Volkswagen New Beetle Convertible, 04 chỗ ngồi, dung tích 1984cm3, Mexico sản xuất
880
Volkswagen New Beetle Convertible, 04 chỗ ngồi, dung tích 2480cm3, Mexico sản xuất
930
Volkswagen New Beetle Convertible, 04 chỗ ngồi, dung tích 2480cm3, Mexico sản xuất
745
Volkswagen New Beetle Convertible, 04 chỗ ngồi, dung tích 2480cc, Mexico SX
930
Volkswagen Passat CC Sport, dung tích 1984cm3
1,661
Volkswagen Passat CC, dung tích 1984cm3
1,661
Volkswagen Passat, dung tích 1984cm3
1,360
Volkswagen Pickup
432
Volkswagen Polo, 05 chỗ ngồi, dung tích 1390cm3, Đức sản xuất
610
Volkswagen Tiguan, dung tích 1984cm3
1,525
Volkswagen Tiguan 2.0 TSI 4Motion, dung tích 1.984cm3, Model 2010
1,555
Volkswagen Touareg R5, dung tích 2461cm3
2,340
Volkswagen Touareg, 05 chỗ ngồi, dung tích 2460cm3, Đức sản xuất
2,225
57
XE HIỆU VOLVO
VOLVO 240
720
VOLVO 440
800
VOLVO 460
880
VOLVO 540
896
VOLVO 740
960
VOLVO 850
960
VOLVO 90, 07 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2922cm3, Thụy Điển sản xuất
1,600
VOLVO 940 loại 2.0 - 2.4
1,040
VOLVO 940 loại trên 2.4 - 3.0
1,200
VOLVO 960 loại 2.4
1,280
VOLVO 960 loại 3.0
1,360
58
XE CÁC HIỆU DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT
Bende QY6360, 07 chỗ ngồi, dung tích 1051cm3, Trung Quốc sản xuất
150
Fairy Changhe CH7101B, Trung Quốc sản xuất
130
Fairy, DA465D-2/DI, Trung Quốc sản xuất
130
FAW CA7110F1A, 05 chỗ ngồi, dung tích 1100cc, Trung Quốc sản xuất
180
FAW CA7136ZE, 05 chỗ ngồi
150
FAW CA7150E3, 1498cm3, 05 chỗ, Trung Quốc sản xuất
240
FAW CA7150U, 05 chỗ ngồi
140
FAW CA7156UZE, 05 chỗ ngồi
150
FAW N5(TJ7133UE3), 1339cm3, 05 chỗ, Trung Quốc sản xuất
230
Gonow GA1021, (Pick up), 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2237cm3, Trung Quốc sản xuất
170
Gonow GA6490, 07 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2237cm3, Trung Quốc sản xuất
212
GREAT WALLcc6460KM03, 05 chỗ ngồi, dung tích 2351cm3, Trung Quốc SX
250
GREAT WALLcc6460VM00, 07 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Trung Quốc SX
220
HONGXING NOBLE HX 6300, 04 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1075cm3, Trung Quốc sản xuất
125
JAC HFC 6450M2, 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Trung Quốc SX
195
JAC HFC7200C, 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Trung Quốc sản xuất
375
Lifan LF7130A, 05 chỗ ngồi, dung tích 1342cm3
210
LIFAN LF7162C, 05 chỗ, 1587cm3, Trung Quốc sản xuất
302
MG NJ7180ZR, 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1796cm3, Trung Quốc sản xuất
245
ROEWE CSA7250AA-GD, 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2497cm3, Trung Quốc sản xuất
10,948
SHUANGHUAN CEO HBJ6472, 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2351cm3, Trung Quốc sản xuất
175
Zotye JNJ 640C, 05 chỗ ngồi, Trung Quốc sản xuất
220
Zotye RX6400, 05 chỗ ngồi, dung tích 1299cm3
170
ZOYTE RX6400, dung tích 1584cm3, Trung Quốc sản xuất
180
B
XE KHÁCH TRÊN 30 CHỖ
DAEWOO GDW 6121HW2-1, 40 chỗ (39 giường nằm và 01 ghế lái), dung tích 7800cm3, Trung Quốc sản xuất
2,450
DAEWOO GDW612HW1-3, 41 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 7800cm3, Trung Quốc sản xuất
2,450
Hyundai Aero City 540, 28 chỗ ngồi + 38 chỗ đứng, dung tích xi lanh 11149cm3, Hàn Quốc sản xuất
1,300
HYUNDAI AERO EXPRESS LDX, 46 chỗ ngồi, dung tích 12344cm3, Hàn Quốc sản xuất
2,770
HYUNDAI Aero Space LS, 42 (hoặc 47) chỗ ngồi, dung tích 12344cm3
1,400
HYUNDAI Aero Space, 42 (hoặc 47) chỗ, Hàn Quốc sản xuất
1,650
HYUNDAI AERO TOWN, 34 chỗ ngồi, dung tích 7545cm3, Hàn Quốc sản xuất
1,120
HYUNDAI UNIVERSE EXPRESS NOBLE, 43 chỗ ngồi, dung tích 11149cm3, Hàn Quốc sản xuất
2,800
HYUNDAI UNIVERSE EXPRESS NOBLE, 47 chỗ ngồi, dung tích 12344cm3, Hàn Quốc sản xuất
3,100
HYUNDAI UNIVERSE HB, 47 chỗ
2,810
HYUNDAI UNIVERSE LX, 47 chỗ
2,450
HYUNDAI UNIVERSE SPACE LUXURY, 47 chỗ ngồi, dung tích 12344cm3, Hàn Quốc sản xuất
2,360
KIA Grandbird SDI, 43 chỗ, dung tích 12344cm3, Hàn Quốc sản xuất
1,040
KIA Grandbird SDI, 47 chỗ, dung tích 12344cm3, Hàn Quốc sản xuất
1,185
C
XE TẢI (trừ các loại xe tải có giá cụ thể tại Mục D dưới đây)
1
Xe tải thùng kín
Xe tải thùng kín do Nhật sản xuất
- Loại từ 01 tấn trở xuống
340
- Loại trên 01 - 1,5 tấn
380
- Loại trên 1,5 - 02 tấn
520
- Loại trên 02 - 3,5 tấn
720
- Loại trên 3,5 - 4,5 tấn
860
- Loại trên 4,5 - 6,5 tấn
1,000
- Loại trên 7,5 - 8,5 tấn
1,160
- Loại trên 8,5 - 12 tấn
1,260
- Loại trên 12 - 12,5 tấn trở lên
1,400
Daihatsu loại xe tải thùng chở hàng cố định
Daihatsu tải thùng cố định 01 tấn trở xuống
150
Daihatsu tải thùng cố định trên 01 tấn - 1,5 tấn
190
Daihatsu tải thùng cố định trên 1,5 tấn - 02 tấn
250
Daihatsu tải thùng cố định trên 02 tấn - 03 tấn
360
Daihatsu tải thùng cố định trên 03 tấn - 3,5 tấn
380
Daihatsu tải thùng cố định trên 3,5 tấn - 04 tấn
400
Isuzu loại xe tải thùng chở hàng cố định
Isuzu tải thùng cố định 01 tấn trở xuống
180
Isuzu tải thùng cố định trên 01 tấn - 1,5 tấn
230
Isuzu tải thùng cố định trên 1,5 tấn - 02 tấn
300
Isuzu tải thùng cố định trên 02 tấn - 03 tấn
430
Isuzu tải thùng cố định trên 03 tấn - 3,5 tấn
460
Isuzu tải thùng cố định tên 3,5 tấn - 04 tấn
480
Isuzu tải thùng cố định trên 04 tấn - 4,5 tấn
520
Isuzu tải thùng cố định trên 4,5 tấn - 5,5 tấn
580
Isuzu tải thùng cố định trên 5,5 tấn - 6,5 tấn
600
Isuzu tải thùng cố định trên 6,5 tấn - 7,5 tấn
660
Isuzu tải thùng cố định trên 7,5 tấn - 8,5 tấn
700
Isuzu tải thùng cố định trên 8,5 tấn - 10 tấn
720
Isuzu tải thùng cố định trên 10 tấn - 11,5 tấn
760
Mazda loại xe tải thùng chở hàng cố định
Mazda tải thùng cố định 01 tấn trở xuống
150
Mazda tải thùng cố định trên 01 tấn - 1,5 tấn
190
Mazda tải thùng cố định trên 1,5 tấn - 02 tấn
250
Mazda tải thùng cố định trên 02 tấn - 03 tấn
360
Mazda tải thùng cố định trên 03 tấn - 3,5 tấn
380
Mazda tải thùng cố định trên 3,5 tấn - 04 tấn
400
Mercedes loại xe tải thùng chở hàng cố định
Mercedes tải thùng chở hàng cố định 01 tấn trở xuống
180
Mercedes tải thùng chở hàng cố định trên 01 tấn - 1,5 tấn
230
Mercedes tải thùng chở hàng cố định trên 1,5 tấn - 02 tấn
300
Mercedes tải thùng chở hàng cố định trên 02 tấn - 03 tấn
430
Mercedes tải thùng chở hàng cố định trên 03 tấn - 3,5 tấn
460
Mercedes tải thùng chở hàng cố định trên 3,5 tấn - 04 tấn
480
Mercedes tải thùng chở hàng cố định trên 04 tấn - 4,5 tấn
520
Mercedes tải thùng chở hàng cố định trên 4,5 tấn - 5,5 tấn
580
Mercedes tải thùng chở hàng cố định trên 5,5 tấn - 6,5 tấn
600
Mercedes tải thùng chở hàng cố định trên 6,5 tấn - 7,5 tấn
660
Mercedes tải thùng chở hàng cố định trên 7,5 tấn - 8,5 tấn
700
Mercedes tải thùng chở hàng cố định trên 8,5 tấn - 10 tấn
720
Mercedes tải thùng chở hàng cố định trên 10 tấn - 11,5 tấn
760
Mitsubishi loại xe tải thùng chở hàng cố định
Mitsubishi tải thùng chở hàng cố định 01 tấn trở xuống (Mitsubishi Delica...)
180
Mitsubishi tải thùng chở hàng cố định trên 01 tấn - 1,5 tấn (Mitsubishi Gust-Canter)
230
Mitsubishi tải thùng chở hàng cố định trên 1,5 tấn - 02 tấn (Mitsubishi Canter 20)
300
Mitsubishi tải thùng chở hàng cố định trên 02 tấn - 03 tấn (Mitsubishi Canter 30)
430
Mitsubishi tải thùng chở hàng cố định trên 03 tấn - 3,5 tấn (Mitsubishi Canter 35)
460
Mitsubishi tải thùng chở hàng cố định trên 3,5 tấn - 04 tấn (Mitsubishi Fuso)
480
Mitsubishi tải thùng chở hàng cố định trên 04 tấn - 4,5 tấn (Mitsubishi Fuso)
520
Mitsubishi tải thùng chở hàng cố định trên 4,5 tấn - 5,5 tấn (Mitsubishi Fuso)
580
Mitsubishi tải thùng chở hàng cố định trên 5,5 tấn - 6,5 tấn (Mitsubishi Fuso)
600
Mitsubishi tải thùng chở hàng cố định trên 6,5 tấn - 7,5 tấn (Mitsubishi Fuso)
660
Mitsubishi tải thùng chở hàng cố định trên 7,5 tấn - 8,5 tấn (Mitsubishi Fuso)
700
Mitsubishi tải thùng chở hàng cố định trên 8,5 tấn - 10 tấn (Mitsubishi Fuso)
720
Mitsubishi tải thùng chở hàng cố định trên 10 tấn - 11,5 tấn
760
Nissan loại xe tải thùng chở hàng cố định
Nissan loại xe tải thùng chở hàng cố định dưới 01 tấn (Nissan Vanette)
190
Nissan loại xe tải thùng chở hàng cố định 01 tấn - 1,5 tấn (Nissan Atlas 100, Atlas 150)
230
Nissan loại xe tải thùng chở hàng cố định trên 1,5 tấn - 2 tấn (Nissan Atlas 200)
300
Nissan loại xe tải thùng chở hàng cố định trên 02 tấn - 03 tấn (Nissan Atlas 300)
370
2
Xe tải không thùng tính bằng 90% xe tải cùng trọng tải (90% C.1)
3
Xe tải có thùng tự đổ (tải ben) tính bằng 110% xe tải cùng trọng tải (110% C.1)
4
Xe có thùng đông lạnh tính bằng 130% xe tải có cùng trọng tải (130% C.1)
5
Xe tải các hiệu của Hàn Quốc, Đài Loan sản xuất tính bằng 80% xe tải do Nhật sản xuất có cùng trọng tải, cùng loại xe (xe tải không thùng = 80% C.2; xe tải ben = 80% C.3; xe có thùng đông lạnh = 80% C.4)
D
GIÁ CỤ THỂ MỘT SỐ LOẠI XE TẢI
Changhe CH1010LCEI, trọng tải 490 kg, dung tích xi lanh 970cm3, Trung Quốc sản xuất
100
CMC Veryca, ô tô tải (đông lạnh), trọng tải 550 kg, dung tích xi lanh 1198cm3, Đài Loan sản xuất
280
CNHTC CL366HP-MB, tải trọng 15800 kg, dung tích xi lanh 9726cm3, Trung Quốc sản xuất
930
Tải (tự đổ) hiệu CNHTC - HOWO ZZ3257N3647A, trọng tải 25000 kg, dung tích 9726cm3, Trung Quốc sản xuất
940
CNHTC HOWO ZZ3257N3647B, xe ô tô tải tự đổ, Trung Quốc sản xuất
810
CNHTC, xe ô tô tải (tự đổ), trọng tải 10070 kg, dung tích 9726cm3, Trung Quốc sản xuất sản xuất
850
Daewoo K4DEA1, tải ben, trọng tải 15000 kg, dung tích 11051cm3, Hàn Quốc sản xuất
1,350
Daewoo K4DVA, tải ben, trọng tải 15000 kg, dung tích 14618cm3, Hàn Quốc sản xuất
1,570
Daewoo K4DVA1, tải ben, trọng tải 15000 kg, dung tích 14618cm3, Hàn Quốc sản xuất
1,630
Daewoo K9CEA, trọng tải 14000 kg, dung tích 11051cm3, Hàn Quốc sản xuất
1,350
Daewoo K9CRF, trọng tải 13800 kg, dung tích xi lanh 10964cm3, Hàn Quốc SX
1,525
Dongfeng DFL1250A2, xe ô tô tải, trọng tải từ 12500 - 13220 kg, dung tích 8300cm3, Trung Quốc sản xuất
990
DONGFENG DFL1311A1, xe ô tô tải, trọng tải 12505 kg, dung tích xi lanh 8900cm3,Trung Quốc sản xuất
805
Dongfeng DFL1311A4, xe ô tô tải, trọng tải 17900 kg, dung tích 8900cm3
1,060
DongFeng DFL3251A, xe ô tô tải tự đổ, trọng tải 12305 kg, dung tích 8300cm3, Trung Quốc sản xuất
705
DongFeng DFL3251A3, xe ô tô tải tự đổ, trọng tải 10070 kg, dung tích 8900cm3, Trung Quốc sản xuất
1,200
Xe ô tô cần cẩu DONGFENG EQ1102FD3GJ, 03 chỗ ngồi, dung tích 4260cm3, Trung Quốc sản xuất
850
DongFeng EQ1021TF, trọng tải 800 kg, Trung Quốc sản xuất
100
DONGFENG EQ1090TJ5AD5, xe ô tô tải sắt xi, trọng tải 4910 kg, dung tích 3922cm3, Trung Quốc sản xuất
300
DONGFENG EQ1168G7D1, trọng tải 9805 kg, dung tích xi lanh 5883cm3, Trung Quốc sản xuất
460
DONGFENG EQ1173GE, Trung Quốc sản xuất năm 2004, dung tích xi lanh 5900cm3
690
DongFeng EXQ3251A6, xe ô tô tải tự đổ, trọng tải 9200 kg, dung tích 8900cm3, Trung Quốc sản xuất
700
DONGFENG LZ1360M3, trọng tải 18000 kg, dung tích xi lanh 9839cm3, Trung Quốc sản xuất
800
DONGFENG LZ3260M, ô tô tải (tự đổ), trọng tải 12050 kg, dung tích xi lanh 7800cm3, Trung Quốc sản xuất
712
DONGFENG LZ330M1, tải tự đổ, dung tích 9839cm3, trọng tải 9000 kg, Trung Quốc sản xuất
932
DONGFENG SLA5250CXYDFL, trọng tải 11595 kg, dung tích xi lanh 8300cm3,Trung Quốc sản xuất
740
FAW CA1200PK2L7P3A80, tải trọng 8500 kg, công suất 136 KW
560
FAW CA1201P1K2L10T3A91, trọng tải 10,6 tấn, do Trung Quốc sản xuất