CỤM THI ĐUA …………
BẢNG TỔNG HỢP ĐĂNG KÝ THI ĐUA NĂM …..
STT
|
Tên đơn vị thành viên
|
Danh hiệu thi đua
|
Hình thức khen thưởng
(Bằng khen UBND tỉnh)
|
Hồ sơ gồm
|
Ngày nhận đăng ký thi đua
|
Ghi chú
|
Cờ thi đua tỉnh
|
Cờ thi đua Chính phủ
|
Văn bản đăng ký
|
Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Người tổng hợp Thủ trưởng đơn vị cụm trưởng
(Ký, ghi rõ họ và tên) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Nơi nhận:
- Ban Thi đua - Khen thưởng;
- Các đơn vị thành viên;
- Lưu cụm trưởng.
PHỤ LỤC SỐ 01
THANG BẢNG ĐIỂM ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Hướng dẫn số 1113/SNV-TĐKT ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Sở Nội vụ)
1. Tiêu chí 1: Hoàn thành nhiệm vụ chính trị:
Số TT
|
Nội dung chấm điểm
|
Điểm
|
1.
|
- UBND tỉnh đánh giá hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
800
|
|
|
|
2.
|
- UBND tỉnh đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
600
|
|
|
3.
|
- UBND tỉnh đánh giá hoàn thành nhiệm vụ
|
|
|
400
|
|
4.
|
- UBND tỉnh đánh giá chưa hoàn thành nhiệm vụ
|
|
|
|
300
|
|
Điểm đạt được
|
|
|
|
|
2. Tiêu chí 2: Chấp hành chủ trương, đường lối chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, tích cực tham gia các hoạt động xã hội:
Số TT
|
Nội dung chấm điểm
|
Điểm
|
1.
|
Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh:
|
|
|
|
|
|
- A+
|
30
|
|
|
|
|
- A
|
|
20
|
|
|
|
- B
|
|
|
10
|
|
|
- C
|
|
|
|
0
|
2.
|
Tổ chức phong trào thi đua “Dân vận khéo”:
|
|
|
|
|
|
- A+
|
30
|
|
|
|
|
- A
|
|
20
|
|
|
|
- B
|
|
|
10
|
|
|
- C
|
|
|
|
0
|
3.
|
Tổ chức phong trào thi đua “Toàn tỉnh chung sức Xây dựng Nông thôn mới”:
|
|
|
|
|
|
- A+
|
30
|
|
|
|
|
- A
|
|
20
|
|
|
|
- B
|
|
|
10
|
|
|
- C
|
|
|
|
0
|
4.
|
Phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở huyện:
|
|
|
|
|
|
- A+
|
30
|
|
|
|
|
- A
|
|
20
|
|
|
|
- B
|
|
|
10
|
|
|
- C
|
|
|
|
0
|
5.
|
Công tác xã hội từ thiện, đền ơn đáp nghĩa:
|
|
|
|
|
|
* Tham gia phong trào:
|
|
|
|
|
|
- Tham gia đủ các phong trào
|
15
|
|
|
|
|
- Tham gia 4/5 phong trào
|
|
10
|
|
|
|
- Tham gia 3/5 phong trào
|
|
|
5
|
|
|
- Tham gia 2/5 phong trào
|
|
|
|
|
|
- Tham gia 1/5 phong trào
|
|
|
|
0
|
|
* Mức đóng góp:
|
15
|
|
|
|
|
Điểm đạt được
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
THANG BẢNG ĐIỂM ĐỐI VỚI CÁC SỞ, NGÀNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
ĐƯỢC UBND TỈNH ĐÁNH GIÁ CÔNG VỤ
(Kèm theo Hướng dẫn số 1113/SNV-TĐKT ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Sở Nội vụ)
1. Tiêu chí 1: Hoàn thành nhiệm vụ chính trị:
Căn cứ vào kết quả đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn của Bộ, Ban, Ngành, Đoàn thể TW và UBND tỉnh để xếp loại
Số TT
|
Nội dung chấm điểm
|
Điểm
|
1.
|
Bộ, Ban, Ngành, Đoàn thể TW đánh giá:
|
|
|
|
|
|
- Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
800
|
|
|
|
|
- Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
600
|
|
|
|
- Hoàn thành nhiệm vụ
|
|
|
400
|
|
|
- Chưa hoàn thành nhiệm vụ
|
|
|
|
300
|
2.
|
UBND tỉnh đánh giá
|
|
|
|
|
|
- Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
800 x 2
|
|
|
|
|
- Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
|
600 x 2
|
|
|
|
- Hoàn thành nhiệm vụ
|
|
|
400 x 2
|
|
|
- Chưa hoàn thành nhiệm vụ
|
|
|
|
300 x 2
|
|
Điểm đạt được
|
(1 + 2) :3
|
(1 + 2) :3
|
(1 + 2) :3
|
(1 + 2) :3
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |