HỢP ĐỒNG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Hợp đồng số: /2016/HĐXL
Gói thầu 02: Toàn bộ Phần xây lắp của dự án
Công trình:Nhà hành chính một cửa và phường đội của trụ sở UBND P.Thuận Lộc
Địa điểm xây dựng: Số 124 Lê Thánh Tôn, phường Thuận Lộc, Thành Phố Huế
Căn cứ Bộ Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng;
Căn cứ quyết định số 1049 /QĐ- UBND ngày 01/03/2016 của UBND Thành Phố Huế về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Nhà hành chính một cửa và phường đội của trụ sở UBND Phường Thuận Lộc;
Căn cứ Quyết định số ……
Căn cứ Hồ sơ đề xuất của [nhà thầu trúng thầu];
Căn cứ biên bản thương thảo hợp đồng đã được Bên mời thầu và nhà thầu ký ngày ......./2016;
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có:
Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)
Tên đơn vị : Ủy ban nhân dân phường Thuận Lộc
Đại diện là : .......................... - Chức vụ: .................
Địa chỉ :
Số tài khỏan :
Tại :
Mã số thuế :
Điện thoại :
Nhà thầu (sau đây gọi là Bên B)
Tên đơn vị : ........................
Đại diện là : .......................... - Chức vụ: Giám đốc.
Địa chỉ : ...............................
Số tài khỏan : ...............................
Tại : ...............................
Mã số thuế : ...............................
Điện thoại : ...............................
Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng xây lắp với các nội dung sau:
Điều 1. Đối tượng hợp đồng
Bên A giao cho Bên B thực hiện việc thi công xây dựng, lắp đặt công trình theo đúng bản vẽ thiết kế thi công kèm theo.
Điều 2. Thành phần hợp đồng
Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:
1. Văn bản hợp đồng (kèm theo Phụ lục);
2. Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
3. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;
4. Hồ sơ đề xuất và các văn bản làm rõ hồ sơ đề xuất của nhà thầu trúng thầu (nếu có);
5. Hồ sơ yêu cầu và các tài liệu sửa đổi, làm rõ hồ sơ yêu cầu (nếu có);
6. Các tài liệu kèm theo khác (nếu có).
Điều 3. Trách nhiệm của Bên A
Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp đồng và phương thức thanh toán nêu tại Điều 5 của hợp đồng này cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được nêu trong hợp đồng.
Điều 4. Trách nhiệm của Bên B
Bên B cam kết tiến hành công việc xây lắp theo đúng bản vẽ thiết kế thi công nêu trong HSYC, tuân thủ quy định của pháp luật về xây dựng trong và sau quá trình thi công đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong hợp đồng.
Điều 5. Giá hợp đồng, tạm ứng và phương thức thanh toán
1. Giá hợp đồng: ...........................................
Số tiền này bao gồm toàn bộ các chi phí, lãi và bất kỳ khoản thuế nào mà nhà thầu phải nộp.
Chi tiết giá Hợp đồng được nêu trong Phụ lục bảng giá hợp đồng đính kèm
2. Tạm ứng:
Chủ đầu tư tạm ứng cho nhà thầu như sau: Sau khi nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng, Chủ đầu tư sẽ ứng trước cho Nhà thầu tối thiểu 20% giá trị hợp đồng xây lắp.
Hoàn trả tiền tạm ứng: Số tiền tạm ứng sẽ được chủ đầu tư thu hồi dần qua các lần thanh toán. Thu hồi vốn tạm ứng được bắt đầu ngay khi thanh toán lần đầu với mức tối đa là 20%, việc thu hồi tiền tạm ứng kết thúc khi thanh toán đạt 80% giá trị hợp đồng.
Bảo lãnh tiền tạm ứng: Không
3. Phương thức thanh toán: Việc thanh toán được thực hiện theo kế hoạch vốn được ngân sách phân bổ theo kế hoạch, trên cơ sở khối lượng công việc thực tế hoàn thành được nghiệm thu hàng tháng (hoặc theo thời điểm cụ thể do các bên thỏa thuận) nhân với đơn giá trong hợp đồng.
Thanh toán bằng hình thức chuyển khoản 100%.
Việc thanh toán được chia làm các lần sau:
- Các lần thanh toán: Thanh toán cho Nhà thầu theo khối lượng công việc đã hoàn thành thực tế theo tiến độ hợp đồng.
- Lần cuối: Thanh toán toàn bộ giá trị còn lại sau khi Nhà thầu hoàn thành toàn bộ các công việc theo hợp đồng và Chủ đầu tư nhận được bảo lãnh bảo hành.
Thời hạn thanh toán:
Chủ đầu tư sẽ gởi hồ sơ thanh toán lên cơ quan cấp phát tài chính trong vòng 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư nhận được hồ sơ thanh toán hợp lệ, hóa đơn VAT của Nhà thầu và kế hoạch vốn được phân bổ chính thức tại Kho bạc Nhà Nước.
Điều 6. Loại hợp đồng: Trọn gói
Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng: ........... ngày
Ngày khởi công: ................
Ngày hoàn thành dự kiến: ................
Điều 8. Hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng
1. Việc hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng có thể được thực hiện trong các trường hợp sau:
a) Bổ sung hạng mục công việc, vật tư, máy móc, thiết bị hoặc dịch vụ cần thiết ngoài khối lượng công việc phải thực hiện theo thiết kế và ngoài phạm vi công việc quy định trong hợp đồng;
b) Thay đổi về chất lượng và các thông số của một hạng mục công việc nào đó;
c) Thay đổi về thiết kế;
d) Thay đổi thời gian thực hiện hợp đồng.
2. Chủ đầu tư và nhà thầu sẽ tiến hành thương thảo để làm cơ sở ký kết phụ lục bổ sung hợp đồng trong trường hợp hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng.
Điều 9. Bảo đảm thực hiện hợp đồng
1. Bên B phải thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo các yêu cầu sau:
- Thời hạn nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng: Trước khi ký hợp đồng.
- Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng: Đặt cọc hoặc thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng.
- Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: 2% - 3% giá hợp đồng.
- Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: Bảo đảm thực hiện hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến khi công trình được nghiệm thu, bàn giao và nhà thầu chuyển sang nghĩa vụ bảo hành theo quy định.
2. Bảo đảm thực hiện hợp đồng sẽ được trả cho Bên A khi Bên B không hoàn thành nghĩa vụ và trách nhiệm của mình theo hợp đồng làm phát sinh thiệt hại cho Bên A; bên B thực hiện hợp đồng chậm tiến độ do lỗi của mình nhưng từ chối gia hạn hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng.
3. Chủ đầu tư phải hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng cho nhà thầu không chậm hơn 10 ngày kể từ khi công trình được bàn giao, nghiệm thu, đồng thời nhà thầu đã chuyển sang thực hiện nghĩa vụ bảo hành theo quy định.
Điều 10. Chấm dứt hợp đồng
1. Bên A hoặc Bên B có thể chấm dứt hợp đồng nếu một trong hai bên có vi phạm cơ bản về hợp đồng như sau:
a) Bên B không thực hiện một phần hoặc toàn bộ nội dung công việc theo hợp đồng trong thời hạn đã nêu trong hợp đồng hoặc trong khoảng thời gian đã được Bên A gia hạn;
b) Bên B bị phá sản, giải thể;
c) Các hành vi khác (nếu có).
2. Trong trường hợp Bên A chấm dứt hợp đồng theo điểm a khoản 1 Điều này, Bên A có thể ký hợp đồng với nhà thầu khác để thực hiện phần hợp đồng mà Bên B đã không thực hiện. Bên B sẽ chịu trách nhiệm bồi thường cho Bên A những chi phí vượt trội cho việc thực hiện phần hợp đồng này. Tuy nhiên, Bên B vẫn phải tiếp tục thực hiện phần hợp đồng mà mình đang thực hiện và chịu trách nhiệm bảo hành phần hợp đồng đó.
3. Trong trường hợp Bên A chấm dứt hợp đồng theo điểm b khoản 1 Điều này, Bên A không phải chịu bất cứ chi phí đền bù nào. Việc chấm dứt hợp đồng này không làm mất đi quyền lợi của Bên A được hưởng theo quy định của hợp đồng và pháp luật.
Điều 11. Tư vấn giám sát
Tư vấn giám sát có trách nhiệm thực hiện các công việc nêu trong hợp đồng.
Tư vấn giám sát có thể đưa ra chỉ dẫn cho nhà thầu về việc thi công xây dựng công trình và sửa chữa sai sót vào bất kỳ lúc nào. Nhà thầu phải tuân theo các chỉ dẫn của tư vấn giám sát.
Trường hợp chủ đầu tư thay đổi tư vấn giám sát, chủ đầu tư sẽ thông báo bằng văn bản cho nhà thầu.
Điều 12. Vật tư, máy móc, thiết bị
Nhà thầu phải đảm bảo tất cả vật tư, máy móc, thiết bị sử dụng cho công trình đáp ứng đúng yêu cầu kỹ thuật và được kiểm định theo quy định của pháp luật.
Chủ đầu tư sẽ kiểm tra vật tư, máy móc, thiết bị tại nơi khai thác, nơi sản xuất hoặc tại công trường vào bất kỳ thời điểm nào.
Nhà thầu phải đảm bảo bố trí cán bộ và các điều kiện cần thiết cho việc kiểm tra vật tư, máy móc, thiết bị nêu trên.
Điều 13. Bảo hành, sửa chữa, khắc phục sai sót
Nhà thầu bảo đảm thực hiện chế độ bảo hành đối với công trình như đã nêu trong HSĐX.
Kể từ ngày hoàn thành cho đến khi kết thúc thời hạn bảo hành công trình, chủ đầu tư sẽ thông báo cho nhà thầu về các sai sót trong công trình. Thời hạn bảo hành công trình phải được gia hạn cho đến khi các sai sót được sửa chữa xong.
Mỗi lần có thông báo về sai sót trong công trình, nhà thầu phải tiến hành sửa chữa sai sót đó trong khoảng thời gian quy định mà chủ đầu tư đã thông báo.
Nếu nhà thầu không sửa chữa sai sót trong khoảng thời gian được chủ đầu tư quy định tại thông báo sai sót trong công trình thì chủ đầu tư được thuê tổ chức khác khắc phục sai sót, xác định chi phí khắc phục sai sót và nhà thầu sẽ phải hoàn trả khoản chi phí này.
Điều 14. Nghiệm thu, hoàn công
Chủ đầu tư tổ chức nghiệm thu theo quy định của pháp luật xây dựng chuyên ngành hiện hành. Biên bản nghiệm thu phải được đại diện chủ đầu tư, tư vấn giám sát và nhà thầu ký xác nhận.
Điều 15. Giải quyết tranh chấp
1. Chủ đầu tư và nhà thầu có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp phát sinh giữa hai bên thông qua thương lượng, hoà giải.
2. Nếu tranh chấp không thể giải quyết được bằng thương lượng, hòa giải trong thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản khiếu nại thì bất kỳ bên nào cũng đều có thể yêu cầu đưa việc tranh chấp ra giải quyết theo cơ chế sau:
- Nếu xuất hiện bất kỳ tranh chấp nào nảy sinh ngoài hoặc liên quan tới quá trình thực hiện Hợp đồng mà không giải quyết được bằng thoả thuận, thì các bên tranh chấp đó sẽ được phân xử tại Toà án Kinh tế tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Bất kỳ một quyết định nào hoặc một phán xử nào do Toà án Kinh tế tỉnh Thừa Thiên Huế đưa ra sẽ là quyết định cuối cùng ràng buộc hai bên phải thi hành.
- Bên thua kiện phải trả tất cả các chi phí cho việc mời trọng tài và các chi phí khác cho việc phân xử.
Điều 16. Hiệu lực hợp đồng
1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định.
Hợp đồng được lập thành 10 bộ, chủ đầu tư giữ 07 bộ, nhà thầu giữ 03 bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA
NHÀ THẦU
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA
CHỦ ĐẦU TƯ
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ HỢP ĐỒNG
(Kèm theo hợp đồng số _____, ngày____tháng_____năm______)
[Phụ lục này được lập trên cơ sở HSYC, HSĐX và những thỏa thuận đạt được trong quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng, bao gồm các nội dung trong Biểu giá theo Mẫu số 05 trong Mẫu HSYC này]
Mẫu số 09
BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG(1)
____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi: _________[ghi tên chủ đầu tư]
(sau đây gọi là chủ đầu tư)
Theo đề nghị của ____[ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là nhà thầu) là nhà thầu đã trúng thầu gói thầu ____[ghi tên gói thầu] và cam kết sẽ ký kết hợp đồng cho gói thầu trên (sau đây gọi là hợp đồng); (2)
Theo quy định trong HSYC (hoặc hợp đồng), nhà thầu phải nộp cho Chủ đầu tư bảo lãnh của một ngân hàng với một khoản tiền xác định để bảo đảm nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong việc thực hiện hợp đồng;
Chúng tôi, ____[ghi tên của ngân hàng] có trụ sở đăng ký tại ____[ghi địa chỉ của ngân hàng(3)] (sau đây gọi là “Ngân hàng”), xin cam kết bảo lãnh cho việc thực hiện hợp đồng của Nhà thầu với số tiền là ____[ghi rõ giá trị tương ứng bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng theo quy định tại hợp đồng]. Chúng tôi cam kết thanh toán vô điều kiện, không hủy ngang cho chủ đầu tư bất cứ khoản tiền nào trong giới hạn ____[ghi số tiền bảo lãnh] như đã nêu trên, khi có văn bản của chủ đầu tư thông báo nhà thầu vi phạm hợp đồng trong thời hạn hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp đồng.
Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày phát hành cho đến hết ngày___tháng___năm ____(4).
-
Đại diện hợp pháp của ngân hàng
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
Ghi chú:
(1) Chỉ áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng là thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam.
(2) Nếu ngân hàng bảo lãnh yêu cầu phải có hợp đồng đã ký mới cấp giấy bảo lãnh thì Bên mời thầu sẽ báo cáo chủ đầu tư xem xét, quyết định. Trong trường hợp này, đoạn trên có thể sửa lại như sau:
“Theo đề nghị của ____ [ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là nhà thầu) là nhà thầu trúng thầu gói thầu ____[ghi tên gói thầu] đã ký hợp đồng số__[ghi số hợp đồng] ngày ____ tháng ____ năm ____ (sau đây gọi là Hợp đồng).”
(3) Địa chỉ ngân hàng: ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ.
(4) Ghi thời hạn phù hợp với yêu cầu quy định tại hợp đồng.
PHỤ LỤC 1: YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
I. YÊU CẦU CHUNG:
1. Yêu cầu chung về quản lý chất lượng xây dựng:
- Các nhà thầu phải có kinh nghiệm thi công công trình trong điều kiện địa hình và địa chất tương tự. Nhà thầu cần đệ trình các chứng từ về kinh nghiệm khi có yêu cầu.
- Trong quá trình thi công các nhà thầu phải chấp hành bản yêu cầu kỹ thuật này, các qui trình qui phạm hiện hành của Nhà nước Việt Nam, các tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng, các đề xuất đã được Chủ đầu tư chấp thuận.
- Tôn trọng chức trách của các tổ chức có liên quan trong việc quản lý chất lượng công trình. Kịp thời thông báo, ngăn chặn các sai phạm kỹ thuật có nguy cơ làm hư hỏng, giảm cấp công trình hoặc gây sự cố nguy hiểm cho công trình.
- Đảm bảo sử dụng đúng chủng loại, phẩm cấp của vật tư thiết bị theo hồ sơ thiết kế qui định.
2. Tiêu chuẩn thiết kế, thi công và nghiệm thu:
- Tất cả vật liệu sử dụng phải có chứng chỉ thương hiệu của nhà sản xuất, có chất lượng tốt nhất đúng với yêu cầu của thiết kế. Những tiêu chuẩn và chỉ dẫn được nêu trong danh mục dưới đây sẽ được coi là một phần của qui định này.
- Ngoài các điều khoản nêu trong điều kiện kỹ thuật này trong quá trình thi công các công việc nêu trong hợp đồng, Nhà thầu phải tuân theo các tiêu chuẩn có liên quan được kê dưới đây:
Danh mục các tiêu chuẩn xây dựng hiện hành, áp dụng
TT
|
Mã hiệu
|
Tên tiêu chuẩn
|
1
|
TCVN 3731:1989
|
Que hàn nóng chảy hàn hồ quang tay - ký hiệu.
|
2
|
TCVN 6077:1995
|
Bản vẽ nhà và công trình xây dựng; lắp đặt phần 2 - ký hiệu quy ước các thiệt bị vệ sinh
|
3
|
TCVN 5294:1995
|
Chất lượng nước. Quy tắc lựa chọn và đánh giá chất lượng nguồn tập trung cấp nước uống, nước sinh hoạt
|
4
|
TCVN 5501:1991
|
Nước uống. Yêu cầu kỹ thuật
|
5
|
TCVN 5502:1991
|
Nước sinh hoạt. Yêu cầu kỹ thuật
|
6
|
TCVN 5944:1995
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn chất lượng nước ngầm
|
7
|
TCVN 4058:1985
|
Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Sản phẩm và kết cấu bằng bê tông và bê tông cốt thép. Danh mục chỉ tiêu
|
8
|
TCVN 7447-1:2004
|
Hệ thống lắp đặt điện tại các tòa nhà. Phần 1. nguyên tắc cơ bản đánh giá đặc trưng
|
9
|
TCXD VN 40:1987
|
Kết cấu xây dựng và nền - nguyên tắc cơ bản về tính toán.
|
10
|
TCVN 9385:2012
|
Chống sét cho các công trình xây dựng. Tiêu chuẩn thiết kế thi công
|
11
|
TCVN 9358:2012
|
Lắp đặt hệ thống nối đất cho các công trình công nghiệp. Yêu cầu chung
|
12
|
TCVN 3146:1986
|
Công việc hàn điện. Yêu cầu chung về an toàn
|
13
|
TCVN 3147:1990
|
Quy phạm an toàn trong công tác xếp dỡ. Yêu cầu chung
|
14
|
TCVN 3254:1989
|
An toàn cháy. Yêu cầu chung
|
15
|
TCVN 3255:1986
|
An toàn nổ. Yêu cầu chung
|
16
|
TCVN 4086:1995
|
An toàn điện trong xây dựng
|
17
|
TCVN 7026:2002
|
Chữa cháy - Bình chữa cháy xách tay - Tính năng và cấu tạo
|
18
|
TCXD 204:1998
|
Bảo vệ công trình xây dựng. Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới
|
19
|
TCXDVN 282:2002
|
Không khí vùng làm việc -Tiêu chuẩn bụi và chất ô nhiễm không khí trong công nghiệp sản xuất các sản phẩm amiăng xi măng
|
20
|
TCVN 9364:2012
|
Nhà cao tầng- Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công.
|
21
|
TCVN 9360:2012
|
Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học.
|
22
|
TCVN 9398:2012
|
Công tác trắc địa trong xây dựng công trình- Yêu cầu chung
|
23
|
TCVN 9399:2012
|
Nhà và công trình xây dựng- Xác định chuyển dịch ngang bằng phương pháp trắc địa
|
24
|
TCVN 2622:1995
|
Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình. Yêu cầu thiết kế.
|
25
|
TCVN 4430:1987
|
Hàng rào công trường. Điều kiện kỹ thuật
|
26
|
TCVN 4431:1987
|
Lan can an toàn. Điều kiện kỹ thuật
|
27
|
TCVN 9207:2012
|
Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng- Tiêu chuẩn thiết kế.
|
28
|
TCVN 9359:2012
|
Nền nhà chống nồm- Thiết kế và thi công
|
29
|
TCXDVN 264:2002
|
Nhà và công trình- Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng
|
30
|
TCXDVN 333:2005
|
Chiếu sáng nhân tạo.Tiêu chuẩn thiết kế và nghiệm thu
|
31
|
TCVN 9362:2012
|
Tiêu chuẩn thíêt kế nền nhà và công trình.
|
32
|
TCVN 4085:2011
|
Kết cấu gạch đá. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
|
33
|
TCVN 5573:1991
|
Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế
|
34
|
TCVN 1651-1:2008
|
Thép côt bê tông. Phần 1: Thép thanh tròn trơn
|
35
|
TCVN 1651-2:2008
|
Thép côt bê tông. Phần 2: Thép thanh vằn
|
36
|
TCVN 1651-3:2008
|
Thép côt bê tông. Phần 3: Lưới thép hàn
|
37
|
TCVN 2276:1991
|
Tấm sàn hộp BTCT dùng làm sàn và mái nhà dân dụng.
|
38
|
TCVN 4453:1995
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
39
|
TCVN 9115:2012
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Thi công và nghiệm thu
|
40
|
TCXD 198:1997
|
Nhà cao tầng-Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối
|
41
|
TCVN 9345:2012
|
Kết cấu BT và BTCT. Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm
|
42
|
TCVN 5574:2012
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép- Tiêu chuẩn thiết kế
|
43
|
TCXD 170:1989
|
Kết cấu thép, gia công, lắp đặt và nghiệm thu- Yêu cầu kĩ thuật
|
44
|
TCVN 9391:2012
|
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu
|
45
|
TCVN 5575:2012
|
Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
|
46
|
TCVN 8164:2009
|
Gỗ kết cấu. Giá trị đặc trưng của gỗ phân cấp theo độ bền. Lấy mẫu, thử nghiệm và đánh giá trên toàn bộ kích thước mặt cắt ngang
|
47
|
TCVN 8574:2010
|
Kết cấu gỗ. Gỗ ghép thanh bằng keo. PP thử xác định các tính chất cơ lý
|
48
|
TCVN 8575:2010
|
Kết cấu gỗ. Gỗ ghép thanh bằng keo. Yêu cầu về tính năng thành phần sản xuất
|
49
|
TCVN 8576:2010
|
Kết cấu gỗ. Gỗ ghép thanh bằng keo. PP thử độ bền trượt của mạch keo
|
50
|
TCVN 8577:2010
|
Kết cấu gỗ. Gỗ ghép thanh bằng keo. PP thử tán mạch keo
|
51
|
TCVN 8578:2010
|
Kết cấu gỗ. Gỗ ghép thanh bằng keo. Thử nghiệm tách mối nối bề mặt và cạnh
|
52
|
TCVN 9081:2011
|
Kết cấu gỗ. Thử liên kết bằng chốt cơ học. Yêu cầu đối với khối lượng riêng của gỗ
|
53
|
TCVN 9082-1:2011
|
Kết cấu gỗ. Chốt liên kết. Phần 1: Xác định momen chảy
|
54
|
TCVN 9082-2:2011
|
Kết cấu gỗ. Chốt liên kết. Phần 2: Xác định độ bền bám giữa
|
55
|
TCVN 9084-1:2011
|
Kết cấu gỗ. Độ bền uốn của dầm chữ I. Phần 1: Thử nghiệm, đánh giá và đặc trưng
|
56
|
TCVN 5761:1993
|
Khóa treo. Yêu cầu kỹ thuật
|
57
|
TCVN 5762:1993
|
Khóa cửa có tay nắm. Yêu cầu kỹ thuật
|
58
|
TCVN 7452-1:2004
|
Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ lọt khí
|
59
|
TCVN 7452-2:2004
|
Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ kín nước
|
60
|
TCVN 7452-3:2004
|
Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ bền áp lực gió
|
61
|
TCXD 92:1983
|
Phụ tùng cửa sổ và cửa đi - bản lề cửa
|
62
|
TCXD 93:1983
|
Phụ tùng cửa sổ và cửa đi - ke cánh cửa
|
63
|
TCXD 94:1983
|
Phụ tùng cửa sổ và cửa đi - tay nắm chốt ngang
|
64
|
TCVN 9366-1:2012
|
Cửa đi, cửa sổ. Phần 1: Cửa gỗ
|
65
|
TCVN 4055:1985
|
Tổ chức thi công
|
66
|
TCVN 4091:1985
|
Nghiệm thu các công trình xây dựng
|
67
|
TCVN 4252:1988
|
Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế tổ chức thi công. Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
67
|
TCVN 5593:1991
|
Công trình xây dựng. Sai số hình học cho phép
|
68
|
TCVN 5951:1995
|
Hướng dẫn xây dựng Sổ tay chất lượng
|
69
|
TCVN 9262-1:2012
|
Dung sai trong xây dựng công trình- Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn công trình. Phần 1: Phương pháp và dụng cụ đo
|
70
|
TCVN 4447:2012
|
Công tác đất-Thi công và nghiệm thu
|
71
|
TCVN 4516:1988
|
Hoàn thiện mặt bằng xây dựng - quy phạm thi công và nghiệm thu.
|
72
|
TCVN 9361:2012
|
Công tác nền móng- Thi công và nghiệm thu .
|
73
|
TCVN 4059:1985
|
Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Sản phẩm kết cấu thép.
|
74
|
TCVN 5724:1993
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu
|
75
|
TCVN 9377-2:2012
|
Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu- Phần 2: Trát đá trang trí
|
76
|
TCVN 9377-1:2012
|
Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu. Phần 1: Công tác lát và láng trong xây dựng
|
77
|
TCXDVN 305:2004
|
Bê tông khối lớn. Qui phạm thi công và nghiệm thu
|
78
|
TCVN 5674:1992
|
Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu.
|
79
|
TCVN 4519:1988
|
Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình. Quy phạm nghiệm thu và thi công.
|
80
|
TCVN 5639:1991
|
Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong. Nguyên tắc cơ bản
|
81
|
TCVN 5640:1991
|
Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản.
|
82
|
TCVN 7447-4-41:2004
|
Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-41: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống điện giật
|
83
|
TCVN 7447-4-43:2004
|
Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-43: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống quá dòng
|
84
|
TCVN 7447-4-44:2004
|
Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-44: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ
|
85
|
TCVN 7447-5-51:2004
|
Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 5-51: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện. Quy tắc chung
|
86
|
TCVN 2287:1978
|
Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động. Quy định cơ bản
|
87
|
TCVN 2289:1978
|
Quá trình sản xuất. Yêu cầu chung về an toàn
|
88
|
TCVN 2290:1978
|
Thiết bị sản xuất. Yêu cầu chung về an toàn
|
89
|
TCVN 2291:1978
|
Phương tiện bảo vệ người lao động. Phân loại
|
90
|
TCVN 2292:1978
|
Công việc sơn. Yêu cầu chung về an toàn
|
91
|
TCVN 2293:1978
|
Gia công gỗ. Yêu cầu chung về an toàn
|
92
|
TCVN 5308:1991
|
Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng
|
93
|
TCVN 6052:1995
|
Giàn giáo thép
|
94
|
TCVN 7204-2:2002
|
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật của giày ủng an toàn
|
95
|
TCVN 9380:2012
|
Nhà cao tầng- Kĩ thuật sử dụng giáo treo
|
96
|
TCXDVN 296:2004
|
Dàn giáo -các yêu cầu về an toàn
|
97
|
TCVN 4087:1985
|
Sử dụng máy xây dựng. Yêu cầu chung
|
98
|
TCVN 5865:1995
|
Cần trục thiếu nhi
|
99
|
TCVN 4244:1986
|
Quy phạm kỹ thuật an toàn thiết bị nâng
|
100
|
TCVN 5863:1995
|
Thiết bị nâng. Yêu cầu (an toàn) trong lắp đặt và sử dụng
|
101
|
TCVN 5864:1995
|
Thiết bị nâng. Cáp thép, tang, ròng rọc, xích và đĩa xích. Yêu cầu an toàn
|
102
|
TCVN 5843:1994
|
Máy trộn bê tông 250 lít
|
103
|
TCVN 2231:1989
|
Vôi canxi cho xây dựng
|
104
|
TCVN 2682:2009
|
Xi măng Pooclăng. Yêu cầu kỹ thuật
|
105
|
TCVN 4029:1985
|
Xi măng. Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý
|
106
|
TCVN 4030:2003
|
Xi măng. PP xác định độ mịn
|
107
|
TCVN 4032:1985
|
Xi măng. PP xác định giới hạn bền uốn và nén
|
108
|
TCVN 4033:1995
|
Xi măng Pooc lăng pudơlan. Yêu cầu kỹ thuật
|
109
|
TCVN 4745:2005
|
Xi măng. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
|
110
|
TCVN 4787:2009
|
Xi măng. PP lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
|
111
|
TCVN 6070:2005
|
Xi măng. PP xác định nhiệt thủy hóa
|
112
|
TCVN 6260:2009
|
Xi măng pooclăng hỗn hợp. Yêu cầu kỹ thuật
|
113
|
TCVN 6591:2000
|
Xi măng Poóc lăng trắng
|
114
|
TCVN 8256:2009
|
Tấm thạch cao. Yêu cầu kỹ thuật
|
115
|
TCVN 9035:2011
|
Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng xi măng trong xây dựng
|
116
|
TCXD 65:1989
|
Qui phạm sử dụng hợp lý xi măng trong xây dựng
|
117
|
TCVN 9202:2012
|
Xi măng xây trát
|
118
|
TCVN 4732:1989
|
Đá ốp lát xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật
|
119
|
TCVN 5436:1998
|
Sản phẩm sứ vệ sinh. Phương pháp thử
|
120
|
TCVN 6073:1995
|
Sản phẩm sứ vệ sinh. Yêu cầu kỹ thuật
|
121
|
TCVN 6074:1995
|
Gạch lát granito
|
122
|
TCVN 6414:1998
|
Gạch gốm ốp lát. Yêu cầu kỹ thuật
|
123
|
TCVN 6883:2001
|
Gạch gốm ốp lát. Gạch granit. Yêu cầu kỹ thuật
|
124
|
TCVN 3105:1993
|
Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng. Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
|
125
|
TCVN 3106:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng. PP thử độ sụt
|
126
|
TCVN 3118:1993
|
Bê tông nặng. PP xác định cường độ nén
|
127
|
TCVN 3119:1993
|
Bê tông nặng. PP xác định cường độ kéo khi uốn
|
128
|
TCVN 4314:2003
|
Vữa xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật
|
129
|
TCVN 4459:1987
|
Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng
|
130
|
TCVN 4506:1987
|
Nước cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật
|
131
|
TCVN 5718:1993
|
Mái và sàn BTCT trong công trình xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước
|
132
|
TCVN 6476:1999
|
Gạch bê tông tự chèn
|
133
|
TCVN 6477:1999
|
Gạch Bloc bê tông
|
134
|
TCVN 7572-1:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 1: Lấy mẫu
|
135
|
TCVN 7572-2:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 2: Xác định thành phần hạt
|
136
|
TCVN 8228:2011
|
Bê tông. Yêu cầu bảo dưỡng tự nhiên
|
137
|
TCVN 9343:2012
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn công tác bảo trì
|
138
|
TCXDVN 336:2005
|
Vữa dán gạch ốp lát - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
139
|
TCVN 139:1991
|
Cát tiêu chuẩn để thử xi măng
|
140
|
TCVN 1770:1986
|
Cát xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật
|
141
|
TCVN 1771:1987
|
Đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng trong xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật
|
142
|
TCXD 127:1985
|
Cát mịn để làm bê tông và vữa xây dựng. Hướng dẫn sử dụng
|
143
|
TCVN 2090:1993
|
Sơn - Phương pháp lấy mẫu, bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
|
144
|
TCVN 5668:1992
|
Sơn, véc ni và nguyên liệu của chúng. Nhiệt độ và độ ẩm để điều hoà và thử nghiệm
|
145
|
TCVN 5669:1992
|
Sơn, véc ni kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử
|
146
|
TCVN 5670:1992
|
Sơn, véc ni. Tấm chuẩn để thử
|
147
|
TCVN 5730:1992
|
Sơn Ankyt - Yêu cầu kỹ thuật
|
148
|
TCVN 6142:1996
|
Ống nhựa Polyvinul clorua cứng (PVC-U). Dung sai đường kính ngoài và chiều dày thành ống
|
149
|
TCVN 6557:2000
|
Vật liệu chống thấm. Sơn bitum cao su
|
150
|
TCVN 9070:2012
|
Ống nhựa gân xoắn HDPE
|
151
|
TCVN 9404:2012
|
Sơn xây dựng - Phân loại
|
152
|
TCVN 8790:2011
|
Sơn bảo vệ kết cấu thép- Quy trình thi công và nghiệm thu
|
153
|
TCVN 7218:2002
|
Kính tấm xây dựng - Kính nối - Yêu cầu kỹ thuật
|
154
|
TCVN 7220:2004
|
Kính tấm xây dựng - Kính nối - Yêu cầu kỹ thuật
|
155
|
TCVN 7239:2003
|
Bột bả tường - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
156
|
TCVN 1656:93
|
Thép góc cạnh đều cán nóng
|
157
|
TCVN 1657:93
|
Thép góc cạnh không đều cán nóng
|
158
|
TCVN 3781:1983
|
Thép tấm vuông mạ kẽm - Yêu cầu kỹ thuật
|
159
|
TCVN 5709:1993
|
Thép cácbon cán nóng dùng cho xây dựng. Yêu cầu kĩ thuật.
|
160
|
TCVN 6285:1997
|
Thép cốt bê tông - Thép thanh vằn
|
161
|
TCVN 6286:1997
|
Thép cốt bê tông - lưới thép hàn
|
162
|
TCVN 9392:2012
|
Thép cốt bê tông- Hàn hồ quang
|
163
|
TCVN 7447-5-51:2004
|
Hệ thống lắp đặt điện tại các tòa nhà. Phần 5-51. lựa chọn và lắp đặt thiết bị
|
164
|
TCVN 5576:1991
|
Hệ thống cấp thoát nước.Quy phạm quản lý kỹ thuật.
|
165
|
QCCTN :2000
|
Quy chuẩn cấp thoát nước trong nhà và công trình
|
166
|
TCVN 2546:1978
|
Bảng điện chiếu sáng dùng cho nhà ở. Yêu cầu kỹ thuật
|
167
|
TCXD 16:1986
|
Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng
|
168
|
TCXD 218:1998
|
Hệ thống phát hiện và báo cháy. Quy định chung
|
169
|
TCVN 246:1986
|
Gạch xây. Phương pháp xác định độ bền nén
|
170
|
TCVN 247:1986
|
Gạch xây. Phương pháp xác định độ bền uốn
|
171
|
TCVN 248:1986
|
Gạch xây. Phương pháp xác định độ hút nước
|
172
|
TCVN 2118:1994
|
Gạch canxi silicat Yêu cầu kỹ thuật
|
173
|
TCVN 4399:2008
|
Thép. Chỉ định chung về nghiệm thu, bao gói, ghi mẫu và lập chứng từ.
|
174
|
TCVN 5637:1991
|
Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng - Nguyên tắc cơ bản
|
175
|
TCVN 5640:1991
|
Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản
|
Ghi chú:Trường hợp những tiêu chuẩn hoặc những văn bản quy phạm pháp luật nêu trong hồ sơ này đã được hiệu chỉnh, sửa đổi hoặc thay thế bởi các tiêu chuẩn khác hoặc những văn bản quy phạm pháp luật khác thì nhà thầu phải thực hiện theo các tiêu chuẩn mới nhất đó hoặc những văn bản quy phạm pháp luật mới nhất đó.
- Nhà thầu phải tuân thủ nội dung bảo đảm chất lượng vật tư, thiết bị đưa vào công trình theo đúng yêu cầu thiết kế. Chất lượng kỹ thuật, mỹ thuật và bảo hành công trình phải tuân thủ theo Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng và các văn bản pháp luật có liên quan.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |