III. YÊU CẦU:
1. Lập phiếu nhập kho ở nghiệp vụ 1, phiếu xuất kho (1đ)
2. Lập sổ chi tiết thanh toán với người mua, người bán. (3đ)
3. Lập chứng từ ghi sổ (3đ)
4. Vào sổ cái các tài khoản 131; 331 (2đ)
5. LËp Bảng CĐKT. (1đ)
(Biết rằng công ty tính giá hàng hoá xuất kho theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.)
-----------------------------------------------------------------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán;
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam
Độc lập - tự do - hạnh phúc
§Ò thi tèt nghiÖp cao ®¼ng nghÒ khãa I
(2007 – 2010)
Ngh£ kÕ to¸n doanh nghiÖp
M«n thi: thùc hµnh chuyªn m«n nghÒ
Mã đề thi: KTDNTH11
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 4 giờ (không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)
§Ò bµi
A/ Giới thiệu về Công ty:
-
Tên Công ty: Công ty CP sản xuất thương Mại Tuấn Ngọc:
-
Địa chỉ: 14/2 Hoàng Văn Thụ Hồng Bàng Hải Phòng.
-
Mã số thuế: 02003456256
-
Số tài khoản: 2010200045674 Ngân hàng Công Thương hải Phòng.
-
Các chế độ kế toán áp dụng:
+ Chế độ kế toán áp dụng: QĐ 15/2006/QĐ – BTC.
+ Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. các loại hàng hóa dịch vụ đều có thuế suất 10%.
+ Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
+ Tính giá hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.
+ Ghi sổ theo hình thức nhật ký chung.
+ Sản phẩm của công ty: Dép nhựa.
B/ TẠI CÔNG TY CÓ TÀI LIỆU THÁNG 7 NĂM 2009 NHƯ SAU
I/ Dư đầu kỳ:
Tài khoản
|
Số tiền
|
111
|
180.000.000
|
112
|
500.000.000
|
131
|
765.000.000
- CTY TNHH Mai Linh: 215 Lạch Tray hải Phòng mã số thuế 0200533452 số tiền 230.000.000đ - CTY CP Hoàng Mai 232 Điện Biên Phủ Hồng Bàng Hải Phòng mã số thuế 0200788356 số tiền 535.000.000
|
133
|
67.994.998
|
141
|
7.000.000
|
152
|
350.004.000
- Hạt nhựa PVC 8.000kg trị giá 76.000.000đ – Hạt nhựa keo 8.552kg trị giá 124.004.000đ – Nhựa phụ gia 6000kg trị giá 150.000.000đ
|
153
|
110.000.000
- Khuân đúc dép 16 bộ trị giá 110.000.000đ
|
155:
|
120.000.000
- Dép nhựa thành phẩm 3.200đôi trị giá 120.000.000đ
|
211
|
2.246.060.000
|
214
|
600.000.000
|
242
|
96.409.208
|
311
|
296.883.706
|
331
|
1.648.112.500
- Công ty Nhựa Vĩnh Hạnh địa chỉ 144 Trần Nhân Tông Kiến An Hải Phòng mã số thuế 0200633546 số tiền 655.390.000đ – Công ty Nhựa Đại Kim 22 Tô Hiệu Hải Phòng số tiền 992.722.500đ
|
411
|
1.317.472.000
|
421
|
580.000.000
|
II/ Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 8 như sau:
-
Ngày 02 tháng 8 năm 2009 Mua NVL của Công ty Nhựa Đại Kim, hàng về nhập kho đủ, chưa thanh toán. Theo hóa đơn số 0069413 ngày 02/08/2009. Trị giá vật liệu 379.000.000đ (Chưa thuế GTGT) Gồm:
1
|
H¹t nhùa PVC
|
kg
|
8,000
|
10,000
|
80,000,000
|
2
|
H¹t nhùa keo
|
Kg
|
15,000
|
15,000
|
225,000,000
|
3
|
Nhùa phô gia
|
Kg
|
30,000
|
2,000
|
60,000,000
|
4
|
Tem chèng hµng gi¶
|
chiÕc
|
20,000
|
500
|
10,000,000
|
5
|
M¸c dÐp nhùa
|
chiÕc
|
20,000
|
200
|
4,000,000
|
|
|
|
|
|
|
Céng tiÒn hµng
|
379,000,000
|
ThuÕ suÊt thuÕ GTGT .....5%... TiÒn thuÕ GTGT
|
18,950,000
|
Tæng céng tiÒn thanh to¸n
|
397,950,000
|
2. Ngày 03 tháng 08 năm 2009 Chi tiền Gửi ngân hàng trả nợ công ty Nhựa Đại Kim 300.000.000đ đã nhận báo nợ từ Ngân hàng.
3. Ngày 05/08 xuất NVL theo Lệnh xuất vật tư ngày 05/08 để sản xuất 8.000kg hạt nhựa PVC, 10.000kg hạt nhựa keo, 7.000kg nhựa phụ gia, 10.000c tem chống hàng giả, 10.000c mác dép.
4. Ngày 06 tháng 8 năm 2009 Chi tiền mặt thanh toán tiền điện cho Công ty Điện lực Hải Phòng Hóa đơn số 332543 ngày 06 tháng 8 năm 2009 chi tiết phục vụ cho các bộ phận cụ thể như sau: Bộ phận sản xuất 8.500.000đ bộ phận quản lý: 1.226.000đ Bộ phận bán hàng 856.000đ chưa bao gồm thuế GTGT.
5. Ngày 16 tháng 8 năm 2009 Xuất bán dép nhựa cho Công ty TM Việt Mỹ địa chỉ 245 Lạch Tray Ngô Quyền Hải Phòng mã số thuế 0200763748 thu về bằng tiền mặt. Số lượng 2.350 đôi giá bán chưa thuế GTGT 50.450đ/đôi.
6. Ngày 18 tháng 8 năm 2009 Chi tiền mặt thanh toán cước dịch vụ điện thoại cho Công ty VNPT hóa đơn số 055362 trong đó phục vụ công tác quản lý doanh nghiệp Tiền hàng chưa thuế GTGT 400.700đ. Cước dịch vụ điện thoại dùng cho bộ phận sản xuất tiền hàng chưa thuế GTGT 2.102.000đ.
7. Ngày 22 tháng 8 năm 2009 Nhận được lãi tiền gửi NH theo Giấy báo có từ ngân hàng số tiền 150.200đ
8. Ngày 23 tháng 8 năm 2009 Phân bổ chi phí trả trước (Phân bổ lần 2 CCDC) trị giá CCDC dùng cho sản xuất 6.400.000đ Trị giá CCDC dùng cho quản lý doanh nghiệp 2.650.000đ Trị giá CCDC phân bổ cho bộ phận bán hàng 3.127.000đ
9. Ngày 24 tháng 8 năm 2009 Trích khấu hao TSCĐ. TSCĐ thuộc bộ phận sản xuất khấu hao 10.441.000đ, TSCĐ tại bộ phận quản lý doanh nghiệp 3.108.900đ, TSCĐ thuộc bộ phận bán hàng 505.000đ
10. Ngày 25 tháng 8 năm 2009 Bảng lương phải trả người lao động, Bộ phận công nhân trực tiếp sản xuất trực tiếp 8.376.000đ Bộ phận phục vụ sản xuất 3.432.000đ Bộ phận quản lý doanh nghiệp 6.422.000đ Bộ phận nhân viên bán hàng 2.132.000đ. Đồng thời trích các khoản phải trích nộp theo lương theo quy định 30.5%, và tiến hành chi tiền mặt thanh toán lương cho người lao động.
11. Ngày 26 tháng 8 năm 2009 Kết chuyển chi phí sản xuất để tính giá thành 9.500 đôi dép nhựa hoàn thành nhập kho. Không có sản phẩm dở.
12. Ngày 28 tháng 8 năm 2009 Xuất kho bán hàng cho công ty Minh Khai địa chỉ 563 Minh Khai Hồng Bàng Hải Phòng mã số thuế 0200673645, chưa thanh toán tiền.Số lượng 3.000đôi dép, giá bán 50.500đ/sp chưa gồm thuế GTGT .
13. Ngày 29 mua từ Công ty Tuấn Thành CCDC địa chỉ 22 Láng Hạ Ba Đình Hà Nội trị giá chưa thuế GTGT 24.000.000đ xuất ngay cho bộ phận sản xuất, tiền hàng chưa thanh toán. CCDC trên thuộc loại phân bổ 2 lần.
14. Ngày 30 thanh lý một TSCĐ theo hóa đơn số 0078263 ngày 30 tháng 8 cho Công ty TNHH Hải Linh địa chỉ khu công nghiệp Đồng Hòa Kiến An Hải Phòng. thu về bằng chuyển khoản đã nhận được báo có Ngân hàng số tiền 77.000.000đ đã gồm thuế GTGT. Biết TSCĐ trên có nguyên giá 430.000.000đ đã khấu hao 380.000.000đ.
III/ Yêu cầu:
-
Định khoản, lập chứng từ. (Phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhập, phiếu xuất, hóa đơn bán hàng) (3 điểm)
-
Ghi sổ nhật ký chung và sổ cái các tài khoản khoản phát sinh. (3 điểm)
-
Lập bảng cân đối số phát sinh (1 điểm)
-
Lập bảng cân đối kế toán (1,5 điểm)
-
Lập báo cáo kết quả kinh doanh (1,5 điểm)
-----------------------------------------------------------------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán;
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam
Độc lập - tự do - hạnh phúc
§Ò thi tèt nghiÖp cao ®¼ng nghÒ khãa I
(2007 – 2010)
Ngh£ kÕ to¸n doanh nghiÖp
M«n thi: thùc hµnh chuyªn m«n nghÒ
Mã đề thi: KTDNTH12
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 4 giờ (không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)
§Ò bµi
A/ Giới thiệu về Công ty:
-
Tên Công ty: Công ty TNHH Xuân Thành:
-
Địa chỉ: 256 Văn Cao Hải An Hải Phòng.
-
Mã số thuế: 0200673627
-
Số tài khoản: 2010200045674 Ngân hàng Nông nghiệp hải Phòng.
-
Các chế độ kế toán áp dụng:
+ Chế độ kế toán áp dụng: QĐ 15/2006/QĐ – BTC.
+ Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. các loại hàng hóa, dịch vụ đều có thuế suất 10%.
+ Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
+ Tính giá hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.
+ Ghi sổ theo hình thức nhật ký chung.
+ Sản phẩm của công ty: Nước hoa thành phẩm.
B/ TẠI CÔNG TY TNHH XUÂN THÀNH CÓ TÀI LIỆU THÁNG 7 NĂM 2009 NHƯ SAU
I/ Dư đầu kỳ:
Tài sản
|
|
Nguồn vốn
|
111
|
480,578,823
|
|
331
|
1,648,112,500
|
112
|
509,084,155
|
|
3334
|
3,512,235
|
131
|
765,000,000
|
|
411
|
2,192,684,000
|
133
|
131,800,500
|
|
421
|
51,108,102
|
141
|
2,000,000
|
|
|
|
153
|
550,000
5C GHẾ GẤP
|
|
|
|
152
|
290,859,840
Trong đó:
- Cồn 800 lit = 24.000.000
- hương liệu màu 280kg = 195,609,840
- Hương liệu thơm 95kg = 71,250,000
|
|
|
|
211
|
1,646,068,519
|
|
|
|
242
|
69,475,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
3,895,416,837
|
|
|
3,895,416,837
|
II/ Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 8 như sau:
1. Thanh toán tiền cho Công ty Hóa Chất Đồng Nai. 250.000.000đ bằng chuyển khoản.
2. Mua Nguyên Liệu Của Công ty Hóa Chất I - Hà Nội, chưa thanh toán: Gồm:
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
SL
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Cồn
|
lÝt
|
8,000
|
10,000
|
80,000,000
|
2
|
Hư¬ng liÖu màu
|
Kg
|
15,000
|
15,000
|
225,000,000
|
3
|
Hư¬ng LiÖu thơm
|
Kg
|
30,000
|
2,000
|
60,000,000
|
4
|
Lä Thñy Tinh
|
chiÕc
|
20,000
|
500
|
10,000,000
|
5
|
Nh·n m¸c
|
chiÕc
|
20,000
|
200
|
4,000,000
|
Céng tiÒn hµng
|
379,000,000
|
ThuÕ suÊt thuÕ GTGT .....5%... TiÒn thuÕ GTGT
|
18,950,000
|
Tæng céng tiÒn thanh to¸n
|
397,950,000
| -
Ngày 05/03 xuất NVL theo Lệnh xuất vật tư ngày 05/08 để sản xuất
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Định mức
|
SL sản phẩm SX
|
Nhu cầu vật tư cho sản xuất
|
1
|
Cồn
|
lÝt
|
0.8
|
5,000
|
4,000
|
2
|
Hương Liệu A
|
Kg
|
1
|
5,000
|
5,000
|
3
|
Hương Liệu Hoa Hồng
|
Kg
|
0.7
|
5,000
|
3,500
|
4
|
Lọ Thủy Tinh
|
chiÕc
|
1
|
5,000
|
5,000
|
5
|
Nhãn mác
|
chiÕc
|
1
|
5,000
|
5,000
|
4. Ngày 07 tháng 8 Chi tiền mặt thanh toán tiền nước phục vụ cho sản xuất hóa đơn số 224564 ngày 06 tháng 8 năm 2009 của Công ty cấp nước Hải Phòng: Trị giá 435.435đ thuế GTGT 5%.
5. Ngày 08 tháng 8 năm 2009 Chi tiền mặt thanh toán tiền điện hóa đơn số 334562 ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Công ty Điện lực Hải Phòng chi tiết phục vụ cho các bộ phận cụ thể như sau: Cho bộ phận sản xuất 12.534.291đ cho bộ phận quản lý doanh nghiệp 4.350.000đ tiền trên chưa gồm thuế GTGT.
6. Ngày 09 tháng 8 năm 2009 Nhận được lãi tiền gửi NH theo Giấy báo có ghi 250.300đ
7. Ngày 10 tháng 8 năm 2009 Phân bổ chi phí trả trước dài hạn. cho bộ phận sản xuất 3.000.000đ cho bộ phận quản lý doanh nghiệp 2.642.000đ cho bộ phận bán hàng 3.127.000đ.
8. Ngày 11 tháng 8 năm 2009 Trích khấu hao TSCĐ. Trong đó TSCĐ tại bộ phận sản xuất 10.400.000đ TSCĐ tại bộ phận quản lý doanh nghiệp 3.050.000đ TSCĐ thuộc bộ phận bán hàng 345.000đ
9. Ngày 12 tháng 8 năm 2009 Tính lương phải trả người lao động, các khoản phải trích nộp theo lương theo tỷ lệ qui định và tiến hành chi tiền mặt thanh toán lương cho người lao động. Theo bảng lương thực tế Lương Công nhân trực tiếp sản xuất 7.560.000đ. Lương nhân viên quản lý phân xưởng 2.450.000đ Lương nhân viên quản lý doanh nghiệp 7.400.500đ Lương nhân viên bán hàng 2.300.000đ
10. Ngày 17 tháng 8 năm 2009 Kết chuyển chi phí sản xuất để tính giá thành 4.800 lọ nước hoa hoàn thành nhập kho. Không có sản phẩm dở dang.
11. Ngày 20 tháng 8 năm 2009 Xuất kho bán hàng cho Cửa hàng mỹ phẩm Nhật Hà địa chỉ 34 Tô Hiệu Hải Phòng mã số thuế 0200384756, chưa thanh toán tiền. Số lượng 180 lọ nước hoa giá chưa thuế GTGT 98.000đ/lo.
12. Ngày 22 tháng 8 năm 2009 Xuất bán Nước hoa cho cửa hàng .Mỹ phẩm Nhật Hà 450 lọ nước hoa giá bán chưa thuế GTGT 168.000đ/ lọ. Thu bằng chuyển khoản. đã nhận được báo có ngân hàng đủ số tiền.
13. Ngày 27 tháng 8 năm 2009 Công ty Mỹ phẩm Nhật Hà trả tiền cho doanh nghiệp bằng chuyển khoản 350.000.000đ đã nhận được báo có ngân hàng.
14. Ngày 28 tháng 8 năm 2009 Thanh lý một TSCĐ cho Công ty TNHH Thu Thủy 256 Hoàng Văn Thụ Hồng Bàng Hải Phòng. thu bằng tiền mặt trị giá 19.800.000đ đã gồm thuế. biết rằng TSCĐ có nguyên giá ghi sổ 250.000.000đ đã hao mòn 235.000.000đ..
III/ Yêu cầu:
-
Định khoản, lập chứng từ (Phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhập, phiếu xuất, hóa đơn bán hàng). (3 điểm)
-
Ghi sổ nhật ký chung và sổ cái các tài khoản khoản phát sinh. (3 điểm)
-
Lập bảng cân đối số phát sinh (1 điểm)
-
Lập bảng cân đối kế toán (1,5 điểm)
-
Lập báo cáo kết quả kinh doanh(1,5 điểm)
-----------------------------------------------------------------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán;
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam
Độc lập - tự do - hạnh phúc
§Ò thi tèt nghiÖp cao ®¼ng nghÒ khãa I
(2007 – 2010)
Ngh£ kÕ to¸n doanh nghiÖp
M«n thi: thùc hµnh chuyªn m«n nghÒ
Mã đề thi: KTDNTH13
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 4 giờ (không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)
§Ò bµi
A/ Giới thiệu về Công ty:
-
Tên Công ty: Công ty TNHH Thành Đạt:
-
Địa chỉ: 256 Đà Nẵng Ngô Quyền Hải Phòng.
-
Mã số thuế: 0200673627
-
Số tài khoản: 2010200045674 Ngân hàng Nông nghiệp Hải Phòng.
-
Các chế độ kế toán áp dụng:
+ Chế độ kế toán áp dụng: QĐ 15/2006/QĐ – BTC.
+ Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. các mặt hàng hóa, dịch vụ đều có thuế suất 10%.
+ Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
+ Tính giá hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.
+ Ghi sổ theo hình thức nhật ký chung.
+ Sản phẩm của công ty: Đồ nhựa dân dụng.
B/ TẠI CÔNG TY TNHH THÀNH ĐẠT CÓ TÀI LIỆU THÁNG 11 NĂM 2009 NHƯ SAU
I/ Dư đầu kỳ:
-
TK 111: 245.000.000đ
-
TK 112: 1.675.400.000đ
-
TK 131: 254.000.000(Trong đó: Công ty TNHH Tuấn Cường 35 Tôn Đức Thắng Hải Phòng 154.000.000đ, Công ty TNHH Xuân Hà số 74 Trần Phú Hải Phòng: 100.000.000đ)
-
133: 25.400.000đ
-
152: 155.000.000đ (Trong đó: Hạt nhựa PVC 1.000kg đơn giá 80.000đ/kg, Chất phụ gia 500kg đơn giá 150.000đ/kg
-
TK 155: 350.000.000đ (Trong đó: Xô nhựa: 2.000cai đơn giá 50.000đ/c. Ghế nhựa 5.000c đơn giá 50.000đ/c)
-
TK 156: 220.000.000đ (Trong đó thép xây dựng 10.000 kg đơn giá 22.000đ/t)
-
TK 211: 3.010.000.000đ
-
TK 214: 456.000.000đ
-
TK 311: 570.000.000đ
-
TK 331: 320.000.000đ (Trong đó Công ty Cp nhựa Tiền Phong 25 An Đà Ngô Quyền Hải Phòng. 220.000.000đ Công ty Bình Minh 68 Lán Bè hải Phòng. 100.000.000)
-
TK 411: 4.500.000.000đ
-
TK 421: 88.800.000đ
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |