Chương II: TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU
Mục 1. TCĐG về kinh nghiệm và năng lực của nhà thầu
Các TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu được sử dụng theo tiêu chí “đạt’’, “không đạt’’. Nhà thầu phải “đạt” cả 3 nội dung nêu tại các khoản 1, 2 và 3 trong bảng dưới đây thì được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm. Các điểm 1, 2 và 3 chỉ được đánh giá là "đạt" khi tất cả nội dung chi tiết trong từng điểm được đánh giá là "đạt".
TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu bao gồm các nội dung sau:
Stt
|
Các tiêu chuẩn đánh giá
|
Mức độ đáp ứng
|
Đánh giá
|
I
|
Về kinh nghiệm
|
|
|
1
|
Kinh nghiệm thi công gói thầu tương tự (trong 3 năm: 2012, 2013, 2014) (hợp đồng tương tự đính kèm):
Đã hoặc đang thi công tối thiểu 01 gói thầu xây dựng dân dụng cấp III (có kết cấu móng dùng móng cọc BTCT) và có giá trị ≥ 7,7 tỷ đồng
hoặc đã hoặc đang thi công tối thiểu 02 gói thầu xây dựng dân dụng cấp III (có kết cấu móng dùng móng cọc BTCT) và có giá trị mỗi hợp đồng ≥ 5,5 tỷ đồng
(Đối với nhà thầu liên danh thì các thành viên liên danh phải có ít nhất 01 hợp đồng xây lắp tương ứng về quy mô, tính chất và giá trị ≥ 70% giá trị phần công việc đảm nhận trong liên danh trong 3 năm nêu trên)
|
Đã có và có tài liệu chứng minh
|
Đạt
|
Không có hoặc có nhưng không có tài liệu chứng minh
|
Không đạt
|
II
|
Về năng lực kỹ thuật
|
|
|
1
|
Năng lực nhân sự bố trí cho gói thầu (Số lượng công nhân, thợ các loại dự kiến bố trí cho gói thầu) (mẫu số 6);
|
Có và phù hợp
|
Đạt
|
Không có hoặc có nhưng không phù hợp
|
Không đạt
|
2
|
Năng lực cán bộ chủ chốt cho việc thực hiện gói thầu (mẫu số 6A và mẫu số 6B)
- Chỉ huy trưởng công trình: Phải có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng, có chứng chỉ đào tạo chỉ huy trưởng công trình, có thời gian làm công tác thi công xây dựng liên tục tối thiểu 5 năm; có bản coppy bằng cấp, có tóm tắt trích ngang thời gian công tác, có hợp đồng lao động hợp pháp và sổ bảo hiểm xã hội chứng minh;
- Kỹ thuật thi công trực tiếp: Phải là kỹ sư có chuyên ngành xây dựng dân dụng. Có bản coppy bằng cấp, có tóm tắt trích ngang thời gian công tác, có hợp đồng lao động hợp pháp và sổ bảo hiểm xã hội chứng minh
|
Đáp ứng yêu cầu
|
Đạt
|
Không đáp ứng yêu cầu
|
Không đạt
|
3
|
Thiết bị thi công chủ yếu được huy động cho gói thầu phải đủ và phù hợp theo quy mô gói thầu (có tài liệu chứng minh khả năng huy động)
|
Có đủ và phù hợp
|
Đạt
|
Không có hoặc có nhưng không đủ và không phù hợp
|
Không đạt
|
III
|
Về năng lực tài chính
|
|
1
|
Doanh thu trung bình hàng năm trong 3 năm: 2012, 2013, 2014
Trong trường hợp liên danh, doanh thu trung bình hàng năm của cả liên danh được tính bằng tổng doanh thu trung bình hàng năm của các thành viên trong liên danh, trong đó: doanh thu trung bình hàng năm trong 3 năm nêu trên của từng thành viên liên danh phải ≥ giá trị phần công việc đảm nhận trong liên danh
|
Lớn hơn hoặc bằng 11 tỷ đồng
|
Đạt
|
Nhỏ hơn 11 tỷ đồng
|
Không đạt
|
2
|
Tình hình tài chính lành mạnh:
Số năm nhà thầu hoạt động không lỗ từ năm 2012-2014.
Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu này
|
Từ 3 năm trở lên
|
Đạt
|
Nhỏ hơn 3 năm
|
Không đạt
|
3
|
Nhà thầu thực hiện nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật trong toàn bộ thời gian từ năm 2012 đến 2014: Có tài liệu chứng minh có thực hiện nghĩa vụ nộp thuế
Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu này
|
Có
|
Đạt
|
Không có
|
Không đạt
|
|
TỔNG QUÁT
|
|
|
HSDT được chấm là “Đạt” về năng lực và kinh nghiệm khi tất cả các tiêu chuẩn nêu trên đều đạt, nếu HSDT của nhà thầu được đánh giá là “Không đạt” thì HSDT sẽ bị loại mà không cần đánh giá bước tiếp theo
Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về mặt kỹ thuật
Theo phương pháp chấm điểm bao gồm thang điểm đánh giá 100, chi tiết như sau:
TT
|
Nội dung đánh giá
|
Mức độ đáp ứng
|
1
|
Mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của vật liệu xây dựng
|
|
|
Đáp ứng về chất lượng vật liệu chính, cơ bản và giải pháp cung ứng vật tư phục vụ gói thầu phù hợp với tiến độ yêu cầu trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ thiết kế kỹ thuật công trình;
|
Đáp ứng
|
Đạt
|
Không đáp ứng
|
Không đạt
|
2
|
Hệ thống tổ chức và nhân sự
|
|
|
2.1
|
Sơ đồ hệ thống tổ chức của Nhà thầu tại công trường:
- Các bộ phận quản lý tiến độ, kỹ thuật, hành chính kế toán, chất lượng, vật tư, thiết bị, an toàn, an ninh, môi trường kèm theo thuyết minh chức năng của mỗi bộ phận
- Các đội, tổ thi công bố trí trên công trình
|
Có sơ đồ hệ thống tổ chức hợp lý
|
Đạt
|
Không có sơ đồ hệ thống tổ chức hợp lý
|
Không đạt
|
2.2
|
Nhân sự khác (ngoại trừ nhân sự chủ chốt đã đánh giá trong yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm):
- Phụ trách kỹ thuật, chất lượng
- Các cán bộ kỹ thuật giám sát thi công cho từng công tác thi công (vật liệu, trắc đạc, kết cấu bê tông, gạch, cơ khí)
- Các đội trưởng thi công cho từng công tác thi công
- Trình độ tay nghề của Các công nhân chủ chốt/ bậc thợ
|
Có bố trí hợp lý
|
Đạt
|
Không có hoặc có nhưng không hợp lý
|
Không đạt
|
3
|
Các giải pháp kỹ thuật cho các công tác chủ yếu, biện pháp tổ chức thi công
|
3.1
|
Bản vẽ tổ chức mặt bằng công trường:
- Mặt bằng bố trí công trình, thiết bị thi công, kho bãi tập kết vật liệu, bãi đúc cọc, chất xếp cọc, chất thải
- Bố trí cổng ra vào, rào chắn, biển báo
- Giải pháp cấp điện, cấp nước, thoát nước, giao thông, liên lạc trong quá trình thi công
- Lán trại, khu vệ sinh
- Tổ chức thoát hiểm khi có sự cố
|
Có bản vẽ đầy đủ, khả thi và phù hợp
|
Đạt
|
Không có bản vẽ đầy đủ, không khả thi và không phù hợp
|
Không đạt
|
3.2
|
Thuyết minh giải pháp trắc đạc để định vị các kết cấu công trình (trong quá trình thi công và tiếp tục quan trắc lún của công trình sau này, kèm theo bản vẽ thiết kế tổ chức thi công tại hiện trường)
|
Có giải pháp khả thi
|
Đạt
|
Không có giải pháp khả thi
|
Không đạt
|
3.3
|
Giải pháp thi công phần móng (kèm theo bản vẽ thiết kế tổ chức thi công tại hiện trường)
|
Có giải pháp khả thi
|
Đạt
|
Không có giải pháp khả thi
|
Không đạt
|
3.4
|
Giải pháp thi công phần thân, mái (ván khuôn, giàn giáo, cốt thép, bêtông...) (kèm theo bản vẽ thiết kế tổ chức thi công tại hiện trường)
|
Có giải pháp khả thi
|
Đạt
|
Không có giải pháp khả thi
|
Không đạt
|
3.5
|
Giải pháp thi công các hạng mục khác (kèm theo bản vẽ tổ chức thi công tại hiện trường)
|
Có giải pháp khả thi
|
Đạt
|
Không có giải pháp khả thi
|
Không đạt
|
3.6
|
Lấp đất hoàn trả hiện trạng
|
Có
|
Đạt
|
Không có
|
Không đạt
|
4
|
Các quy trình quản lý chất lượng
|
|
|
4.1
|
Có quy trình quản lý chất lượng của Nhà thầu, sự phối hợp giữa Chủ đầu tư; nhà thầu thi công, tư vấn thiết kế
|
Có quy trình hợp lý
|
Đạt
|
Không có quy trình hợp lý
|
Không đạt
|
4.2
|
Các biện pháp phối hợp kiểm tra chất lượng vật liệu đưa vào công trình và tự kiểm tra vật liệu của Nhà thầu;
|
Có biện pháp phù hợp
|
Đạt
|
Có biện pháp phù hợp
|
Đạt
|
4.3
|
Sơ đồ bố trí quản lý, tổ chức tại hiện trường và tại trụ sở;
|
Hợp lý
|
Đạt
|
Không hợp lý
|
Không đạt
|
4.4
|
Quản lý chất lượng:
- Quản lý chất lượng vật tư: các quy trình kiểm tra chất lượng vật tư, tiếp nhận, lưu kho, bảo quản
- Quản lý chất lượng cho từng loại công tác thi công: quy trình lập biện pháp thi công, kiểm tra, nghiệm thu
- Biện pháp bảo quản vật liệu, công trình khi tạm dừng thi công, khi mưa bão
- Sửa chữa hư hỏng và bảo hành công trình
|
Có quy trình quản lý phù hợp
|
Đạt
|
Có quy trình quản lý phù hợp
|
Đạt
|
4.5
|
Quản lý tài liệu, hồ sơ, bản vẽ hoàn công, nghiệm thu, thanh quyết toán
|
Phù hợp
|
Đạt
|
Không phù hợp
|
Không đạt
|
5
|
Các biện pháp đảm bảo vệ sinh môi trường và các điều kiện an toàn
|
5.1
|
Quản lý an toàn trên công trường:
- Biện pháp đảm bảo an toàn lao động cho từng công đoạn thi công
- Phòng chống cháy nổ trong và ngoài công trường
- An toàn giao thông ra vào công trường, an toàn giao thông trong công trình
- Bảo vệ an ninh công trường, quản lý nhân lực, thiết bị
|
Có biện pháp an toàn rõ ràng
|
Đạt
|
Không có biện pháp an toàn rõ ràng
|
Không đạt
|
5.2
|
Quản lý an toàn cho công trình và dân cư xung quanh công trường:
- Biện pháp đảm bảo an toàn cho các công trình liền kề
- Bảo vệ các công trình hạ tầng, cây xanh trong khu vực xung quanh
- An toàn cho cư dân xung quanh công trường
|
Có biện pháp an toàn rõ ràng
|
Đạt
|
Không có biện pháp an toàn rõ ràng
|
Không đạt
|
5.3
|
Quản lý môi trường: Các biện pháp giảm thiểu: Tiếng ồn, bụi, khói, rung; kiểm soát nước thải các loại; kiểm soát rò rĩ dầu mỡ, hoá chất; kiểm soát rác thải, nhà vệ sinh của công nhân trên công trường
|
Có biện pháp phù hợp
|
Đạt
|
Không có biện pháp phù hợp
|
Không đạt
|
6
|
Tiến độ thi công
|
|
|
6.1
|
- Tổng tiến độ thi công
- Các biểu đồ huy động: nhân lực, vật lực
- Biện pháp đảm bảo tiến độ thi công, duy trì thi công khi mất điện, đảm bảo thiết bị thi công trên công trường hoạt động liên tục
|
≤360 ngày và có các biểu đồ, biện pháp phù hợp
|
Đạt
|
>360 ngày và không có các biểu đồ, biện pháp phù hợp
|
Không đạt
|
|
Kết luận
|
|
|
HSDT được chấm là “đạt” về mặt kỹ thuật khi tất cả các tiêu chuẩn nêu trên đều đạt. Nếu hồ sơ dự thầu của nhà thầu được đánh giá là “Không đạt” thì hồ sơ dự thầu sẽ bị loại mà không cần đánh giá bước tiếp theo
Mục 3. Nội dung xác định giá thấp nhất
Nội dung xác định giá thấp nhất được thực hiện theo trình tự sau:
Stt
|
Nội dung
|
Căn cứ xác định
|
1
|
Xác định giá dự thầu
|
Theo Mục 11 Chương I
|
2
|
Sửa lỗi
|
Theo Mục 23 Chương I
|
3
|
Hiệu chỉnh các sai lệch
|
Theo Mục 23 Chương I
|
4
|
Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch
|
Tổng của giá trị các nội dung: (1) + (2) + (3)
|
5
|
Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá (nếu có)
|
Giá trị nội dung (4) – giá trị giảm giá (nếu có)
|
Bên mời thầu so sánh giữa các hồ sơ dự thầu đáp ứng về kỹ thuật để xác định hồ sơ dự thầu có giá thấp nhất.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |