói, rung, kiểm soát nước thải, rác thải, nhà vệ sinh của công nhân trên công trường
|
Có biện pháp phù hợp
|
Đạt
|
Không có biện pháp an toàn rõ ràng
|
Không đạt
|
5.3
|
Biện pháp phòng chống cháy nổ
a) Nêu rõ nguyên nhân chủ yếu gây cháy nổ trong quá trình thi công
b) Các giải pháp, biện pháp, trang bị thiết bị phòng chống cháy nổ
c) Tổ chức bộ máy quản lý hệ thống phòng chống cháy nổ
|
Có biện pháp phù hợp
|
Đạt
|
Không có biện pháp an toàn rõ ràng
|
Không đạt
|
6
|
Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành
|
|
- Thời gian bảo hành công trình: không ít hơn 12 tháng
- Giá trị giữ lại để bảo hành công trình: > 5% giá trị quyết toán
- Trách nhiệm của nhà thầu trong thời gian bảo hành công trình+phương án bảo hành công trình khi có sự cố cần bảo hành
|
Có biện pháp phù hợp
|
Đạt
|
Không có biện pháp an toàn rõ ràng
|
Không đạt
|
7
|
Tiến độ thi công
|
|
- Tổng tiến độ thi công
- Các biểu đồ huy động: nhân lực, vật tư
|
< 210 ngày và có biểu đồ phù hợp
|
Đạt
|
>210 ngày và không có biểu đồ phù hợp
|
Không đạt
|
|
Kết luận:
|
Các tiêu chuẩn 1,2,3,4,5,6 và 7 được xác đinh là đạt
|
Đạt
|
Các tiêu chuẩn 1,2,3,4,5,6 và 7 được xác đinh là không đạt
|
Không đạt
| Ghi chú: Các tiêu chuẩn tổng quát được đánh giá là đạt khi tất cả các tiêu chuẩn đánh giá chi tiết của tiêu chuẩn tổng quát đó được đánh giá là đạt.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |