* Honda C90 đời 79 sản xuất 79
|
chiếc
|
650,00
|
|
* Honda C90 đời 80 sản xuất 80
|
chiếc
|
680,00
|
|
* Honda C90 đời 81 sản xuất 81
|
chiếc
|
910,00
|
|
* Honda C90 đời 81 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
1.010,00
|
|
* Honda C90 đời 82 sản xuất 82-85
|
chiếc
|
1.010,00
|
|
* Honda C90 đời 82 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
1.150,00
|
|
* Honda EXC 100 sản xuất 87
|
chiếc
|
1.360,00
|
|
* Honda EXC 100 sản xuất 91-95
|
chiếc
|
1.490,00
|
|
* Honda Custom C100 kiểu Dream sản xuất 89
|
chiếc
|
1.420,00
|
|
* Honda DIO C50 sản xuất 88-89
|
chiếc
|
600,00
|
|
* Honda DIO C50 sản xuất 90
|
chiếc
|
740,00
|
|
* Honda BEAT C110 sản xuất 85 về trước
|
chiếc
|
950,00
|
|
* Honda Rebel C250 sản xuất 86-87
|
chiếc
|
2.980,00
|
|
* Honda Bich Boar C200 sản xuất 80
|
chiếc
|
1.360,00
|
|
* Honda Chaly 50 sản xuất 78-80
|
chiếc
|
470,00
|
|
* Honda Chaly 50 sản xuất 81-85 số thường
|
chiếc
|
650,00
|
|
* Honda Chaly 50 sản xuất 81-85 số tự động
|
chiếc
|
570,00
|
|
* Honda Chaly 50 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
740,00
|
|
* Honda Chaly 70 sản xuất 78-80
|
chiếc
|
540,00
|
|
* Honda Chaly 70 sản xuất 81-85 số thường
|
chiếc
|
680,00
|
|
* Honda Chaly 70 sản xuất 81-85 số tự động
|
chiếc
|
600,00
|
|
* Honda Chaly 70 sản xuất 86-88 số thường
|
chiếc
|
880,00
|
|
* Honda Chaly 90 sản xuất 80 về trước
|
chiếc
|
650,00
|
|
* Honda Chaly 90 sản xuất 81
|
chiếc
|
780,00
|
|
* Honda Chaly 90 kiểu 81 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
1.010,00
|
|
* Honda Chaly 90 kiểu 82 sản xuất 82-85
|
chiếc
|
1.110,00
|
|
* Honda Chaly 90 kiểu 82 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
1.220,00
|
|
* Hoda 50 MD 85 về trước
|
chiếc
|
770,00
|
|
* Honda 50 MD 86-88
|
chiếc
|
800,00
|
|
* Honda 50 CD 89
|
chiếc
|
880,00
|
|
* Honda 50 CB 85 về trước
|
chiếc
|
540,00
|
|
* Honda 50 NS 50 sản xuất 86-88,89
|
chiếc
|
1.080,00
|
|
* Honda 50 DAX sản xuất 80 về trước
|
chiếc
|
470,00
|
|
* Honda DAX 70 cc sản xuất 80 về trước
|
chiếc
|
540,00
|
|
* Honda 50 DJ-1 sản xuất 82 về trước
|
chiếc
|
470,00
|
|
* Honda 70 MD sản xuất 85 về trước
|
chiếc
|
740,00
|
|
* Honda 70 MD sản xuất 86-88
|
chiếc
|
810,00
|
|
* Honda 70 MD sản xuất 89-90
|
chiếc
|
950,00
|
|
* Honda 70 MD sản xuất 92
|
chiếc
|
1.010,00
|
|
* Honda 90 CD Benly sản xuất 90-91
|
chiếc
|
880,00
|
|
* Honda CD 125 Benly
|
chiếc
|
970,00
|
|
* Honda MD 90 sản xuất 80 về trước
|
chiếc
|
650,00
|
|
* Honda MD 90 sản xuất 82-85
|
chiếc
|
810,00
|
|
* Honda MD 90 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
880,00
|
|
* Honda MD 90 sản xuất 89-91
|
chiếc
|
950,00
|
|
* Honda CB 125T sản xuất 85 về trước
|
chiếc
|
1.630,00
|
|
* Honda CB 125T sản xuất 86-89
|
chiếc
|
2.030,00
|
|
* Honda CD 80 sản xuất 85 về trước
|
chiếc
|
810,00
|
|
* Honda CD 80 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
880,00
|
|
* Honda Jazz 50 sản xuất 88
|
chiếc
|
810,00
|
|
* Honda Jazz 50 sản xuất 89
|
chiếc
|
950,00
|
|
* Honda Jazz 50 sản xuất 90-91
|
chiếc
|
1.220,00
|
|
* Honda Jazz 50 sản xuất 92
|
chiếc
|
1.290,00
|
|
* Honda Lead 150cc sản xuất 87
|
chiếc
|
1.520,00
|
|
* Honda Spacy 125cc sản xuất 89-93
|
chiếc
|
2.090,00
|
|
* Honda Lead 90 cc sản xuất 89-90
|
chiếc
|
810,00
|
|
* Honda Lead 90 cc sản xuất 91
|
chiếc
|
1.000,00
|
|
* Honda Topic Pro 50 cc sản xuất 94
|
chiếc
|
1.000,00
|
|
* Honda Giomo 50cc sản xuất 94
|
chiếc
|
650,00
|
|
* Honda Magna C50 sản xuất 94
|
chiếc
|
1.010,00
|
|
* Honda LS 125 sản xuất 89-91
|
chiếc
|
2.900,00
|
|
* Honda CH 125 H số tự động sản xuất 89-90
|
chiếc
|
2.030,00
|
|
II. Xe máy hiệu Yamaha
|
|
|
|
- XC 125 T
|
chiếc
|
1.050,00
|
|
- YA 90 SA
|
chiếc
|
850,00
|
|
- YA 90 S
|
chiếc
|
850,00
|
|
- SR 150,147 cc
|
chiếc
|
1.800,00
|
|
- CT 50 S
|
chiếc
|
550,00
|
|
- Frocel, 110cc
|
chiếc
|
1.100,00
|
|
- Model 100 Cosmo(100)
|
chiếc
|
1.100,00
|
|
- Model Y 110 SS,110cc
|
chiếc
|
1.250,00
|
|
- Model V 100(A1fa II),100cc
|
chiếc
|
1.000,00
|
|
- Model DT 125cc
|
chiếc
|
1.300,00
|
|
- Model F1-Z,110cc
|
chiếc
|
1.250,00
|
|
- Model TZ M150,147cc
|
chiếc
|
2.900,00
|
|
- Model Y100,100cc
|
chiếc
|
1.050,00
|
|
- Model DT 175,171cc
|
chiếc
|
1.350,00
|
|
- Model RX 115,115cc
|
chiếc
|
1.200,00
|
|
- Model RX 100,100cc
|
chiếc
|
1.050,00
|
|
- Model RX-Z135,133cc
|
chiếc
|
1.500,00
|
|
- Yamaha CDI 90;2 thì sản xuất 85
|
chiếc
|
1.010,00
|
|
- Yamaha C90;2 thì sản xuất 80 Đài loan
|
chiếc
|
470,00
|
|
- Yamaha C133;2 thì sản xuất 85 về trước Thái Lan
|
chiếc
|
810,00
|
|
- Yamaha C150;2 thì sản xuất 85 về trước Thái lan
|
chiếc
|
1.080,00
|
|
- Yamaha C50;2 thì sản xuất 85 về trước
|
chiếc
|
600,00
|
|
- Yamaha C80 sản xuất 85 về trước Đài loan
|
chiếc
|
470,00
|
|
- Yamaha C80 sản xuất 86-88 Đài Loan
|
chiếc
|
600,00
|
|
- Yamaha C50 MATE sản xuất 85 về trước
|
chiếc
|
547,00
|
|
- Yamaha Deltabox 120(RX120)
|
chiếc
|
1.360,00
|
|
- Yamaha YPVS 150 2 thì
|
chiếc
|
1.570,00
|
|
III. Xe máy hiệu Suzuki Do Nhật sản xuất:
|
|
|
|
+ BN 125R
|
chiếc
|
1.800,00
|
|
+ GN-125R
|
chiếc
|
1.810,00
|
|
* Suzuki 50cc sản xuất 81 về trước
|
chiếc
|
540,00
|
|
* Suzuki 50cc sản xuất 82-85
|
chiếc
|
600,00
|
|
* Suzuki C80 sản xuất 80-81
|
chiếc
|
540,00
|
|
* Suzuki C80 sản xuất 82-85
|
chiếc
|
600,00
|
|
* Suzuki FT 100 sản xuất 88-90
|
chiếc
|
850,00
|
|
* Suzuki 110 Printer sản xuất 88
|
chiếc
|
810,00
|
|
* Suzuki 110 Printer sản xuất 89-91
|
chiếc
|
1.080,00
|
|
* Suzuki Đài Loan sản xuất 125SD,124cc
|
chiếc
|
1.050,00
|
|
* Suzuki Thái Lan sản xuất Viva110cc
|
chiếc
|
1.410,00
|
|
IV. Xe máy các hiệu khác
|
|
|
|
* Kawazaki Sevico,150cc
|
chiếc
|
2.000,00
|
|
* Kawazaki Max Neo 100
|
chiếc
|
1.050,00
|
|
* Peugeot 101 Pháp sản xuất
|
chiếc
|
260,00
|
|
* Peugeot 102,103,104,105 Pháp sản xuất
|
chiếc
|
315,00
|
|
* Xe máy tay ga,50cc,Pháp sản xuất
|
|
|
|
+ Hiệu Zenith MK
|
chiếc
|
750,00
|
|
+ Hiệu Zenith BE
|
chiếc
|
750,00
|
|
+ Hiệu Buxy-N
|
chiếc
|
800,00
|
|
+ Hiệu Buxy-VK
|
chiếc
|
800,00
|
|
+ Hiệu Speed BR
|
chiếc
|
800,00
|
|
* Magnumic 80cc
|
chiếc
|
800,00
|
|
* Loại StandardBlinker 65cc ấn độ sản xuất
|
chiếc
|
300,00
|
|
* Loại Hero Puch 65cc ấn độ sản xuất
|
chiếc
|
300,00
|
|
* Loại Turbo Sport 65cc ấn độ sản xuất
|
chiếc
|
400,00
|
|
* Loại Minxcơ, Voxog 125cc (SNG sản xuất)
|
chiếc
|
265,00
|
|
* Loại Ural model IMZ-8-103 (SNG sản xuất) 649cc, loại xe mô tô có thùng (3 bánh)
|
chiếc
|
1.250,00
|
|
- Piagio Sfera 80cc kiểu Vespa ý sản xuất 1994
|
chiếc
|
1.322,00
|
|
- Hyosung Cruise 125cc Hàn Quốc sản xuất 1994
|
chiếc
|
1.500,00
|
|
- GTO city sport 125cc
|
chiếc
|
1.200,00
|
|
- Vespa Piagio Scoters Exel 150cc, Indonexia sản xuất
|
chiếc
|
1.000,00
|
|
V. Linh kiện xe máy
|
|
|
|
* Linh kiện dạng CKD, Đài Loan sản xuất
|
|
|
|
- Hiệu Angel 80cc
|
bộ
|
898,00
|
|
- Hiệu Enjoy 50cc
|
bộ
|
846,00
|
|
- Hiệu Passing 110cc
|
bộ
|
1.054,00
|
|
- Hiệu Bonus 125cc
|
bộ
|
1.015,00
|
|
- Husky N 150B
|
bộ
|
1.491,00
|
|
- Magic M 100A
|
bộ
|
1.038,00
|
|
* Linh kiện CKD xe Suzuki FB 100DS
|
bộ
|
1.128,00
|
|
* Linh kiện CKD,Custom 150 DXKG 9A 150cc Đài Loan sản xuất
|
bộ
|
1.680,00
|
|
* Linh kiện CKD Custom C70 (loại xe 82 sản xuất năm 1991-1996)
|
bộ
|
1.360,00
|
|
* Linh kiện CKD xe máy Citi Daelim C100 phuộc hơi
|
bộ
|
1.000,00
|
|
* Linh kiện CKD xe máy Dream 100 (II) loại cao
|
bộ
|
1.380,00
|
|
* Linh kiện CKD xe máy Dream II loại thấp
|
bộ
|
1.340,00
|
|
* Linh kiện CKD xe máy Kawazaki Max Neo 100
|
bộ
|
1.000,00
|
|
* Linh kiện CKD xe máy Win Federal 100
|
bộ
|
1.110,00
|
|
* Linh kiện CKD xe Honda Custom C90 kiểu 82 sản xuất 1991-1996
|
bộ
|
1.360,00
|
|
* Linh kiện CKD xe Crystal 100 (100cc)
|
bộ
|
1.110,00
|
|
Xe đạp các loại:
|
|
|
|
1. Xe đạp Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
- Xe đạp nam kiểu Phượng hoàng, Vĩnh cửu vành 650 trở lên:
|
|
|
|
+ Loại phanh dây
|
chiếc
|
45,00
|
|
+ Loại phanh đũa
|
chiếc
|
35,00
|
|
- Xe đạp nữ kiểu Phượng hoàng, Vĩnh cửu (vành 650 trở lên)
|
|
|
|
+ Loại phanh dây
|
chiếc
|
50,00
|
|
+ Loại phanh đũa
|
chiếc
|
38,00
|
|
- Xe đạp nam thể thao, phanh dây (vành 650 trở lên)
|
chiếc
|
45,00
|
|
- Xe đạp mini loại một dóng và 2 dóng (vành dưới 600)
|
chiếc
|
37,00
|
|
2. Xe đạp các nước khác sản xuất:
|
|
|
|
- Xe đạp mini do Nhật sản xuất (vành dưới 600)
|
chiếc
|
120,00
|
|
- Xe đạp người lớn (Nhật sản xuất), vành 650 trở lên
|
chiếc
|
150,00
|
8714
|
- Xe đạp nam, nữ người lớn do Bungari, Séc, Xlovakia sản xuất (vành 650 trở lên)
|
chiếc
|
70,00
|
|
3. Xe đẩy hay xe nôi trẻ em
|
|
|
|
+ Loại do SNG, Đông Âu, Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
10,00
|
|
+ Loại do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
15,00
|
|
Phụ tùng xe máy và xe đạp
|
|
|
|
A. Phụ tùng xe máy:
|
|
|
|
1. Phụ tùng xe máy do Asean sản xuất:
|
|
|
|
* Khung (sườn) tính bằng 35% giá xe nguyên chiếc
|
|
|
|
* Bình xăng lớn
|
chiếc
|
10,00
|
|
* Cặp đũa sau
|
cặp
|
15,00
|
|
* Cặp trước có giò gà
|
cặp
|
6,00
|
|
* Ghi đông không có đồng hồ km
|
chiếc
|
10,00
|
|
* Bàn đạp
|
chiếc
|
2,40
|
|
* Cần số
|
chiếc
|
1,50
|
|
* Gác chân trước (dàn để chân)
|
chiếc
|
3,20
|
|
* Yên xe:
|
|
|
|
+ Loại ngắn (1 người)
|
chiếc
|
5,00
|
|
+ Loại dài (2 người)
|
chiếc
|
8,00
|
|
* Cate
|
chiếc
|
2,00
|
|
Ốp cổ
|
chiếc
|
4,00
|
|
- Lọc gió (bao tử)
|
chiếc
|
7,00
|
|
* Bình xăng con (bộ chế hoà khí hay cacbuaratơ)
|
bộ
|
20,00
|
|
* Sên (xích) tải
|
sợi
|
1,50
|
|
* Nồi thắng trước sau
|
bộ
|
8,00
|
|
* Choá đèn xi nhan (sign)
|
chiếc
|
4,00
|
|
* Chụp đèn xi nhan (sign)
|
chiếc
|
0,50
|
|
- Đèn pha dùng cho xe máy do G7 sản xuất:
|
|
|
|
* Của xe dưới 100cc:
|
|
|
|
+ Loại tròn
|
chiếc
|
10,00
|
|
+ Loại vuông
|
chiếc
|
15,00
|
|
* Dùng cho xe từ 100cc trở lên
|
|
25,00
|
|
- Bóng đèn xe máy do Indonexia sản xuất:
|
|
|
|
+ Bóng đèn trước
|
chiếc
|
0,27
|
|
+ Bóng đèn sau
|
chiếc
|
0,20
|
|
+ Bóng đèn xi nhan
|
chiếc
|
0,16
|
|
+ Bóng đồng hồ hoặc bóng đèn sương mù
|
chiếc
|
0,22
|
|
* Công tắc đèn xi nhan
|
chiếc
|
0,50
|
|
* Mâm lửa
|
chiếc
|
3,50
|
|
* Vít lửa
|
chiếc
|
0,50
|
|
* Cần đạp máy (khởi động)
|
chiếc
|
0,70
|
|
* Ba ga trước
|
chiếc
|
2,60
|
|
* Ba ga sau
|
chiếc
|
2,50
|
|
* Bô xe (giảm thanh)
|
|
|
|
- Loại xe 76-79-80
|
chiếc
|
6,00
|
|
- Loại xe 81-82-DD...
|
chiếc
|
8,00
|
|
Loại xe Dream
|
chiếc
|
15,00
|
|
* Đùm xe (không kể má phanh)
|
bộ
|
25,00
|
|
* Phuộc xe:
|
|
|
|
+ Phuộc dài
|
cặp
|
6,00
|
|
+ Phuộc ngắn
|
cặp
|
4,00
|
|
+ Phuộc xe Dream
|
cặp
|
10,00
|
|
* Bộ nan hoa (căm) 72 cái
|
bộ
|
2,60
|
|
* Dây đồng hồ đo tốc độ (công tơ mét) cả vỏ
|
chiếc
|
1,50
|
|
* Bộ số xe:
|
|
|
|
+ Loại xe đời 78-79-80
|
bộ
|
7,50
|
|
+ Loại xe đời 81-82
|
bộ
|
11,00
|
|
+ Loại xe Dream, Suzuki 100
|
bộ
|
15,00
|
|
* Đầu bò xe:
|
|
|
|
+ Loại xe 50cc
|
bộ
|
11,00
|
|
+ Loại xe 70cc, 90cc
|
bộ
|
14,00
|
|
+ Loại xe 100cc
|
bộ
|
25,00
|
|
+ Loại xe trên 100cc
|
bộ
|
35,00
|
|
* Bộ phận máy gồm xi lanh,pít tông,séc-măng:
|
|
|
|
- Loại xe 50cc
|
bộ
|
5,00
|
|
- Loại xe 70cc
|
bộ
|
8,00
|
|
- Loại xe 90cc-100cc
|
bộ
|
11,00
|
|
* Cốp xe
|
cặp
|
10,00
|
|
* Vành xe các loại:
|
|
|
|
+ Loại xe Dream, Astrea
|
cặp
|
9,00
|
|
+ Loại xe đời 78;79;80
|
cặp
|
3,00
|
|
+ Loại xe kiểu 81
|
cặp
|
4,50
|
|
+ Loại xe DD,Citi, kiểu82
|
cặp
|
6,00
|
|
* Chân chống phụ nghiêng
|
chiếc
|
1,50
|
|
* Nồi ămbrava
|
bộ
|
3,00
|
|
* Mặt nạ xe các loại
|
chiếc
|
5,00
|
|
* Chân chống giữa
|
chiếc
|
2,00
|
|
* Yếm (bửng xe):
|
|
|
|
- Loại xe Dream, Astrea, Citi
|
chiếc
|
20,00
|
|
- Loại xe đời 78;79;80
|
chiếc
|
10,00
|
|
- Loại xe đời 81;82;84
|
chiếc
|
15,00
|
|
- Loại xe DD,DE
|
chiếc
|
18,00
|
|
* Kính chiếu hậu:
|
|
|
|
- Kính hậu xe Suzuki
|
chiếc
|
2,20
|
|
- Kính hậu xe Dream
|
chiếc
|
2,50
|
|
- Phụ tùng xe Honda Asean sản xuất
|
|
|
|
Cục sạc
|
chiếc
|
2,00
|
|
Condansete
|
chiếc
|
0,30
|
|
Công tắc khởi động
|
chiếc
|
3,00
|
|
Van chỉnh ga
|
chiếc
|
2,00
|
|
Khoá xăng
|
chiếc
|
2,00
|
|
Dây ga
|
sợi
|
0,70
|
|
Dây phanh
|
sợi
|
0,70
|
|
Supap xăng, lửa
|
chiếc
|
0,80
|
|
Lọc xăng
|
chiếc
|
1,00
|
|
Contact đèn xe
|
chiếc
|
2,00
|
|
Lọc gió
|
chiếc
|
0,50
|
|
Còi xe
|
chiếc
|
2,00
|
|
Cùi đĩa
|
chiếc
|
0,10
|
|
Tông đơ sencam (sắt)
|
chiếc
|
0,50
|
|
Tông đơ sencam (cao su)
|
chiếc
|
0,30
|
|
Khoá cổ
|
chiếc
|
0,80
|
|
Dây điện xe
|
bộ
|
5,00
|
|
Đĩa sơ mi
|
chiếc
|
0,10
|
|
Mobil sườn
|
chiếc
|
3,00
|
|
Mobil lửa, đèn
|
chiếc
|
1,50
|
|
Nhông trước
|
chiếc
|
0,70
|
|
Nhông sau
|
chiếc
|
1,40
|
|
2. Phụ tùng xe Vespa PX 150E Đài Loan sản xuất:
|
|
|
|
Mobil sườn.
|
chiếc
|
3,00
|
|
Contact đèn bộ 2 cái
|
bộ
|
2,50
|
|
Ổn áp
|
chiếc
|
10,00
|
|
Ruột phanh sau
|
sợi
|
0,30
|
|
Cần khởi động
|
chiếc
|
2,40
|
|
Cao su nhún bộ 2 cái
|
bộ
|
4,00
|
|
Bộ ămbraya bộ 2 cái
|
bộ
|
2,40
|
|
Bô e cao su
|
chiếc
|
0,40
|
|
Chụp đèn lái
|
chiếc
|
4,00
|
|
Bộ đèn lái
|
bộ
|
7,00
|
|
Ăc piston rế đạn
|
chiếc
|
1,80
|
|
Ăc stop bằng nhựa
|
chiếc
|
0,50
|
|
Tay cầm bằng cao su bộ 2 cái
|
chiếc
|
1,00
|
|
Chụp đèn signal bộ 4 cái
|
chiếc
|
2,00
|
|
Đèn signal bộ 4 cái
|
chiếc
|
4,00
|
|
Dây ambraya (ruột)
|
sợi
|
0,20
|
|
Còi xe
|
chiếc
|
2,00
|
|
Khoá xăng
|
chiếc
|
2,00
|
|
Giảm sóc trước
|
chiếc
|
4,00
|
|
Giây số (ruột)
|
sợi
|
0,20
|
|
3. Phụ tùng xe máy Bonus, Angel, Đài Loan sản xuất
|
|
|
|
Xi lanh MB 125
|
chiếc
|
9,00
|
|
Cate máy
|
chiếc
|
13,00
|
|
Xi lanh X8MA
|
chiếc
|
8,00
|
|
Bộ trục cơ
|
chiếc
|
24,00
|
|
Cụm chế hoà khí
|
bộ
|
20,00
|
|
Bộ dây le
|
bộ
|
1,00
|
|
Cụm đèn hậu
|
bộ
|
10,00
|
|
Ốp đèn hậu
|
chiếc
|
1,00
|
|
Cụm cần phanh sau
|
chiếc
|
6,00
|
|
Bộ may-ơ trước
|
bộ
|
4,00
|
|
Càng trước trái hoặc phải
|
chiếc
|
11,00
|
|
Vỏ đèn pha bằng nhựa
|
chiếc
|
2,00
|
|
Bạc đệm đèn pha
|
chiếc
|
0,10
|
|
Cụm bánh răng cầu sang số
|
bộ
|
2,00
|
|
Đồng hồ tốc độ
|
chiếc
|
7,00
|
|
Ốp trên tay lái bằng nhựa
|
chiếc
|
1,00
|
|
B. Phụ tùng xe đạp các nước sản xuất
|
|
|
|
* Bộ nồi trục giữa
|
bộ
|
1,10
|
|
* Khung xe đạp tính bằng 30% trị giá xe
|
|
|
|
* Vành xe đạp hợp kim nhôm
|
chiếc
|
1,50
|
|
* Vành xe đạp bằng sắt mạ
|
chiếc
|
1,10
|
|
* Bộ phanh (thắng)
|
chiếc
|
0,80
|
|
* Chắn bùn (dè)
|
|
|
|
+ Loại inox
|
cặp
|
1,40
|
|
+ Loại nhôm
|
cặp
|
1,00
|
|
+ Loại sắt
|
cặp
|
0,90
|
|
* Ghi đông + bộ ổ lái
|
bộ
|
1,40
|
|
* Líp xe
|
chiếc
|
1,40
|
|
* Xích (sên)
|
chiếc
|
1,00
|
|
* Bàn đạp (pê đan)
|
cặp
|
2,00
|
|
* Yên
|
chiếc
|
1,20
|
|
* Nan hoa (căm) bộ: 72 cái
|
bộ
|
0,80
|
|
Chương 90: Dụng cụ máy móc quang học
|
|
|
9004
|
Kính đeo mắt (gọng và mắt kính trừ kính cận và viễn):
|
|
|
|
+ Loại do G7 sản xuất
|
chiếc
|
35,00
|
|
+ Loại do Asean, Hồng Kông, Hàn Quốc, Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
17,00
|
|
- Máy ảnh tự động Fuji, Canon, Minota-Nhật sản xuất
|
|
|
|
+ Không zoom
|
chiếc
|
30,00
|
|
+ Có zoom * ống kính 1,53
|
chiếc
|
80,00
|
|
* ống kính dưới 1,2
|
chiếc
|
40,00
|
|
* ống kính 1,2 đến 1,29
|
chiếc
|
60,00
|
|
Đồng hồ đo nước, đo điện (công tơ nước, công tơ điện):
|
|
|
|
* Công tơ nước Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
2,80
|
|
* Công tơ điện Trung Quốc:
|
|
|
|
+ Loại 1 pha từ 5A đến 10A
|
chiếc
|
3,90
|
|
+ Loại 1 pha trên 10A đến 20A
|
chiếc
|
4,20
|
|
Chương 91: Đồng hồ
|
|
|
|
A. Đồng hồ đeo tay:
|
|
|
|
1. Loại lên dây và tự động:
|
|
|
|
* Đồng hồ đeo tay Thuỵ Sĩ sản xuất
|
|
|
|
+ Hiệu Rolex vỏ bạch kim nam, nữ
|
chiếc
|
850,00
|
|
+ Hiệu Rolex vỏ vàng nam, nữ
|
chiếc
|
770,00
|
|
+ Hiệu Rolex vỏ mạ vàng nam, nữ
|
chiếc
|
640,00
|
|
+ Hiệu Longin (nam, nữ)
|
chiếc
|
750,00
|
|
+ Hiệu Omega (nam, nữ)
|
chiếc
|
320,00
|
|
+ Hiệu Rado (nam, nữ)
|
chiếc
|
200,00
|
|
* Đồng hồ đeo tay Nhật Bản
|
|
|
|
+ Hiệu Seiko 5 tự động nam, nữ
|
chiếc
|
35,00
|
|
+ Hiệu Orien tự động:
|
|
|
|
- Loại thường nam, nữ
|
chiếc
|
20,00
|
|
- Loại SK (thuỷ quân lục chiến) nam
|
chiếc
|
32,00
|
|
+ Hiệu Citizen tự động nam, nữ
|
chiếc
|
20,00
|
|
* Đồng hồ đeo tay do các nước khác trừ Nhật thuộc nhóm G7 sản xuất tính bằng loại Seiko
|
|
|
|
5 Nhật sản xuất
|
|
|
|
* Đồng hồ đeo tay do Asean, Hồng Kông, Hàn Quốc, Đài Loan sản xuất tính bằng 70% loại Seiko, Nhật sản xuất
|
|
|
|
* Đồng hồ do SNG, Trung Quốc sản xuất tính bằng 10% loại Seiko 5 Nhật sản xuất
|
|
|
|
2. Đồng đeo tay loại điện tử Quazt:
|
|
|
|
+ Đồng hồ Thuỵ Sĩ sản xuất hiệu Rado
|
chiếc
|
|
|
Kính thường
|
chiếc
|
120,00
|
|
Kính Saphia
|
chiếc
|
200,00
|
|
+ Loại do G7 sản xuất tính bằng 85% loại do Thuỵ Sĩ sản xuất cùng hiệu
|
|
|
|
+ Loại do Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
|
chiếc
|
12,00
|
|
+ Loại do Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
5,00
|
|
B. Đồng hồ để bàn (báo thức) chuông chạy bằng pin hay cơ học (giây cót):
|
|
|
|
* Loại do Thuỵ Sĩ sản xuất
|
chiếc
|
25,00
|
|
* Loại do các nước G7 sản xuất
|
chiếc
|
15,00
|
|
* Loại do Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
|
chiếc
|
5,00
|
|
* Loại SNG sản xuất
|
chiếc
|
2,20
|
|
Phụ tùng đồng hồ:
|
|
|
|
+ Máy đồng hồ báo thức Đài Loan sản xuất:
|
chiếc
|
1,50
|
|
+ Vỏ đồng hồ báo thức
|
chiếc
|
0,60
|
|
+ Mạch IC 2x1cm
|
chiếc
|
0,05
|
|
+ Loa nhỏ của đồng hồ báo thức
|
chiếc
|
0,10
|
|
+ Máy đồng hồ đeo tay điện tử Nhật sản xuất
|
chiếc
|
14,00
|
9403
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |