Bảng 10: Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước về khoáng sản tại địa phương
(Kèm theo Báo cáo số 45 /BC-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2012 của UBND tỉnh Quảng Nam)
I. Cấp tỉnh
Năm
|
Cơ quan
|
Tổng số biên chế
|
Hoạt động
|
Trình độ
|
Chuyên trách
|
Kiêm nhiệm
|
Đại học
|
Trên đại học
|
Khác
|
2000
|
Sở Công nghiệp
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
2001
|
Sở Công nghiệp
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
2002
|
Sở Công nghiệp
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
2003
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
2
|
|
2
|
|
|
2004
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
2005
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
2006
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
2007
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
2008
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
4
|
|
4
|
|
|
2009
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
4
|
|
4
|
|
|
2010
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
4
|
|
4
|
|
|
2011
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
5
|
|
5
|
|
|
Quý I/2012
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
5
|
|
5
|
|
|
II. Cấp huyện (chuyên trách/kiêm nhiệm)
Năm
|
Tên phòng/bộ phận
|
Tổng số biên chế
|
Hoạt động
|
Trình độ
|
Chuyên trách
|
Kiêm nhiệm
|
Đại học
|
Trên đại học
|
Khác
|
2003
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
16
|
|
16
|
|
|
|
2004
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
16
|
|
16
|
|
|
|
2005
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
17
|
|
17
|
|
|
|
2006
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
17
|
|
17
|
|
|
|
2007
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
17
|
|
17
|
|
|
|
2008
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
19
|
|
19
|
|
|
|
2009
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
19
|
|
19
|
13
|
|
6
|
2010
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
19
|
|
19
|
13
|
|
6
|
2011
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
19
|
|
19
|
13
|
|
6
|
Quý I/2012
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
19
|
|
19
|
13
|
|
6
|
Bảng 11a. Đề án, Dự án, nhiệm vụ quản lý nhà nước về BVMT trong hoạt động khoáng sản
(Kèm theo Báo cáo số 45 /BC-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2012 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Tên đề án/ Nhiệm vụ
|
Kinh phí đầu tư
|
Cơ quan thực hiện
|
Đơn vị quản lý
|
Kết quả
|
1
|
Báo cáo chuyên đề về môi trường trong hoạt
động khai thác và chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
|
50.000.000 VNĐ
(từ nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường)
|
Trung tâm Quan
trắc và Phân tích Môi trường tỉnh Quảng Nam
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường Quảng Nam
|
Báo cáo cung cấp một bức tranh toàn cảnh về hiện trạng chất lượng môi trường trong hoạt động khai thác và chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh đến thời điểm hiện tại. Qua đó, báo cáo cũng nêu lên các dấu hiệu suy giảm môi trường do ảnh hưởng của chất thải từ các hoạt động khoáng sản, các ảnh hưởng đến hệ sinh thái tự nhiên, đời sống kinh tế - xã hội của cộng đồng, cũng như các cơ sở luật pháp và việc thực thi luật pháp về môi trường của địa phương. Đồng thời, báo cáo đưa ra một số giải pháp nhằm cải thiện tình trạng ô nhiễm, suy thoái môi trường tại các khu vực, góp phần phát triển các ngành theo hướng bền vững, phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh nhà.
Dù chưa thể thống kê đầy đủ những thông tin, dữ liệu quan trắc, phân tích môi trường liên quan, song báo cáo đã phản ánh được những vấn đề cơ bản nhất về môi trường trong hoạt động khai thác và chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến thời điểm hiện tại, góp phần cung cấp thông tin cho các cấp, ngành, địa phương, các nhà quản lý, hoạch định chính sách liên quan. Ngoài ra, còn có thể dùng làm nguồn thông tin, tài liệu tham khảo để các tổ chức, cá nhân tìm hiểu, tham gia vào công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh.
|
Bảng 11b: Tổng hợp chi phí cho quản lý nhà nước về khoáng sản của Sở Tài nguyên và Môi trường
(Kèm theo Báo cáo số 45 /BC-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2012 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Nguồn chi
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
2011
|
Quý I/2012
|
1
|
Ngân sách địa phương
|
130
|
150
|
155
|
165
|
190
|
215
|
324
|
415
|
105
|
|
Tổng cộng
|
130
|
150
|
155
|
165
|
190
|
215
|
324
|
415
|
105
|
Bảng 11c: Nội dung chi cho cho quản lý nhà nước về khoáng sản của Sở Tài nguyên và Môi trường
(Kèm theo Báo cáo số 45 /BC-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2012 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Nguồn chi
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
2011
|
Quý I/2012
|
1
|
Chi cho công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về khoáng sản
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
2
|
Chi cho công tác thanh tra, kiểm tra hoạt động khoáng sản
|
20
|
20
|
20
|
20
|
30
|
30
|
104
|
175
|
10
|
3
|
Chi khác
|
100
|
120
|
125
|
135
|
150
|
175
|
210
|
230
|
95
|
|
Tổng cộng
|
130
|
150
|
155
|
165
|
190
|
215
|
324
|
415
|
105
|
Bảng 12a: Kết quả thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật về khoáng sản của Sở Tài nguyên và Môi trường
(Kèm theo Báo cáo số 45 /BC-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2012 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Năm
|
Số cơ sở được kiểm tra
|
Số cơ sở được thanh tra
|
Nhóm hành vi thường vi phạm
|
Hình thức xử lý hành chính đã áp dụng
|
Khai thác khoáng sản trái phép
|
Ghi chú
|
Thăm dò khoáng sản
|
Khai thác khoáng sản
|
Cảnh cáo
|
Phạt tiền
|
Tước quyền sử dụng giấy phép
|
Số tụ điểm KT trái phép
|
Loại khoáng sản bị KT trái phép
|
Số cơ sở
|
Số tiền phạt (triệu đồng)
|
2003
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vàng, titan, thiếc, than đá, cát trắng, cát, sỏi lòng sông, đất san lấp công trình, đất sét,...
|
|
2004
|
35
|
|
|
|
|
6
|
23,50
|
|
|
|
2005
|
|
|
|
|
|
3
|
15,00
|
|
|
|
2006
|
12
|
|
|
|
|
0
|
0,00
|
|
|
|
2007
|
14
|
|
|
|
|
1
|
11,00
|
|
|
|
2008
|
31
|
|
|
|
|
26
|
292,85
|
2
|
|
|
2009
|
26
|
|
|
|
|
26
|
202,20
|
1
|
|
|
2010
|
15
|
|
|
|
|
15
|
490,00
|
3
|
|
|
2011
|
53
|
|
|
|
|
27
|
189,00
|
5
|
|
|
Quý I/2012
|
6
|
|
|
|
|
6
|
41,00
|
1
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |