CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 2.92 Mb.
trang19/20
Chuyển đổi dữ liệu06.07.2016
Kích2.92 Mb.
#34
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   20




* Honda C90 đời 79 sản xuất 79

chiếc

650,00




* Honda C90 đời 80 sản xuất 80

chiếc

680,00




* Honda C90 đời 81 sản xuất 81

chiếc

910,00




* Honda C90 đời 81 sản xuất 86-88

chiếc

1.010,00




* Honda C90 đời 82 sản xuất 82-85

chiếc

1.010,00




* Honda C90 đời 82 sản xuất 86-88

chiếc

1.150,00




* Honda EXC 100 sản xuất 87

chiếc

1.360,00




* Honda EXC 100 sản xuất 91-95

chiếc

1.490,00




* Honda Custom C100 kiểu Dream sản xuất 89

chiếc

1.420,00




* Honda DIO C50 sản xuất 88-89

chiếc

600,00




* Honda DIO C50 sản xuất 90

chiếc

740,00




* Honda BEAT C110 sản xuất 85 về trước

chiếc

950,00




* Honda Rebel C250 sản xuất 86-87

chiếc

2.980,00




* Honda Bich Boar C200 sản xuất 80

chiếc

1.360,00




* Honda Chaly 50 sản xuất 78-80

chiếc

470,00




* Honda Chaly 50 sản xuất 81-85 số thường

chiếc

650,00




* Honda Chaly 50 sản xuất 81-85 số tự động

chiếc

570,00




* Honda Chaly 50 sản xuất 86-88

chiếc

740,00




* Honda Chaly 70 sản xuất 78-80

chiếc

540,00




* Honda Chaly 70 sản xuất 81-85 số thường

chiếc

680,00




* Honda Chaly 70 sản xuất 81-85 số tự động

chiếc

600,00




* Honda Chaly 70 sản xuất 86-88 số thường

chiếc

880,00




* Honda Chaly 90 sản xuất 80 về trước

chiếc

650,00




* Honda Chaly 90 sản xuất 81

chiếc

780,00




* Honda Chaly 90 kiểu 81 sản xuất 86-88

chiếc

1.010,00




* Honda Chaly 90 kiểu 82 sản xuất 82-85

chiếc

1.110,00




* Honda Chaly 90 kiểu 82 sản xuất 86-88

chiếc

1.220,00




* Hoda 50 MD 85 về trước

chiếc

770,00




* Honda 50 MD 86-88

chiếc

800,00




* Honda 50 CD 89

chiếc

880,00




* Honda 50 CB 85 về trước

chiếc

540,00




* Honda 50 NS 50 sản xuất 86-88,89

chiếc

1.080,00




* Honda 50 DAX sản xuất 80 về trước

chiếc

470,00




* Honda DAX 70 cc sản xuất 80 về trước

chiếc

540,00




* Honda 50 DJ-1 sản xuất 82 về trước

chiếc

470,00




* Honda 70 MD sản xuất 85 về trước

chiếc

740,00




* Honda 70 MD sản xuất 86-88

chiếc

810,00




* Honda 70 MD sản xuất 89-90

chiếc

950,00




* Honda 70 MD sản xuất 92

chiếc

1.010,00




* Honda 90 CD Benly sản xuất 90-91

chiếc

880,00




* Honda CD 125 Benly

chiếc

970,00




* Honda MD 90 sản xuất 80 về trước

chiếc

650,00




* Honda MD 90 sản xuất 82-85

chiếc

810,00




* Honda MD 90 sản xuất 86-88

chiếc

880,00




* Honda MD 90 sản xuất 89-91

chiếc

950,00




* Honda CB 125T sản xuất 85 về trước

chiếc

1.630,00




* Honda CB 125T sản xuất 86-89

chiếc

2.030,00




* Honda CD 80 sản xuất 85 về trước

chiếc

810,00




* Honda CD 80 sản xuất 86-88

chiếc

880,00




* Honda Jazz 50 sản xuất 88

chiếc

810,00




* Honda Jazz 50 sản xuất 89

chiếc

950,00




* Honda Jazz 50 sản xuất 90-91

chiếc

1.220,00




* Honda Jazz 50 sản xuất 92

chiếc

1.290,00




* Honda Lead 150cc sản xuất 87

chiếc

1.520,00




* Honda Spacy 125cc sản xuất 89-93

chiếc

2.090,00




* Honda Lead 90 cc sản xuất 89-90

chiếc

810,00




* Honda Lead 90 cc sản xuất 91

chiếc

1.000,00




* Honda Topic Pro 50 cc sản xuất 94

chiếc

1.000,00




* Honda Giomo 50cc sản xuất 94

chiếc

650,00




* Honda Magna C50 sản xuất 94

chiếc

1.010,00




* Honda LS 125 sản xuất 89-91

chiếc

2.900,00




* Honda CH 125 H số tự động sản xuất 89-90

chiếc

2.030,00




II. Xe máy hiệu Yamaha










- XC 125 T

chiếc

1.050,00




- YA 90 SA

chiếc

850,00




- YA 90 S

chiếc

850,00




- SR 150,147 cc

chiếc

1.800,00




- CT 50 S

chiếc

550,00




- Frocel, 110cc

chiếc

1.100,00




- Model 100 Cosmo(100)

chiếc

1.100,00




- Model Y 110 SS,110cc

chiếc

1.250,00




- Model V 100(A1fa II),100cc

chiếc

1.000,00




- Model DT 125cc

chiếc

1.300,00




- Model F1-Z,110cc

chiếc

1.250,00




- Model TZ M150,147cc

chiếc

2.900,00




- Model Y100,100cc

chiếc

1.050,00




- Model DT 175,171cc

chiếc

1.350,00




- Model RX 115,115cc

chiếc

1.200,00




- Model RX 100,100cc

chiếc

1.050,00




- Model RX-Z135,133cc

chiếc

1.500,00




- Yamaha CDI 90;2 thì sản xuất 85

chiếc

1.010,00




- Yamaha C90;2 thì sản xuất 80 Đài loan

chiếc

470,00




- Yamaha C133;2 thì sản xuất 85 về trước Thái Lan

chiếc

810,00




- Yamaha C150;2 thì sản xuất 85 về trước Thái lan

chiếc

1.080,00




- Yamaha C50;2 thì sản xuất 85 về trước

chiếc

600,00




- Yamaha C80 sản xuất 85 về trước Đài loan

chiếc

470,00




- Yamaha C80 sản xuất 86-88 Đài Loan

chiếc

600,00




- Yamaha C50 MATE sản xuất 85 về trước

chiếc

547,00




- Yamaha Deltabox 120(RX120)

chiếc

1.360,00




- Yamaha YPVS 150 2 thì

chiếc

1.570,00




III. Xe máy hiệu Suzuki Do Nhật sản xuất:










+ BN 125R

chiếc

1.800,00




+ GN-125R

chiếc

1.810,00




* Suzuki 50cc sản xuất 81 về trước

chiếc

540,00




* Suzuki 50cc sản xuất 82-85

chiếc

600,00




* Suzuki C80 sản xuất 80-81

chiếc

540,00




* Suzuki C80 sản xuất 82-85

chiếc

600,00




* Suzuki FT 100 sản xuất 88-90

chiếc

850,00




* Suzuki 110 Printer sản xuất 88

chiếc

810,00




* Suzuki 110 Printer sản xuất 89-91

chiếc

1.080,00




* Suzuki Đài Loan sản xuất 125SD,124cc

chiếc

1.050,00




* Suzuki Thái Lan sản xuất Viva110cc

chiếc

1.410,00




IV. Xe máy các hiệu khác










* Kawazaki Sevico,150cc

chiếc

2.000,00




* Kawazaki Max Neo 100

chiếc

1.050,00




* Peugeot 101 Pháp sản xuất

chiếc

260,00




* Peugeot 102,103,104,105 Pháp sản xuất

chiếc

315,00




* Xe máy tay ga,50cc,Pháp sản xuất










+ Hiệu Zenith MK

chiếc

750,00




+ Hiệu Zenith BE

chiếc

750,00




+ Hiệu Buxy-N

chiếc

800,00




+ Hiệu Buxy-VK

chiếc

800,00




+ Hiệu Speed BR

chiếc

800,00




* Magnumic 80cc

chiếc

800,00




* Loại StandardBlinker 65cc ấn độ sản xuất

chiếc

300,00




* Loại Hero Puch 65cc ấn độ sản xuất

chiếc

300,00




* Loại Turbo Sport 65cc ấn độ sản xuất

chiếc

400,00




* Loại Minxcơ, Voxog 125cc (SNG sản xuất)

chiếc

265,00




* Loại Ural model IMZ-8-103 (SNG sản xuất) 649cc, loại xe mô tô có thùng (3 bánh)

chiếc

1.250,00




- Piagio Sfera 80cc kiểu Vespa ý sản xuất 1994

chiếc

1.322,00




- Hyosung Cruise 125cc Hàn Quốc sản xuất 1994

chiếc

1.500,00




- GTO city sport 125cc

chiếc

1.200,00




- Vespa Piagio Scoters Exel 150cc, Indonexia sản xuất

chiếc

1.000,00




V. Linh kiện xe máy










* Linh kiện dạng CKD, Đài Loan sản xuất










- Hiệu Angel 80cc

bộ

898,00




- Hiệu Enjoy 50cc

bộ

846,00




- Hiệu Passing 110cc

bộ

1.054,00




- Hiệu Bonus 125cc

bộ

1.015,00




- Husky N 150B

bộ

1.491,00




- Magic M 100A

bộ

1.038,00




* Linh kiện CKD xe Suzuki FB 100DS

bộ

1.128,00




* Linh kiện CKD,Custom 150 DXKG 9A 150cc Đài Loan sản xuất

bộ

1.680,00




* Linh kiện CKD Custom C70 (loại xe 82 sản xuất năm 1991-1996)

bộ

1.360,00




* Linh kiện CKD xe máy Citi Daelim C100 phuộc hơi

bộ

1.000,00




* Linh kiện CKD xe máy Dream 100 (II) loại cao

bộ

1.380,00




* Linh kiện CKD xe máy Dream II loại thấp

bộ

1.340,00




* Linh kiện CKD xe máy Kawazaki Max Neo 100

bộ

1.000,00




* Linh kiện CKD xe máy Win Federal 100

bộ

1.110,00




* Linh kiện CKD xe Honda Custom C90 kiểu 82 sản xuất 1991-1996

bộ

1.360,00




* Linh kiện CKD xe Crystal 100 (100cc)

bộ

1.110,00




Xe đạp các loại:










1. Xe đạp Trung Quốc sản xuất:










- Xe đạp nam kiểu Phượng hoàng, Vĩnh cửu vành 650 trở lên:










+ Loại phanh dây

chiếc

45,00




+ Loại phanh đũa

chiếc

35,00




- Xe đạp nữ kiểu Phượng hoàng, Vĩnh cửu (vành 650 trở lên)










+ Loại phanh dây

chiếc

50,00




+ Loại phanh đũa

chiếc

38,00




- Xe đạp nam thể thao, phanh dây (vành 650 trở lên)

chiếc

45,00




- Xe đạp mini loại một dóng và 2 dóng (vành dưới 600)

chiếc

37,00




2. Xe đạp các nước khác sản xuất:










- Xe đạp mini do Nhật sản xuất (vành dưới 600)

chiếc

120,00




- Xe đạp người lớn (Nhật sản xuất), vành 650 trở lên

chiếc

150,00

8714

- Xe đạp nam, nữ người lớn do Bungari, Séc, Xlovakia sản xuất (vành 650 trở lên)

chiếc

70,00




3. Xe đẩy hay xe nôi trẻ em










+ Loại do SNG, Đông Âu, Trung Quốc sản xuất

chiếc

10,00




+ Loại do các nước khác sản xuất

chiếc

15,00




Phụ tùng xe máy và xe đạp










A. Phụ tùng xe máy:










1. Phụ tùng xe máy do Asean sản xuất:










* Khung (sườn) tính bằng 35% giá xe nguyên chiếc










* Bình xăng lớn

chiếc

10,00




* Cặp đũa sau

cặp

15,00




* Cặp trước có giò gà

cặp

6,00




* Ghi đông không có đồng hồ km

chiếc

10,00




* Bàn đạp

chiếc

2,40




* Cần số

chiếc

1,50




* Gác chân trước (dàn để chân)

chiếc

3,20




* Yên xe:










+ Loại ngắn (1 người)

chiếc

5,00




+ Loại dài (2 người)

chiếc

8,00




* Cate

chiếc

2,00




Ốp cổ

chiếc

4,00




- Lọc gió (bao tử)

chiếc

7,00




* Bình xăng con (bộ chế hoà khí hay cacbuaratơ)

bộ

20,00




* Sên (xích) tải

sợi

1,50




* Nồi thắng trước sau

bộ

8,00




* Choá đèn xi nhan (sign)

chiếc

4,00




* Chụp đèn xi nhan (sign)

chiếc

0,50




- Đèn pha dùng cho xe máy do G7 sản xuất:










* Của xe dưới 100cc:










+ Loại tròn

chiếc

10,00




+ Loại vuông

chiếc

15,00




* Dùng cho xe từ 100cc trở lên




25,00




- Bóng đèn xe máy do Indonexia sản xuất:










+ Bóng đèn trước

chiếc

0,27




+ Bóng đèn sau

chiếc

0,20




+ Bóng đèn xi nhan

chiếc

0,16




+ Bóng đồng hồ hoặc bóng đèn sương mù

chiếc

0,22




* Công tắc đèn xi nhan

chiếc

0,50




* Mâm lửa

chiếc

3,50




* Vít lửa

chiếc

0,50




* Cần đạp máy (khởi động)

chiếc

0,70




* Ba ga trước

chiếc

2,60




* Ba ga sau

chiếc

2,50




* Bô xe (giảm thanh)










- Loại xe 76-79-80

chiếc

6,00




- Loại xe 81-82-DD...

chiếc

8,00




Loại xe Dream

chiếc

15,00




* Đùm xe (không kể má phanh)

bộ

25,00




* Phuộc xe:










+ Phuộc dài

cặp

6,00




+ Phuộc ngắn

cặp

4,00




+ Phuộc xe Dream

cặp

10,00




* Bộ nan hoa (căm) 72 cái

bộ

2,60




* Dây đồng hồ đo tốc độ (công tơ mét) cả vỏ

chiếc

1,50




* Bộ số xe:










+ Loại xe đời 78-79-80

bộ

7,50




+ Loại xe đời 81-82

bộ

11,00




+ Loại xe Dream, Suzuki 100

bộ

15,00




* Đầu bò xe:










+ Loại xe 50cc

bộ

11,00




+ Loại xe 70cc, 90cc

bộ

14,00




+ Loại xe 100cc

bộ

25,00




+ Loại xe trên 100cc

bộ

35,00




* Bộ phận máy gồm xi lanh,pít tông,séc-măng:










- Loại xe 50cc

bộ

5,00




- Loại xe 70cc

bộ

8,00




- Loại xe 90cc-100cc

bộ

11,00




* Cốp xe

cặp

10,00




* Vành xe các loại:










+ Loại xe Dream, Astrea

cặp

9,00




+ Loại xe đời 78;79;80

cặp

3,00




+ Loại xe kiểu 81

cặp

4,50




+ Loại xe DD,Citi, kiểu82

cặp

6,00




* Chân chống phụ nghiêng

chiếc

1,50




* Nồi ămbrava

bộ

3,00




* Mặt nạ xe các loại

chiếc

5,00




* Chân chống giữa

chiếc

2,00




* Yếm (bửng xe):










- Loại xe Dream, Astrea, Citi

chiếc

20,00




- Loại xe đời 78;79;80

chiếc

10,00




- Loại xe đời 81;82;84

chiếc

15,00




- Loại xe DD,DE

chiếc

18,00




* Kính chiếu hậu:










- Kính hậu xe Suzuki

chiếc

2,20




- Kính hậu xe Dream

chiếc

2,50




- Phụ tùng xe Honda Asean sản xuất










Cục sạc

chiếc

2,00




Condansete

chiếc

0,30




Công tắc khởi động

chiếc

3,00




Van chỉnh ga

chiếc

2,00




Khoá xăng

chiếc

2,00




Dây ga

sợi

0,70




Dây phanh

sợi

0,70




Supap xăng, lửa

chiếc

0,80




Lọc xăng

chiếc

1,00




Contact đèn xe

chiếc

2,00




Lọc gió

chiếc

0,50




Còi xe

chiếc

2,00




Cùi đĩa

chiếc

0,10




Tông đơ sencam (sắt)

chiếc

0,50




Tông đơ sencam (cao su)

chiếc

0,30




Khoá cổ

chiếc

0,80




Dây điện xe

bộ

5,00




Đĩa sơ mi

chiếc

0,10




Mobil sườn

chiếc

3,00




Mobil lửa, đèn

chiếc

1,50




Nhông trước

chiếc

0,70




Nhông sau

chiếc

1,40




2. Phụ tùng xe Vespa PX 150E Đài Loan sản xuất:










Mobil sườn.

chiếc

3,00




Contact đèn bộ 2 cái

bộ

2,50




Ổn áp

chiếc

10,00




Ruột phanh sau

sợi

0,30




Cần khởi động

chiếc

2,40




Cao su nhún bộ 2 cái

bộ

4,00




Bộ ămbraya bộ 2 cái

bộ

2,40




Bô e cao su

chiếc

0,40




Chụp đèn lái

chiếc

4,00




Bộ đèn lái

bộ

7,00




Ăc piston rế đạn

chiếc

1,80




Ăc stop bằng nhựa

chiếc

0,50




Tay cầm bằng cao su bộ 2 cái

chiếc

1,00




Chụp đèn signal bộ 4 cái

chiếc

2,00




Đèn signal bộ 4 cái

chiếc

4,00




Dây ambraya (ruột)

sợi

0,20




Còi xe

chiếc

2,00




Khoá xăng

chiếc

2,00




Giảm sóc trước

chiếc

4,00




Giây số (ruột)

sợi

0,20




3. Phụ tùng xe máy Bonus, Angel, Đài Loan sản xuất










Xi lanh MB 125

chiếc

9,00




Cate máy

chiếc

13,00




Xi lanh X8MA

chiếc

8,00




Bộ trục cơ

chiếc

24,00




Cụm chế hoà khí

bộ

20,00




Bộ dây le

bộ

1,00




Cụm đèn hậu

bộ

10,00




Ốp đèn hậu

chiếc

1,00




Cụm cần phanh sau

chiếc

6,00




Bộ may-ơ trước

bộ

4,00




Càng trước trái hoặc phải

chiếc

11,00




Vỏ đèn pha bằng nhựa

chiếc

2,00




Bạc đệm đèn pha

chiếc

0,10




Cụm bánh răng cầu sang số

bộ

2,00




Đồng hồ tốc độ

chiếc

7,00




Ốp trên tay lái bằng nhựa

chiếc

1,00




B. Phụ tùng xe đạp các nước sản xuất










* Bộ nồi trục giữa

bộ

1,10




* Khung xe đạp tính bằng 30% trị giá xe










* Vành xe đạp hợp kim nhôm

chiếc

1,50




* Vành xe đạp bằng sắt mạ

chiếc

1,10




* Bộ phanh (thắng)

chiếc

0,80




* Chắn bùn (dè)










+ Loại inox

cặp

1,40




+ Loại nhôm

cặp

1,00




+ Loại sắt

cặp

0,90




* Ghi đông + bộ ổ lái

bộ

1,40




* Líp xe

chiếc

1,40




* Xích (sên)

chiếc

1,00




* Bàn đạp (pê đan)

cặp

2,00




* Yên

chiếc

1,20




* Nan hoa (căm) bộ: 72 cái

bộ

0,80




Chương 90: Dụng cụ máy móc quang học







9004

Kính đeo mắt (gọng và mắt kính trừ kính cận và viễn):










+ Loại do G7 sản xuất

chiếc

35,00




+ Loại do Asean, Hồng Kông, Hàn Quốc, Đài Loan sản xuất

chiếc

17,00




- Máy ảnh tự động Fuji, Canon, Minota-Nhật sản xuất










+ Không zoom

chiếc

30,00




+ Có zoom * ống kính 1,53

chiếc

80,00




* ống kính dưới 1,2

chiếc

40,00




* ống kính 1,2 đến 1,29

chiếc

60,00




Đồng hồ đo nước, đo điện (công tơ nước, công tơ điện):










* Công tơ nước Trung Quốc sản xuất

chiếc

2,80




* Công tơ điện Trung Quốc:










+ Loại 1 pha từ 5A đến 10A

chiếc

3,90




+ Loại 1 pha trên 10A đến 20A

chiếc

4,20




Chương 91: Đồng hồ










A. Đồng hồ đeo tay:










1. Loại lên dây và tự động:










* Đồng hồ đeo tay Thuỵ Sĩ sản xuất










+ Hiệu Rolex vỏ bạch kim nam, nữ

chiếc

850,00




+ Hiệu Rolex vỏ vàng nam, nữ

chiếc

770,00




+ Hiệu Rolex vỏ mạ vàng nam, nữ

chiếc

640,00




+ Hiệu Longin (nam, nữ)

chiếc

750,00




+ Hiệu Omega (nam, nữ)

chiếc

320,00




+ Hiệu Rado (nam, nữ)

chiếc

200,00




* Đồng hồ đeo tay Nhật Bản










+ Hiệu Seiko 5 tự động nam, nữ

chiếc

35,00




+ Hiệu Orien tự động:










- Loại thường nam, nữ

chiếc

20,00




- Loại SK (thuỷ quân lục chiến) nam

chiếc

32,00




+ Hiệu Citizen tự động nam, nữ

chiếc

20,00




* Đồng hồ đeo tay do các nước khác trừ Nhật thuộc nhóm G7 sản xuất tính bằng loại Seiko










5 Nhật sản xuất










* Đồng hồ đeo tay do Asean, Hồng Kông, Hàn Quốc, Đài Loan sản xuất tính bằng 70% loại Seiko, Nhật sản xuất










* Đồng hồ do SNG, Trung Quốc sản xuất tính bằng 10% loại Seiko 5 Nhật sản xuất










2. Đồng đeo tay loại điện tử Quazt:










+ Đồng hồ Thuỵ Sĩ sản xuất hiệu Rado

chiếc







Kính thường

chiếc

120,00




Kính Saphia

chiếc

200,00




+ Loại do G7 sản xuất tính bằng 85% loại do Thuỵ Sĩ sản xuất cùng hiệu










+ Loại do Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất

chiếc

12,00




+ Loại do Trung Quốc sản xuất

chiếc

5,00




B. Đồng hồ để bàn (báo thức) chuông chạy bằng pin hay cơ học (giây cót):










* Loại do Thuỵ Sĩ sản xuất

chiếc

25,00




* Loại do các nước G7 sản xuất

chiếc

15,00




* Loại do Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất

chiếc

5,00




* Loại SNG sản xuất

chiếc

2,20




Phụ tùng đồng hồ:










+ Máy đồng hồ báo thức Đài Loan sản xuất:

chiếc

1,50




+ Vỏ đồng hồ báo thức

chiếc

0,60




+ Mạch IC 2x1cm

chiếc

0,05




+ Loa nhỏ của đồng hồ báo thức

chiếc

0,10




+ Máy đồng hồ đeo tay điện tử Nhật sản xuất

chiếc

14,00

9403



tải về 2.92 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương