Năm
|
Tên cơ sở
|
Số quyết định xử phạt
|
Số tiền
|
2004
|
Doanh nghiệp tư nhân Kim Khoa
tại xã Phước Thành, huyện Phước Sơn
|
05/QĐ-XPHC
ngày 15/11/2004
|
3.000.000
|
Mỏ than Nông Sơn
|
06/QĐ-XPHC
ngày 19/11/2004
|
5.000.000
|
2005
|
Công ty TNHH Hồng Đức tại xã
Tam Lãnh, huyện Phú Ninh
|
03/QĐ-XPHC
ngày 22/6/2005
|
500.000
|
Công ty Vạn Tường tại mỏ đá núi
Răng Cưa, xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành
|
05/QĐ-XPHC
ngày 29/8/2005
|
2.500.000
|
Công ty Quốc tế đã Thái Bình tại xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành
|
07/QĐ-XPHC
ngày 01/9/2005
|
4.000.000
|
2006
|
Công ty Thương mại và dịch vụ Phước Thành
|
03/QĐ-XPHC
ngày 10/11/2006
|
9.000.000
|
2007
|
Công ty Quốc tế đã Thái Bình tại xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành
|
02/QĐ-XPHC
29/10/2007
|
9.000.000
|
2008
|
Công ty CP WEIXERN Sin Việt Nam
|
22/QĐ-XPHC
ngày 26/8/2008
|
9.000.000
|
Công ty TNHH xây dựng Nghĩa Thành, Bắc Trà My
|
26/QĐ-XPHC
ngày 04/9/2008
|
2.000.000
|
Công ty TNHH khai thác vàng Bồng Miêu xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh
|
39/QĐ-XPHC
ngày 26/12/2008
|
24.000.000
|
2009
|
Công ty Cổ phần 669, Nam Trà My
|
06/QĐ-XPHC
ngày 15/4/2009
|
2.000.000
|
Công ty CP DVSX &KD lâm nghiệp Chi Nhánh Quảng Nam
|
13/QĐ-XPHC
ngày 22/5/2009
|
10.000.000
|
Công ty TNHH DaNaMeCo
|
12/QĐ-XPHC
ngày 21/5/2009
|
10.000.000
|
Công ty TNHH Trường Sơn tại Phước Sơn
|
15/QĐ-XPHC
ngày 22/5/2009
|
13.000.000
|
Công ty TNHH Sơn Thắng
|
33/QĐ-XPHC
ngày 29/7/2009
|
2.000.000
|
Xí nghiệp nuôi trồng chế biến nông lâm dịch vụ du lịch Đại Lộc
|
38/QĐ-XPHC
ngày 29/7/2009
|
2.000.000
|
Công ty TNHH Phú Thành Long
|
35/QĐ-XPHC
ngày 29/7/2009
|
2.000.000
|
HTX dịch vụ nông nghiệp và kinh doanh tổng hợp Đại Hưng
|
39/QĐ-XPHC
ngày 29/7/2009
|
2.000.000
|
Công ty CP Quảng Cường - Ái Nghĩa, Đại Lộc
|
48/QĐ-XPHC
ngày 24/9/2009
|
14.000.000
|
HTX thủ công nghiệp Lâm Phụng - Hà Nha - Đại Đồng - Đại Lộc
|
50/QĐ-XPHC
ngày 24/9/2009
|
1.500.000
|
Công ty Cổ phần Miền Trung
|
51/QĐ-XPHC
ngày 28/9/2009
|
Phạt cảnh cáo
|
Công ty TNHH Nhất Phương, xã Hiệp Hòa, huyện Hiệp Đức
|
54/QĐ-XPHC
ngày 05/10/2009
|
2.000.000
|
Công ty CP Đầu tư xây dựng Đại Hồng Phúc
|
56/QĐ-XPHC
ngày 08/10/2009
|
8.000.000
|
Công ty quản lý và xây dựng đường bộ Quảng Nam - Đà Nẵng
|
57/QĐ-XPHC
ngày 08/10/2009
|
2.000.000
|
Công ty CP Prime Đại Lộc
|
59/QĐ-XPHC
ngày 25/11/2009
|
34.000.000
|
2010
|
Xí nghiệp nuôi trồng chế biến nông lâm dịch vụ du lịch Đại Lộc
|
05/QĐ-XPHC
ngày 17/3/2010
|
1.600.000
|
Công ty TNHH Phú Thành Long
|
07/QĐ-XPHC
ngày 17/3/2010
|
1.600.000
|
HTX tiểu thủ công nghiệp 27/7 Đại Lộc
|
09/QĐ-XPHC
ngày 17/3/2010
|
1.250.000
|
HTX dịch vụ nông nghiệp và kinh doanh tổng hợp Đại Hưng
|
11/QĐ-XPHC
ngày 17/3/2010
|
1.600.000
|
Công ty TNHH Sơn Thắng
|
13/QĐ-XPHC
ngày 17/3/2010
|
1.600.000
|
Công ty TNHH Thành Lộc Sơn - Phước Sơn
|
25/QĐ-XPHC
ngày 21/12/2010
|
12.500.000
|
2011
|
Công ty CP gạch Prime Đại Lộc
|
01/QĐ-XPHC
ngày 27/01/2011
|
5.000.000
|
Chi nhánh Công ty CP Phương Nam
|
02/QĐ-XPHC
ngày 28/01/2011
|
1.250.000
|
Công ty CP gạch Prime Đại Lộc
|
04/QĐ-XPHC
ngày 16/3/2011
|
13.750.000
|
Công ty TNHH Lâm Sơn
|
07/QĐ-XPHC
ngày 05/4/2011
|
11.250.000
|
HTX dịch vụ nông nghiệp và kinh doanh tổng hợp Đại Hưng
|
13/QĐ-XPHC
ngày 04/5/2011
|
3.500.000
|
Chi nhánh Miền Trung - Công ty Thành An - Bộ Quốc Phòng
|
14/QĐ-XPHC
ngày 20/5/2011
|
1.250.000
|
|
|
Tổng
|
228.650.000
|