STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Số Quyết định phê duyệt ĐTM, Cam kết BVMT
|
1
|
Cty Cổ phần Thăng Hoa (Khai thác đá xây dựng 50.000 m3/năm)
|
huyện Duy Xuyên
|
57/PXN-TNMT ngày 12/9/2006 của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Cty Cổ phần CT GTVT Quảng Nam Khai thác đá xây dựng 40.000 m3/năm
|
huyện Duy Xuyên
|
119/PXN-TNMT ngày 21/12/2005 của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Công ty CPĐTPTXDKS Miền Trung khai thác đá xây dựng 90.000m3/năm
|
huyện Duy Xuyên
|
40/PXN-TNMT ngày 29/6/2006 của Sở Tài nguyên và Môi trường và Quyết định 2997/QĐ-UBND ngày 03/9/2010 của UBND tỉnh
|
4
|
Công ty CPĐTPTXDKS Miền Trung khai thác đá xây dựng 90.000m3/năm
|
huyện Duy Xuyên
|
01/GXN-UBND ngày 16/01/2007 của UBND huyện Duy Xuyên
|
5
|
Nhà máy gạch tuy nen An Hoà khai thác đất sét 18.500m3/ năm
|
huyện Duy Xuyên
|
59/QĐ-SKHCN&MT ngày 16/9/1998 của Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
6
|
Công ty Đầu tư và Phát triển Kỳ Hà-Chu Lai Quảng Nam khai thác cát 250000m3/năm
|
huyện Duy Xuyên
|
2214/QĐ-UBND ngày 17/7/2007 của UBND tỉnh
|
7
|
Doanh nghiệp Thái Phương khai thác đá xây dựng 18.000m3/năm
|
huyện Duy Xuyên
|
381/GXN ngày 12/12/2006 của UBND huyện Duy Xuyên
|
8
|
Công ty TNHH Châu Sơn khai thác đá tảng lăn 1944m3/năm
|
huyện Duy Xuyên
|
16/GXN ngày 31/12/2007 của UBND huyện Duy Xuyên
|
9
|
Công ty TNHH Gia Phú khai thác đất sét 14467m3/năm
|
huyện Duy Xuyên
|
09/GXN ngày 10/8/2007 của UBND huyện Duy Xuyên
|
10
|
Công ty TNHH Mỹ Sơn khai thác cát xây dựng 17.500m3/năm
|
huyện Duy Xuyên
|
10/GXN-UBND ngày 21/12/2005 của UBND huyện Duy Xuyên
|
11
|
Dự án khai thác than đá- Công ty TNHH Phú Thành Long – Công suất 6962 tấn/năm
|
huyện Đại Lộc
|
04/GXN-UBND ngày 11/2/2009 của UBND huyện Đại Lộc
|
12
|
Dự án khai thác than đá - Công ty TNHH Sơn Thắng - Công suất 6.900 tấn/năm
|
huyện Đại Lộc
|
05/GXN-UBND ngày 11/2/2009 của UBND huyện Đại Lộc
|
13
|
Dự án khai thác than đá-HTX DVNN& KDTH Đại Hưng- Công suất 20.000 tấn/năm
|
huyện Đại Lộc
|
03/GXN-UBND ngày 5/2/2009 của UBND huyện Đại Lộc
|
14
|
Xí nghiệp nuôi trồng Chế biến NL&DL Đại Lộc, công suất 4.000 tấn/năm
|
huyện Đại Lộc
|
12/GXN-UBND ngày 4/5/2007 của UBND huyện Đại Lộc
|
15
|
Dự án khai thác than - Công ty TNHH TM&DV Hạnh Ngọt – Công suất 5000 tấn/năm
|
huyện Đại Lộc
|
07/GXN-UBND ngày 6/7/2010 của UBND huyện Đại Lộc
|
16
|
Dự án khai thác than – Công ty TNHH Anh Lài – Công suất 4000 tấn/năm
|
huyện Đại Lộc
|
06/GXN-UBND ngày 05/7/2010 của UBND huyện Đại Lộc
|
17
|
Dự án khai thác vàng - HTX TTCN Lâm Phụng – Công suất 5.900 tấn quặng tương đương 10kg vàng/năm
|
huyện Đại Lộc
|
01/GXN-UBND ngày 18/1/2008 của UBND huyện Đại Lộc
|
18
|
Dự án khai thác vàng- Công ty cổ phần Quảng Cường – Công suất 2.000 tấn quặng tương đương 12kg vàng/năm
|
huyện Đại Lộc
|
04/GXN-UBND ngày 11/7/2008 của UBND huyện Đại Lộc
|
19
|
Dự án khai thác cát –Công ty TNHH Thành Sơn – Công suất 49.000m3/năm
|
huyện Đại Lộc
|
39/GXN-UBND ngày 31/12/2009 (BCK BVMT bổ sung) của UBND huyện Đại Lộc
|
20
|
Dự án khai thác cát –Công ty TNHH Hồng Nguyên – Công suất 35.000m3/năm
|
huyện Đại Lộc
|
06/GXN-UBND ngày 29/3/2007 của UBND huyện Đại Lộc
|
21
|
Công ty TNHH MTV Thiên Phước; Dự án: Khai thác tận thu vàng sa khoáng Công suất: 90.000 m3/năm (bao gồm: đất, đá và quặng)
|
huyện Phước Sơn
|
10/GXN-UBND ngày 23/7/2009 của UBND huyện Phước Sơn
|
22
|
Công ty TNHH TM&DL Lý Châu Giang; Dự án; Khai thác và chế biến vàng gốc; Công suất: 1.524 tấn quặng/năm
|
huyện Phước Sơn
|
06/GXN-UBND ngày 17/3/2009 của UBND huyện Phước Sơn
|
23
|
Công ty TNHH Phước Minh; Dự án khai thác và chế biến vàng gốc; Công suất: 2.500 tấn quặng/năm
|
huyện Phước Sơn
|
05/GXN-UBND ngày 16/3/2009 của UBND huyện Phước Sơn
|
24
|
Công ty TNHH Phước Minh; Dự án Khai thác và chế biến vàng gốc; Công suất:
|
huyện Phước Sơn
|
08/GXN-UBND ngày 26/11/2007 của UBND huyện Phước Sơn.
|
25
|
Công ty TNHH Trường Sơn; Dự án Khai thác và chế biến vàng gốc tại Bãi 234;
|
huyện Phước Sơn
|
66/QĐ-TNMT ngày 25/5/2004 của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
26
|
Công ty TNHH Trường Sơn; Dự án Khai thác và chế biến vàng gốc; bãi G18. Công suất: 10kg vàng/năm
|
huyện Phước Sơn
|
65/QĐ-TNMT ngày 25/5/2005 của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
27
|
Công ty Cổ phần Trung Sơn; Dự án khai thác và chế biến vàng gốc;
|
huyện Phước Sơn
|
05/GXN-UBND ngày 15/8/2007 của UBND huyện Phước Sơn
|
28
|
Dự án khai thác, chế biến quặng vàng khu Núi Kẽm, mỏ vàng Bồng Miêu, tỉnh Quảng Nam
|
huyện Phú Ninh
|
2340/QĐ-UBND ngày 27/7/2010 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
29
|
Khai thác đất nguyên liệu san lấp mặt bằng. Công suất 45.000 m3/năm
|
huyện Phú Ninh
|
969/UBND-TNMT ngày 20/11/2008 Số 237/UBND-TNMT ngày 15/4/2011 (gia hạn) của UBND huyện Phú Ninh
|
30
|
Khai thác đất nguyên liệu sản xuất gạch tuynen. Công suất 48.000 m3/năm
|
huyện Phú Ninh
|
207/ UBND-TNMT ngày 26/3/2009 của UBND huyện Phú Ninh
|
31
|
Khai thác tận thu và chế biến đá xây dựng. Công suất 20.000 m3/năm
|
huyện Phú Ninh
|
27/PXN-TNMT ngày 13/5/2005 của UBND huyện Phú Ninh
|
32
|
Khai thác đất nguyên liệu. Công suất 35.000 m3/năm
|
huyện Phú Ninh
|
1141/UBND-TNMT ngày 31/12/2008 (gia hạn)
Số 171/UBND-TNMT ngày 23/3/2011 của UBND huyện Phú Ninh
|
33
|
Khai thác Tian - Cty TNHH TM Khánh Linh - Công suất: 10.000tấn/năm
|
huyện Núi Thành
|
540/GXN-UBND ngày 12/12/2006 của UBND huyện Núi Thành
|
34
|
Khai thác Tian Cty CPĐT khoáng sản Tâm Phúc Thịnh - Công suất: 1260tấn/tháng
|
huyện Núi Thành
|
190/GXN-UBND ngày 29/11/2010 của UBND huyện Núi Thành
|
35
|
Khai thác Titan của Cty TNHH SX-TM Vạn Kim - Công suất: 11.250tấn/năm
|
huyện Núi Thành
|
64/GXN-UBND ngày 17/8/2007 của UBND huyện Núi Thành
|
36
|
Tận thu Tian Cty CP KS Đất Quảng Chu Lai.
|
huyện Núi Thành
|
161/GXN-UBND ngày 03/4/2009 của UBND huyện Núi Thành
|
37
|
Tận thu Tian Cty CP KS Đất Quảng Chu Lai -Công suất: 30.000tấn/năm
|
huyện Núi Thành
|
1734/QĐ-UBND ngày 27/5/2009 của UBND tỉnh
|
38
|
Tận thu Tian Cty CP TMDV & KHKT Trung Việt -Công suất: 6.000tấn/năm
|
huyện Núi Thành
|
1733/QĐ-UBND ngày 27/5/2009 của UBND tỉnh
|
39
|
Tận thu Tian Cty CP KS Đất Quảng Chu Lai -Công suất: 43.124tấn/năm
|
huyện Núi Thành
|
161/QĐ-KTM ngày 10/6/2011 của BQL KKTM Chu Lai
|
40
|
Tận thu Tian Cty CP KS Đất Quảng Chu Lai -Công suất: 1575tấn/9 tháng
|
huyện Núi Thành
|
377/GXN-UBND ngày 20/6/2011 của UBND huyện Núi Thành
|
41
|
Tận thu Tian Cty CP KS Đất Quảng Chu Lai - Công suất: 1980tấn/11 tháng
|
huyện Núi Thành
|
379/GXN-UBND ngày 20/6/2011 của UBND huyện Núi Thành
|
42
|
Tận thu Tian Cty CP KS Đất Quảng Chu Lai - Công suất: 1980tấn/11 tháng
|
huyện Núi Thành
|
378/GXN-UBND ngày 20/6/2011 của UBND huyện Núi Thành
|
43
|
Khai thác đá của Cty Liên doanh công trình Miền Trung Công suất: 20.000m3/năm
|
huyện Núi Thành
|
50/QĐ-SKHCNMT ngày 17/8/1998 của Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
44
|
Khai thác đá của Cty Quốc tế đá Thái Bình
|
huyện Núi Thành
|
1085/QĐ-BTNMT ngày 14/8/2003 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
45
|
Khai thác đá của Cty Vinaconex 25 Công suất: 200.000m3/năm
|
huyện Núi Thành
|
1624/QĐ-UBND ngày 30/5/2007 của UBND tỉnh
|
46
|
Khai thác đá của Cty TNHH Rạng Đông Công suất: 8.000m3/năm
|
huyện Núi Thành
|
16/PXN-KHCN&MT ngày 26/3/2003 của Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
47
|
Khai thác đá của Cty Weixernsin Công suất: 200.000m3/năm
|
huyện Núi Thành
|
36/QĐ-SKHCN&MT ngày 31/5/1999 của Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
48
|
Khai thác đá của Cty Vạn Tường - Quân khu 5 Công suất: 150.000m3/năm
|
huyện Núi Thành
|
01/PXN-KHCN&MT ngày 6/1/2000 của Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
49
|
Khai thác đá của Cty CP đá Chu Lai
|
huyện Núi Thành
|
11/QĐ-SKHCNMT ngày 09/02/1999 của Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
50
|
Khai thác đá của Cty Thành An CN Quảng Nam
|
huyện Núi Thành
|
32/PXN-KHCN&MT ngày 14/11/2000 của Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
51
|
Khai thác đá của Cty TNHH MTV Cảng Kỳ Hà
|
huyện Núi Thành
|
24/PXN-KHCN&MT ngày 07/5/2001 của Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
52
|
Khai thác đá Cty CP XNK GT 502
|
huyện Núi Thành
|
202-96/M-Tg ngày 17/12/1996 của Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
53
|
Khai thác cát trắng của Công ty TNHH Yeou Lih Silica Sand Việt Nam - Công suất: 3.770m3/tháng
|
huyện Núi Thành
|
405/GXN-UBND ngày 23/7/2008 của UBND huyện Núi Thành
|
54
|
Khai thác cát, sỏi - Cty TNHH Mai Tiến Thành
|
huyện Núi Thành
|
89/GXN-UBND ngày 04/3/2009 của UBND huyện Núi Thành
|
55
|
Khai thác đất sét của Cty TNHH Gạch cổ Bát Tràng
|
huyện Núi Thành
|
28/PXN-KHCN&MT ngày 26/11/1999 của Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
56
|
Dự án “Khai thác cát kết hợp nạo vét lòng sông và thuê đất” của Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển xây dựng Hội An, công suất 49.000 m3/năm.
|
huyện Điện Bàn
|
388/GXN-UBND ngày 11/7/2007 của UBND huyện Điện Bàn
|
57
|
Dự án “Khai thác cát” của Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng 501, công suất 45.000 m3/năm
|
huyện Điện Bàn
|
705/GXN-UBND ngày 29/7/2011 của UBND huyện Điện Bàn
|
58
|
Khai thác và chế biến vàng gốc Thôn Nal, xã Lăng
|
huyện Tây Giang
|
01/GXN-UBND ngày 28/01/2008 của UBND huyện Tây Giang
|
59
|
Khai thác và chế biến vàng gốc Thôn Aró, xã Lăng
|
huyện Tây Giang
|
02/GXN-UBND ngày 28/01/2008 của UBND huyện Tây Giang
|
60
|
Khai thác vàng sa khoáng Thôn Nal, xã Lăng
|
huyện Tây Giang
|
08/GXN-UBND ngày 27/8/2008 của UBND huyện Tây Giang
|
61
|
Khai thác vàng sa khoáng Thôn Nal, xã Lăng
|
huyện Tây Giang
|
09/GXN-UBND ngày 27/8/2008 của UBND huyện Tây Giang
|
62
|
Khai thác đá làm VLXD thông thường Thôn Ahu, xã Atiêng
|
huyện Tây Giang
|
01/GXN-UBND ngày 25/5/2007 của UBND huyện Tây Giang
|
63
|
Khai thác đá làm VLXD thông thường Thôn R’bhướp, xã Atiêng
|
huyện Tây Giang
|
11/GXN-UBND ngày 10/7/2009 của UBND huyện Tây Giang
|
64
|
Khai thác đá làm VLXD thông thường Thôn Ganil, xã Axan
|
huyện Tây Giang
|
03/GXN-UBND ngày 26/4/2011 của UBND huyện Tây Giang
|
65
|
Khai thác cát, sạn tại khu vực sông Trường xã Trà Sơn và thị trấn Trà My, huyện BắcTrà My, tỉnh Quảng Nam của Cty TNHH XD Đồng Lực
|
huyện Bắc Trà My
|
10/GXN-UBND
ngày 29/9/2008 của UBND huyện Bắc Trà My
|
66
|
Khai thác chế biến vàng gốc khu vực thôn Định Yên, xã Trà Đông, huyện Bắc Trà My, Quảng Nam của Công ty CP Trường Lợi
|
huyện Bắc Trà My
|
08/GXN-UBND
ngày 27/8/2008 của UBND huyện Bắc Trà My
|
67
|
Khai thác cát tại khu vực sông Oa, xã Trà Tân và Trà Sơn, huyện Bắc Trà My, Quảng Nam của Cty CP Licogi13
|
huyện Bắc Trà My
|
09/GXN-UBND
ngày 09/9/2008 của UBND huyện Bắc Trà My
|
68
|
Dự án khai thác cát, sỏi tại km 59 +900 sông Thu Bồn, xã Quế Trung, huyện Nông Sơn
|
huyện Nông Sơn
|
06/GXN-UBND ngày 05/7/2010 của UBND huyện Nông Sơn
|
69
|
Khai thác cát, sỏi/bãi Đá Chồng, thôn Phú Vinh, xã Tiên Hà. Công ty TNHH Tân Tiên
|
huyện Tiên Phước
|
222/GXN-UBND ngày 22/7/2010 của UBND huyện Tiên Phước
|
70
|
Khai thác cát, sỏi/bãi Cầu Sông Trạm thôn 3, xã Tiên An. Công ty TNHH Liên Hùng
|
huyện Tiên Phước
|
152/GXN-UBND ngày 5/4/2010 của UBND huyện Tiên Phước
|
71
|
Khai thác cát, sỏi/bãi Thác Ngấn (trên), thôn 2, xã Tiên An. Công ty TNHH Ô tô 515
|
huyện Tiên Phước
|
175/GXN-UBND ngày 21/4/2010 của UBND huyện Tiên Phước
|
72
|
Khai thác cát, sỏi/bãi Thác Ngấn (dưới) thôn 2, xã Tiên An. Công ty TNHH Minh Nghĩa
|
huyện Tiên Phước
|
107/GXN-UBND ngày 12/5/2010 của UBND huyện Tiên Phước
|
73
|
Khai thác cát, sỏi/bãi Thác Sa, Cây Su thôn 1, 8, xã Tiên Lãnh. Công ty TNHH Tiến Tiệp
|
huyện Tiên Phước
|
180/GXN-UBND ngày 26/4/2010 của UBND huyện Tiên Phước
|
74
|
Khai thác cát, sỏi/bãi Vực Tròn, thôn Bình An, thị trấn Tiên Kỳ. Công ty TNHH Vũ Ngọc
|
huyện Tiên Phước
|
117/GXN-UBND ngày 17/5/2010 của UBND huyện Tiên Phước
|
75
|
Khai thác cát, sỏi/bãi Thác Trảy sông Quế Phương, thôn 3, xã Tiên Lập. Công ty TNHH Thành Cả.
|
huyện Tiên Phước
|
197/GXN-UBND ngày 7/7/2010 của UBND huyện Tiên Phước
|
76
|
Khai thác cát, sỏi/bãi Bàng Làng thôn Thanh Tân, xã Tiên Châu. Công ty TNHH Tuấn Dương
|
huyện Tiên Phước
|
405/GXN-UBND ngày 02/11/2010 của UBND huyện Tiên Phước
|
77
|
Khai thác cát, sỏi/bãi Đá Chồng thôn 3, xã Tiên An. Công ty CP XD 27 Quảng Nam
|
huyện Tiên Phước
|
08/GXN-UBND ngày 18/5/2011 của UBND huyện Tiên Phước
|
78
|
Khu vực 1 (gồm bãi Ông Lộc1, bãi Thác Sa, bãi Bến Khế) vàng sa khoáng xã Tiên Hà; Khu vực 2 (gồm bãi Bà Viễn, bãi Séo) vàng sa khoáng xã Tiên Hà. Công ty CP DV, SX và Kinh doanh Lâm nghiệp Hà Nội
|
huyện Tiên Phước
|
237/GXN-UBND ngày 18/10/2008 của UBND huyện Tiên Phước
|
79
|
Khai thác vàng gốc tại Hố Bứa và Bãi Cháy. Thôn 1, xã Tiên Lập. Công ty TNHH Đức Lộc
|
huyện Tiên Phước
|
04/GXN-UBND và Số 05/GXN-UBND ngày 03/6/2011 của UBND huyện Tiên Phước
|
80
|
Khai thác vàng gốc/Vườn Dẻo thôn 5, thôn 6; thôn 1, thôn 2, xã Tiên An. Công ty TNHH Đức Lộc
|
huyện Tiên Phước
|
07/GXN-UBND ngày 03/06/2011 của UBND huyện Tiên Phước
|
81
|
Khai thác vàng gốc/Núi Vú thôn 1, xã Tiên Phong. Công ty TNHH Đức Lộc
|
huyện Tiên Phước
|
06/GXN-UBND ngày 03/06/2011 của UBND huyện Tiên Phước
|
82
|
Khai thác vàng gốc/Cò Vày thôn Hội Lâm, xã Tiên Châu. Công ty TNHH Vũ Thắng
|
huyện Tiên Phước
|
10a/GXN-UBND ngày 03/06/2011 của UBND huyện Tiên Phước
|
83
|
Khai thác vàng gốc/Hố Lùng, Hòn Cát thôn Hội Lâm, xã Tiên Châu. Công ty TNHH Hà Sơn
|
huyện Tiên Phước
|
10b/GXN-UBND ngày 03/06/2011 của UBND huyện Tiên Phước
|
84
|
Xí nghiệp vàng Pu Nếp, khai thác vàng sa khoáng
|
huyện Đông Giang
|
151/GXN-UBND ngày 21/6/2007 của UBND huyện Đông Giang
|
85
|
Công ty Cổ phần VRG đá Bình Định, khai thác, chế biến đá Gabro
|
huyện Đông Giang
|
715/GXN-UBND ngày 06/10/2010 của UBND huyện Đông Giang
|
86
|
Công ty Cổ phần Xây dựng 47, khai thác và chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
huyện Đông Giang
|
7017/GXN-UBND ngày 20/7/2011 của UBND huyện Đông Giang
|
87
|
Tổng đội TNXP Quảng Nam, khai thác và chế biến đá xây dựng
|
huyện Đông Giang
|
20/PXN-SKHCN&MT ngày 04/7/2000 của Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường Quảng Nam
|
88
|
Công ty TNHH Đạt Phát, khai thác và chế biến vàng gốc
|
huyện Đông Giang
|
36/QĐ-TNMT ngày 05/8/2004 của Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Nam
|
89
|
Khai thác tận thu chế biến vàng gốc. Khu vực G60, thôn 3 xã Hiệp Hòa.
|
huyện Hiệp Đức
|
22/PXN-TNMT 11/5/2006 của UBND huyện Hiệp Đức
|
90
|
Dự án khai thác vàng sa khoáng lòng sông Tranh. Khu vực thác Ông Xuân, thôn 1, xã Quế Bình.
|
huyện Hiệp Đức
|
42/XN-UBND ngày 10/11/2008 của UBND huyện Hiệp Đức
|
91
|
Dự án khai thác vàng sa khoáng lòng sông Trường. Khu vực Sông Trường, thôn 4, xã Quế Bình.
|
huyện Hiệp Đức
|
43/XN-UBND ngày 10/11/2008 của UBND huyện Hiệp Đức
|
92
|
Khai thác cát, sỏi. Bãi cát, sỏi thôn 3 và thôn 5 xã Phước Gia.
|
huyện Hiệp Đức
|
66/PXN-TNMT 26/9/2006 của UBND huyện Hiệp Đức
|
93
|
Khai thác cát sỏi lòng sông Tranh. Mỏ cát, sỏi thuộc xã Hiệp Hòa.
|
huyện Hiệp Đức
|
73/PXN-TNMT 16/10/2006 của UBND huyện Hiệp Đức
|
94
|
Dự án khai thác, chế biến vàng gốc. Khe Ông Đức, thôn 2, xã Hiệp Thuận.
|
huyện Hiệp Đức
|
48/XN-UBND ngày 22/12/2008 của UBND huyện Hiệp Đức
|
95
|
Dự án khai thác vàng gốc. Khe Đá Mài, thôn 5, xã Bình Sơn.
|
huyện Hiệp Đức
|
62/XN-UBND ngày 23/10/2009 của UBND huyện Hiệp Đức
|
96
|
Dự án khai thác, chế biến vàng gốc. Khu vực Hố chuối, thôn 2, xã Sông Trà
|
huyện Hiệp Đức
|
3073/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
97
|
Mỏ đá xã Cà Dy, huyện Nam Giang. Công ty TNHH Kim Toàn. CS: 20.000m3/năm
|
huyện Nam Giang
|
|
98
|
Khai thác vàng sa khoáng của Công ty TNHH Thạnh Phát. CS: 6kg vàng/năm.
|
huyện Nam Giang
|
|
99
|
Khai thác vàng sa khoáng của Công ty TNHH Phú Hương. CS: 9kg vàng/năm.
|
huyện Nam Giang
|
|
100
|
Khai thác vàng sa khoáng của Công ty TNHH Phạm Chiến Hùng. CS: 10 kg vàng/năm
|
huyện Nam Giang
|
|
101
|
Khai thác tận thu đất nguyên liệu đồi Gò Dài
|
TP. Tam Kỳ
|
30/PXN-TNMT, ngày 21/5/2005 của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
102
|
Khai thác tận thu đất nguyên liệu đồi Trà Cai
|
TP. Tam Kỳ
|
09/GXN-UBND ngày 25/5/2009 của UBND TP. Tam Kỳ
|
103
|
Công ty CP Kỹ nghệ Khoáng sản Quảng Nam. Dự án khai thác và chế biến mỏ cát trắng Hương An. 180.000 tấn/năm.
|
huyện Thăng Bình
|
28/QĐ-SKHCN&MT ngày 26/9/2000 của Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
104
|
Công ty TNHH Hoằng Tiệp Việt Nam. Dự án khai thác cát trắng trong cụm CN Hà Lam- Chợ Được. 45.000m3/năm
|
huyện Thăng Bình
|
558/GXN-UBND ngày 15/7/2009 của UBND huyện Thăng Bình
|
105
|
Công ty TNHH MTV XD và KDTH Quốc Nhựt. Dự án khai thác đất đồi thi công tuyến đường dẫn cầu Cửa Đại. 75.000 m3/năm
|
huyện Thăng Bình
|
507/GXN-UBND ngày 17/8/2010 của UBND huyện Thăng Bình
|
106
|
Công ty TNHH Trung Phước. Dự án khai thác đất sét nguyên liệu kết hợp cải tạo đồng ruộng. 11.000m3/năm
|
huyện Thăng Bình
|
533/GXN-UBND Ngày 11/10/2007 của UBND huyện Thăng Bình
|
107
|
Công ty CP Sành sứ- Xây dựng Thăng Bình. Khai thác tận thu và chế biến sét - mỏ sét Tuần Dưỡng, Bình An. 5.000m3/năm
|
huyện Thăng Bình
|
40/PXN-SKHCN&MT ngày 05/9/2001 của Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
108
|
Xí nghiệp sản xuất gạch Tuynen Bình Nguyên. Dự án khai thác tận thu sét nguyên liệu kết hợp cải tạo đồng ruộng. 10.000m3/năm
|
huyện Thăng Bình
|
293/GXN-UBND ngày 06/6/2007 của UBND huyện Thăng Bình
|
109
|
Dự án khai thác đất đồi san lấp mặt bằng; CS: 83.000 m3/năm; loại khoáng sản: đất đồi
|
huyện Quế Sơn
|
360/GXN-UBND ngày 21/6/2010 của UBND huyện Quế Sơn
|
110
|
Dự án khai thác đá tảng lăn làm vật liệu xây dựng thông thường. CS: 25.000 m3/năm. Loại khoáng sản: đá tảng lăn
|
huyện Quế Sơn
|
724/GXN-UBND ngày 10/11/2010 của UBND huyện Quế Sơn
|
111
|
Dự án khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường. CS: 48.564 m3/năm.
|
huyện Quế Sơn
|
614/GXN-UBND ngày 04/10/2010 của UBND huyện Quế Sơn
|
112
|
Dự án cải tạo đồng ruộng kết hợp tận thu khoáng sản. CS: 96.000 m3/năm. Loại ks: đất sét
|
huyện Quế Sơn
|
264/GXN-UBND ngày 14/4/2011 của UBND huyện Quế Sơn
|