|
Bảng 4: Thực trạng thăm dò, khai thác, chế biến; công nghệ thăm dò, khai thác, chế biến tại tỉnh Quảng Nam
|
trang | 6/10 | Chuyển đổi dữ liệu | 26.07.2016 | Kích | 1.35 Mb. | | #6445 |
|
Bảng 4: Thực trạng thăm dò, khai thác, chế biến; công nghệ thăm dò, khai thác, chế biến tại tỉnh Quảng Nam
(số liệu thống kê các năm 2000 – 2011 và Quý I/2012)
(Kèm theo Báo cáo số 45 /BC-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2012 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Khoáng sản
|
Quy mô, công nghệ KT,CB
| -
| -
| -
| -
| -
| -
| -
| -
| -
| -
| -
| -
|
Quý I/2012
|
Ghi chú
|
Cao Lanh
|
Công suất TK
(tấn/năm)
|
3.947
|
3.947
|
3.947
|
3.947
|
3.947
|
25.000
|
25.000
|
3.947
|
3.947
|
3.947
|
|
|
|
Hiện dừng khai thác
|
Loại hình KT
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
|
|
|
|
Công nghệ KT
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
|
|
|
|
Công nghệ CB
|
Sử dụng máy xay, nghiền
|
Sử dụng máy xay, nghiền
|
Sử dụng máy xay, nghiền
|
Sử dụng máy xay, nghiền
|
Sử dụng máy xay, nghiền
|
Sử dụng máy xay, nghiền
|
Sử dụng máy xay, nghiền
|
Sử dụng máy xay, nghiền
|
Sử dụng máy xay, nghiền
|
Sử dụng máy xay, nghiền
|
|
|
|
Chế biến sâu
|
Cát trắng
|
Công suất TK
(tấn/năm)
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
428.500
|
428.500
|
392.000
|
413.033
|
506.000
|
612.465
|
794.160
|
728.835
|
|
Loại hình KT
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
|
Công nghệ KT
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
|
Công nghệ CB
|
Sử dụng máy móc tuyển rửa
|
Sử dụng máy móc tuyển rửa
|
Sử dụng máy móc tuyển rửa
|
Sử dụng máy móc tuyển rửa
|
Sử dụng máy móc tuyển rửa
|
Sử dụng máy móc tuyển rửa
|
Sử dụng máy móc tuyển rửa
|
Sử dụng máy móc tuyển rửa
|
Sử dụng máy móc tuyển rửa
|
Sử dụng máy móc tuyển rửa
|
Sử dụng máy móc tuyển rửa
|
Sử dụng máy móc tuyển rửa
|
Sử dụng máy móc tuyển rửa
|
Chế biến sâu
|
Cát làm VLXDTT
|
Công suất TK (m3/năm)
|
|
|
|
|
|
95.000
|
140.000
|
424.000
|
1.213.800
|
1.092.550
|
185.300
|
229.725
|
278.175
|
Sỏi: 48.000
|
Loại hình KT
|
|
|
|
|
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
|
Công nghệ KT
|
|
|
|
|
|
Cơ giới, ghe hút chuyên dùng
|
Cơ giới, ghe hút chuyên dùng
|
Cơ giới, ghe hút chuyên dùng
|
Cơ giới, ghe hút chuyên dùng
|
Cơ giới, ghe hút chuyên dùng
|
Cơ giới, ghe hút chuyên dùng
|
Cơ giới, ghe hút chuyên dùng
|
Cơ giới, ghe hút chuyên dùng
|
|
Công nghệ CB
|
|
|
|
|
|
Sử dụng ngay
|
Sử dụng ngay
|
Sử dụng ngay
|
Sử dụng ngay
|
Sử dụng ngay
|
Sử dụng ngay
|
Sử dụng ngay
|
Sử dụng ngay
|
|
Đá ốp lát
|
Công suất TK (m3/năm)
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
20.000
|
10.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
30.000
|
|
Loại hình KT
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
|
Công nghệ KT
|
Cơ giới, nổ mìn
|
Cơ giới, nổ mìn
|
Cơ giới, nổ mìn
|
Cơ giới, nổ mìn
|
Cơ giới, nổ mìn
|
Cơ giới, nổ mìn
|
Cơ giới, nổ mìn
|
Cơ giới, nổ mìn
|
Cơ giới, nổ mìn
|
Cơ giới, nổ mìn
|
Cơ giới, nổ mìn
|
Cơ giới, nổ mìn
|
Cơ giới, nổ mìn
|
|
Công nghệ CB
|
Cắt, mài bằng máy móc chuyên dùng
|
Cắt, mài bằng máy móc chuyên dùng
|
Cắt, mài bằng máy móc chuyên dùng
|
Cắt, mài bằng máy móc chuyên dùng
|
Cắt, mài bằng máy móc chuyên dùng
|
Cắt, mài bằng máy móc chuyên dùng
|
Cắt, mài bằng máy móc chuyên dùng
|
Cắt, mài bằng máy móc chuyên dùng
|
Cắt, mài bằng máy móc chuyên dùng
|
Cắt, mài bằng máy móc chuyên dùng
|
Cắt, mài bằng máy móc chuyên dùng
|
Cắt, mài bằng máy móc chuyên dùng
|
Cắt, mài bằng máy móc chuyên dùng
|
|
Đá XDTT
|
Công suất TK (m3/năm)
|
320.335
|
400.335
|
400.335
|
400.335
|
430.335
|
1.072.055
|
1.062.055
|
1.318.401
|
1.565.345
|
1.514.325
|
1.587.508
|
1.638.464
|
1.739.139
|
|
Loại hình KT
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
|
Công nghệ KT
|
Cơ giới, nổ mìn
|
Cơ giới, nổ mìn
|
Cơ giới, nổ mìn
|
Cơ giới, nổ mìn
|
Cơ giới, nổ mìn
|
Cơ giới, nổ mìn
|
Cơ giới, nổ mìn
|
Cơ giới, nổ mìn
|
Cơ giới, nổ mìn
|
Cơ giới, nổ mìn
|
Cơ giới, nổ mìn
|
Cơ giới, nổ mìn
|
Cơ giới, nổ mìn
|
|
Công nghệ CB
|
Sử dụng máy nghiền, đập
|
Sử dụng máy nghiền, đập
|
Sử dụng máy nghiền, đập
|
Sử dụng máy nghiền, đập
|
Sử dụng máy nghiền, đập
|
Sử dụng máy nghiền, đập
|
Sử dụng máy nghiền, đập
|
Sử dụng máy nghiền, đập
|
Sử dụng máy nghiền, đập
|
Sử dụng máy nghiền, đập
|
Sử dụng máy nghiền, đập
|
Sử dụng máy nghiền, đập
|
Sử dụng máy nghiền, đập
|
Thủ công ở quy mô nhỏ
|
Đất sét
|
Công suất TK (m3/năm)
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
175.500
|
90.000
|
58.000
|
62.667
|
105.667
|
43.667
|
63.667
|
63.667
|
|
Loại hình KT
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
|
Công nghệ KT
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
|
Công nghệ CB
|
Lò tuynen
|
Lò tuynen
|
Lò tuynen
|
Lò tuynen
|
Lò tuynen
|
Lò tuynen
|
Lò tuynen
|
Lò tuynen
|
Lò tuynen
|
Lò tuynen
|
Lò tuynen
|
Lò tuynen
|
Lò tuynen
|
|
Felspat
|
Công suất TK (tấn/năm)
|
|
|
|
|
|
80.000
|
78.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
|
Loại hình KT
|
|
|
|
|
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
|
Công nghệ KT
|
|
|
|
|
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
Sử dụng máy xúc, máy ủi
|
|
Công nghệ CB
|
|
|
|
|
|
Sử dụng máy móc, xay, nghiền
|
Sử dụng máy móc, xay, nghiền
|
Sử dụng máy móc, xay, nghiền
|
Sử dụng máy móc, xay, nghiền
|
Sử dụng máy móc, xay, nghiền
|
Sử dụng máy móc, xay, nghiền
|
Sử dụng máy móc, xay, nghiền
|
Sử dụng máy móc, xay, nghiền
|
|
Nước khoáng
|
Công suất TK (m3/ngày)
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
86
|
186
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Đang tạm dừng khai thác
|
Loại hình KT
|
|
Đóng giếng
|
Đóng giếng
|
Đóng giếng
|
Đóng giếng
|
Đóng giếng
|
Đóng giếng
|
Đóng giếng
|
Đóng giếng
|
Đóng giếng
|
Đóng giếng
|
Đóng giếng
|
|
|
Công nghệ KT
|
|
Tự phun
|
Tự phun
|
Tự phun
|
Tự phun
|
Tự phun
|
Tự phun
|
Tự phun
|
Tự phun
|
Tự phun
|
Tự phun
|
Tự phun
|
|
Vận chuyển bằng thuyền
|
Công nghệ CB
|
|
Sử dụng thiết bị lọc
|
Sử dụng thiết bị lọc
|
Sử dụng thiết bị lọc
|
Sử dụng thiết bị lọc
|
Sử dụng thiết bị lọc
|
Sử dụng thiết bị lọc
|
Sử dụng thiết bị lọc
|
Sử dụng thiết bị lọc
|
Sử dụng thiết bị lọc
|
Sử dụng thiết bị lọc
|
Sử dụng thiết bị lọc
|
|
|
Than đá
|
Công suất TK
(tấn/năm)
|
|
|
|
|
|
114.712
|
114.712
|
23.000
|
23.000
|
53.962
|
47.862
|
23.000
|
9.000
|
|
Loại hình KT
|
|
|
|
|
|
Lộ thiên và hầm lò
|
Lộ thiên và hầm lò
|
Lộ thiên và hầm lò
|
Lộ thiên và hầm lò
|
Lộ thiên và hầm lò
|
Lộ thiên và hầm lò
|
Lộ thiên và hầm lò
|
Lộ thiên và hầm lò
|
|
Công nghệ KT
|
|
|
|
|
|
Sử dụng thiết bị cơ giới, thủ công
|
Sử dụng thiết bị cơ giới, thủ công
|
Sử dụng thiết bị cơ giới, thủ công
|
Sử dụng thiết bị cơ giới, thủ công
|
Sử dụng thiết bị cơ giới, thủ công
|
Sử dụng thiết bị cơ giới, thủ công
|
Sử dụng thiết bị cơ giới, thủ công
|
Sử dụng thiết bị cơ giới, thủ công
|
|
Công nghệ CB
|
|
|
|
|
|
CB Thô
|
CB Thô
|
CB Thô
|
CB Thô
|
CB Thô
|
CB Thô
|
CB Thô
|
CB Thô
|
|
Titan
|
Công suất TK (tấn/năm)
|
|
|
|
|
|
16.390
|
16.390
|
28.450
|
28.450
|
43.159
|
17.238
|
105.616
|
103.042
|
|
Loại hình KT
|
|
|
|
|
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
|
Công nghệ KT
|
|
|
|
|
|
Sử dụng thiết bị cơ giới
|
Sử dụng thiết bị cơ giới
|
Sử dụng thiết bị cơ giới
|
Sử dụng thiết bị cơ giới
|
Sử dụng thiết bị cơ giới
|
Sử dụng thiết bị cơ giới
|
Sử dụng thiết bị cơ giới
|
Sử dụng thiết bị cơ giới
|
|
Công nghệ CB
|
|
|
|
|
|
Sử dụng giàn tuyển thô
|
Sử dụng giàn tuyển thô
|
Sử dụng giàn tuyển thô
|
Sử dụng giàn tuyển thô
|
Sử dụng giàn tuyển thô
|
Sử dụng giàn tuyển thô
|
Sử dụng giàn tuyển, máy móc tuyển sâu sản phẩm
|
Sử dụng giàn tuyển, máy móc tuyển sâu sản phẩm
|
Đã chế biến sâu
|
Vàng
|
Công suất TK (kg/năm)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
144
|
194
|
237,985
|
580,885
|
714,96
|
649,86
|
629,26
|
506,16
|
|
Loại hình KT
|
Hầm lò, lộ thiên
|
Hầm lò, lộ thiên
|
Hầm lò, lộ thiên
|
Hầm lò, lộ thiên
|
Hầm lò, lộ thiên
|
Hầm lò, lộ thiên
|
Hầm lò, lộ thiên
|
Hầm lò, lộ thiên
|
Hầm lò, lộ thiên
|
Hầm lò, lộ thiên
|
Hầm lò, lộ thiên
|
Hầm lò, lộ thiên
|
Hầm lò, lộ thiên
|
Lộ thiên đối với vàng sa khoáng
|
Công nghệ KT
|
Khoan, đào, thuốc nổ, cơ giới, thủ công
|
Khoan, đào, thuốc nổ, cơ giới, thủ công
|
Khoan, đào, thuốc nổ, cơ giới, thủ công
|
Khoan, đào, thuốc nổ, cơ giới, thủ công
|
Khoan, đào, thuốc nổ, cơ giới, thủ công
|
Khoan, đào, thuốc nổ, cơ giới, thủ công
|
Khoan, đào, thuốc nổ, cơ giới, thủ công
|
Khoan, đào, thuốc nổ, cơ giới, thủ công
|
Khoan, đào, thuốc nổ, cơ giới, thủ công
|
Khoan, đào, thuốc nổ, cơ giới, thủ công
|
Khoan, đào, thuốc nổ, cơ giới, thủ công
|
Khoan, đào, thuốc nổ, cơ giới, thủ công
|
Khoan, đào, thuốc nổ, cơ giới, thủ công
|
|
Công nghệ CB
|
Sử dụng máy nghiền, xay, tuyển trọng lực và hóa chất
|
Sử dụng máy nghiền, xay, tuyển trọng lực và hóa chất
|
Sử dụng máy nghiền, xay, tuyển trọng lực và hóa chất
|
Sử dụng máy nghiền, xay, tuyển trọng lực và hóa chất
|
Sử dụng máy nghiền, xay, tuyển trọng lực và hóa chất
|
Sử dụng máy nghiền, xay, tuyển trọng lực và hóa chất
|
Sử dụng máy nghiền, xay, tuyển trọng lực và hóa chất
|
Sử dụng máy nghiền, xay, tuyển trọng lực và hóa chất
|
Sử dụng máy nghiền, xay, tuyển trọng lực và hóa chất
|
Sử dụng máy nghiền, xay, tuyển trọng lực và hóa chất
|
Sử dụng máy nghiền, xay, tuyển trọng lực và hóa chất
|
Sử dụng máy nghiền, xay, tuyển trọng lực và hóa chất
|
Sử dụng máy nghiền, xay, tuyển trọng lực và hóa chất
|
Sử dụng giàn, máng tuyển, nước đối với vàng sa khoáng
|
Đá vôi
|
Công suất TK (m3/năm)
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
Đang dừng KT
|
Loại hình KT
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
Lộ thiên
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ KT
|
Sử dụng máy móc, thuốc nổ
|
Sử dụng máy móc, thuốc nổ
|
Sử dụng máy móc, thuốc nổ
|
Sử dụng máy móc, thuốc nổ
|
Sử dụng máy móc, thuốc nổ
|
Sử dụng máy móc, thuốc nổ
|
Sử dụng máy móc, thuốc nổ
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ CB
|
Sử dụng máy nghiền, đập
|
Sử dụng máy nghiền, đập
|
Sử dụng máy nghiền, đập
|
Sử dụng máy nghiền, đập
|
Sử dụng máy nghiền, đập
|
Sử dụng máy nghiền, đập
|
Sử dụng máy nghiền, đập
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|