CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc giấy phép khai thác thủy sảN



tải về 388.62 Kb.
trang1/3
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích388.62 Kb.
#5092
  1   2   3
PHỤ LỤC 1

(Kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thủy sản)


Mẫu Giấy phép khai thác thủy sản (mặt trước)



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN

Tên tàu (nếu có):…………………………………………………………

Số đăng ký của tàu:………………………………………………………

Số Giấy phép:……………………………………………………………

BỘ THỦY SẢN

CỤC KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ NGUỒN LỢI THỦY SẢN

Mẫu Giấy phép khai thác thủy sản (mặt sau):

Họ tên chủ tàu: ……………………………… Điện thoại:………………………………

Nơi thường trú của chủ tàu:………………………………………………………………

Tên tàu (nếu có):…………………………………………………………………………

Số đăng ký của tàu:………………………………………………………………………

Cảng, bến đăng ký cập tàu:………………………………………………………………

Vật liệu vỏ tàu:……………………………………………………………………………

Kích thước chính của tàu (L max x B max.x D), m;

Tổng trọng tải của tàu:…………tấn; Sức chở tối đa:…………tấn

Máy chính: số lượng………chiếc; Tổng công suất máy chính:…………………cv

Số thuyền viên: ………người; Tần số liên lạc: …………………………

Được phép khai thác thủy sản trong các điều kiện sau:



Nghề khai thác

Vùng, tuyến hoạt động

Thời gian hoạt động

Nghề chính







Nghề phụ 1







Nghề phụ 2







Nghề phụ 3







Giấy phép này có giá trị đến ngày … tháng … năm …




Cấp tại: ………, ngày …… tháng …… năm……

NGƯỜI CẤP PHÉP

(Ký tên, đóng dấu)



Gia hạn Giấy phép:

Lần gia hạn

Thời gian gia hạn

Người gia hạn

(ký và đóng dấu)



Lần thứ nhất

từ ngày …… đến ngày ………




Lần thứ hai

từ ngày …… đến ngày ………




Lần thứ ba

từ ngày …… đến ngày ………




PHỤ LỤC 2

QUY ĐỊNH KÍCH THƯỚC MẮT LƯỚI NHỎ NHẤT TẠI BỘ PHẬN TẬP TRUNG CÁ CỦA CÁC NGƯ CỤ KHAI THÁC THỦY SẢN BIỂN


(Kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thủy sản)




Số TT

Các loại ngư cụ

Kích thước mắt lưới

2a (mm), không nhỏ hơn

1

Rê trích

28

2

Rê thu ngừ

90

3

Rê mòi

60

4

Rê tôm he (1 lớp, 3 lớp lưới)

44

5

Rê tôm hùm

120

6

Vây rút chỉ, vỏ mảnh, rút, rừng, xăm bãi hoạt động ngoài vụ cá cơm

18

7

Các loại lưới đánh cá cơm (gồm có vây rút chì, vó mành, rút, rùng, xăm bãi, pha xúc hoạt động trong vụ cá cơm)

10

8

Lưới kéo cá:







- Thuyền thủ công và tàu lắp máu dưới 90cv

28




- Tàu lắp máy từ 90cv đến dưới 150cv

34




- Tàu lắp máy từ 150cv trở lên

40

10

Lưới kéo tôm:







- Thuyền thủ công và tàu lắp máy dưới 45cv

20




- Tàu lắp máy từ 45cv trở lên

30

11

Các loại đăng

20

12

Đáy hàng cạn, đáy cửa sông, te, xiệp, xích

18

13

Đáy biển hàng khơi

20

14

Lưới chụp mực

30




PHỤ LỤC 3

QUY ĐỊNH KÍCH THƯỚC MẮT LƯỚI NHỎ NHẤT TẠI BỘ PHẬN TẬP TRUNG CÁ CỦA NGƯ CỤ KHAI THÁC THỦY SẢN NƯỚC NGỌT


(Kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thủy sản)




Số TT

Các loại ngư cụ

Kích thước mắt lưới 2a

(mm), không nhỏ hơn



1

Lưới vây (lưới giựt, bao cá…)

18

2

Lưới kéo (thủ công, cơ giới)

20

3

Lưới kéo cá cơm

10

4

Lưới rẻ (lưới bền…)

40




Lưới rê (cá cơm)

10




Lưới rê (cá linh)

15

5

Vó (càng, gạt…)

20

6

Chài các loại

15

7

Đăng

18

8

Đáy

18

PHỤ LỤC 4

QUY ĐỊNH KHU VỰC CẤM KHAI THÁC CÓ THỜI HẠN TRONG NĂM


(Kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thủy sản)




TT

Khu vực cấm

Thuộc tỉnh

Tọa độ

Thời gian cấm

Độ sâu (m)

1

Hòn Mỹ - Hòn Miều

Quảng Ninh

21018’N - 21024’N

107042’E-107050’E



15/4-31/7




2

Quần đảo CôTô

Quảng Ninh

20056’N-21006’N

107040’E-107050’E



15/2-15/6




3

Cát Bà - Ba Lạt

Hải Phòng

- Thái Bình



20026’N-21000’E

106030’E-107030’E



15/4-31/7




4

Hòn Nẹ - Lạch Ghép

Thanh Hóa

19030’N - 1015’N

15/4-31/7




5

Ven bờ Vịnh Diễn Châu

Nghệ An

18058’N-9001’N

105035’E-105037’E



1/3-30/4




6

Ven Bờ biển Bạc Liêu

Bạc Liêu




1/4-30/6

0-5

7

Ven bờ biển Cà Mâu

Cà Mâu




1/4-30/6

0-5

8

Ven bờ biển Kiên Giang

Kiên Giang




1/4-30/6

0-5

PHỤ LỤC 5

NHỮNG ĐỐI TƯỢNG BỊ CẤM KHAI THÁC


(Kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thủy sản)




STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Trai ngọc

Pteria maxima

2

Cá cháy

Tenualosa toli

3

Cá Chình mun

Anguilla bicolor pacifica

4

Cá Anh Vũ

Semilabeo notabilis

5

Cá Tra dầu

Pangasianodon gigas

6

Cá Cóc Tam Đảo

Paramesotriton deloustali

7

Cá Sấu hoa cà

Crocodylus porosus

8

Cá Sấu Xiêm

Crocodylus siaminsis

9

Cá Heo

Lipotes vexillifer

10

Cá Voi

Balaenoptera musculus

11

Cá Ông sư

Neophocaena phocaenoides

12

Cá Nàng tiên

Dugong dugon

13

Cá Hô

Catlocarpio siamensis

14

Cá Chìa vôi sông

Crenlolens sarissophorus

15

Vích và trứng

Lepidochelys olivacea

16

Rùa da và trứng

Dermochelys coriacea

17

Đồi mồi dứa và trứng

Dermochelys coriacea

18

Đồi mồi và trứng

Eretmochelys imbricata

19

Bộ San hô cứng

Scleractinia

20

Bộ san hô sừng

Gorgonacea

21

Bộ san hô đen

Pennatulacea

PHỤ LỤC 6

NHỮNG ĐỐI TƯỢNG BỊ CẤM KHAI THÁC CÓ THỜI HẠN TRONG NĂM


(Kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thủy sản)




STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Thời gian cấm khai thác

A

Tôm, cá biển







1

Tôm hùm ma

Panulirus penicillatus

Từ 1/4 - 31/7

2

Tôm hùm sỏi

P.homarus

nt

3

Tôm hùm đỏ

P.longipes

nt

4

Tôm Hùm lông

P.stimpsoni

nt

5

Tôm hùm bông

P.pmatus

nt

6

Cá Măng biển

Chanos chanos

từ 1/3 - 31/5

7

Cá Mòi dầu

Nematalusa nasus

nt

8

Cá Mòi cờ hoa

Clupanodon thrissa

nt

9

Cá Mòi chấm

Konoirus punctatus

nt

10

Cá Đường

Otolithoides biauritus

nt

11

Cá Gộc

Polidactylus plebeius

nt

12

Cá Nhụ

Eleutheronema tetradactylum

nt

B

Nhuyễn thể







13

Sò lông

Anadara antiquata

từ 1/4 - 31/7

14

Điệp dẻ quạt

Chlamys senatoria

nt

15

Dòm nâu

Modiolus philippinarum

nt

16

Bàn mai

Pinna vexillum

nt

17

Nghêu trắng

Meretrix lyrata

từ 1/6 - 30/11

18

Nghêu lụa

Paphia undulata

từ 1/4 - 30/11

19

Trai tai tượng

Tridacna maxima

từ 1/4 - 31/7







Tridacna crocea

từ 1/4 - 31/7







Tridacna squamosa

từ 1/4 - 31/7

C

Tôm, cá nước ngọt







20

Cá lóc

Channastriata

từ 1/4 - 1/6

21

Cá Lóc bông

Channa micropeltes

nt

22

Tôm Càng xanh

Macrobracchium rosenbergii

từ 1/4 - 30/6

23

Cá Sặt rắn

Trichogaster pectoralis

từ 1/4 - 1/6

24

Cá Rô đồng

Anbas testudineus

nt

25

Cá Trê vàng

Clarias macrocephalus

nt

26

Cá Thát lát

Notopterus notopterus

nt

27

Cá Linh

Cirrhinus jullieni

từ 1/6 - 30/8

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 388.62 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương