|
A. TÀI LIỆU CỦA TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
|
|
| I. TÀI LIỆU ĐẠI HỘI CÔNG ĐOÀN TOÀN QUỐC |
|
|
1- Tài liệu chuẩn bị Đại hội
|
|
1
|
Văn bản của Trung ương Đảng về chỉ đạo tổ chức Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
2
|
Văn bản của TLĐ chỉ đạo Đại hội CĐ các cấp tiến tới Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
3
|
Quyết định triệu tập Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
4
|
Thư từ tài liệu đóng góp ý kiến văn kiện Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
5
|
Tổng hợp ý kiến đóng góp ý kiến văn kiện Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
6
|
Các lần dự thảo văn kiện Đại hội
|
10 năm đánh giá
|
7
|
Tài liệu chuẩn bị nhân sự Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
8
|
Báo cáo của các LĐLĐ, CĐ ngành TW về việc cử đại biểu đi dự Đại hội
|
10 năm đánh giá
|
9
|
Đơn tố cáo, khiếu nại của tổ chức, cá nhân gửi Đại hội
|
10 năm đánh giá
|
|
2- Tài liệu Đại hội
|
|
10
|
Chương trình Đại hội; danh sách đại biểu chính thứcvà dự khuyết, danh sách Đoàn Chủ tịch, đoàn thư ký, ban thẩm tra tư cách đại biểu Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
11
|
Các Báo cáo chính thức tại Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
12
|
Các bài phát biểu của lãnh đạo Đảng, Nhà nước, các đoàn đại biểu nước ngoài và các đại biểu trong Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
13
|
Biên bản Đại hội, các bảng tổng hợp ý kiến về văn kiện Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
14
|
Danh sách đề cử, ứng cử, biên bản bầu cử; danh sách trúng cử Ban Chấp hành Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
Vĩnh viễn
|
15
|
Nghị quyết và các văn bản chính thức khác của Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
16
|
Băng, đĩa ghi âm các bài phát biểu của lãnh đạo Đảng, Nhà nước và các đoàn đại biểu nước ngoài; ảnh chụp Đại hội
|
05 năm đánh giá
|
17
|
Danh sách chia tổ, hướng dẫn thảo luận, biên bản thảo luận
|
05 năm đánh giá
|
18
|
Thư, điện chào mừng Đại hội
|
05 năm đánh giá
|
|
3- Tài liệu về tổ chức phục vụ Đại hội
|
|
19
|
Kế hoạch, các văn bản chỉ đạo và tổng kết công tác phục vụ ĐH
|
05 năm đánh giá
|
|
II. TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA TLĐ
|
|
|
1- Tài liệu do TLĐ ban hành
|
|
20
|
Hồ sơ Hội nghị BCH Tổng Liên đoàn LĐVN
|
Vĩnh viễn
|
21
|
Tài liệu về tổ chức bộ máy, chức năng, nhiệm vụ của cơ quan TLĐ
|
Vĩnh viễn
|
22
|
Tài liệu họp Đoàn Chủ tịch TLĐ
|
05 năm đánh giá
|
23
|
Nghị quyết, quyết định, chỉ thị của TLĐ
|
Vĩnh viễn
|
24
|
Văn bản của TLĐ tham gia với Đảng, Nhà nước về chế độ chính sách và các vấn đề khác
|
Vĩnh viễn
|
25
|
Văn bản của TLĐ hướng dẫn thực hiện các chính sách, chế độ của Đảng và Nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
26
|
Chương trình công tác, báo cáo hàng năm và dài hạn
|
Vĩnh viễn
|
27
|
Hồ sơ hội nghị do TLĐ triệu tập có tính chất toàn quốc
|
05 năm đánh giá
|
28
|
Chương trình công tác và báo cáo hàng tháng, quý, 6 tháng
|
05 năm đánh giá
|
29
|
Công văn trao đổi công việc thông thường
|
05 năm đánh giá
|
|
2- Tài liệu các cơ quan khác gửi đến
|
|
|
a) Tài liệu của các cơ quan Đảng, Nhà nước và đoàn thể Bộ, ngành Trung ương gửi đến
|
|
30
|
Tài liệu của TW Đảng, các cơ quan Đảng ở Trung ương, Nhà nước, đoàn thể, bộ ngành trung ương gửi TLĐ về tổ chức và hoạt động công đoàn
|
10 năm đánh giá
|
31
|
Tài liệu của Trung ương Đảng, cơ quan Đảng ở Trung ương, Nhà nước, đoàn thể, bộ ngành trung ương về chế độ chính sách chung
|
05 năm đánh giá
|
|
b) Tài liệu của các LĐLĐ tỉnh, TP và CĐ ngành TW gửi TLĐ
|
|
32
|
Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết, chỉ thị của TLĐ
|
05 năm đánh giá
|
33
|
Chương trình công tác và báo cáo tổng kết hàng năm
|
05 năm đánh giá
|
34
|
Chương trình công tác và báo cáo 6 tháng, quý và tháng
|
05 năm đánh giá
|
|
c) Tài liệu của các đơn vị trực thuộc gửi TLĐ
|
|
35
|
Báo cáo công tác, công văn xin ý kiến chủ trương
|
05 năm đánh giá
|
|
3- Tài liệu của các Ban, đơn vị trực thuộc TLĐ
|
|
|
a) Tài liệu do Ban, đơn vị ban hành:
|
|
36
|
Tài liệu về tổ chức bộ máy, nhân sự của Ban
|
10 năm đánh giá
|
37
|
Tài liệu Hội nghị do Ban, đơn vị chủ trì
|
05 năm đánh giá
|
38
|
Chương trình công tác và báo cáo công tác tháng, quý, 6 tháng, năm
|
05 năm đánh giá
|
39
|
Báo cáo có tính tổng kết các cuộc vận động lớn, thực hiện chủ trương lớn của TLĐ
|
Vĩnh viễn
|
40
|
Văn bản trao đổi công tác với các Bộ, ngành trung ương, hướng dẫn công tác nghiệp vụ công đoàn cấp dưới
|
05 năm đánh giá
|
|
b) Tài liệu các nơi gửi đến các Ban, đơn vị
|
|
41
|
Tài liệu của TLĐ, của các Bộ, ngành Trung ương về tổ chức, chức năng nhiệm vụ của Ban, đơn vị
|
10 năm đánh giá
|
42
|
Nghị quyết, quyết định, chỉ thị và các văn bản khác của Trung ương Đảng, Nhà nước và TLĐ gửi đến về các vấn đề do Ban, đơn vị phụ trách
|
05 năm đánh giá
|
43
|
Tài liệu của các cơ quan Đảng, Nhà nước gửi đến về chế độ chính sách chung
|
05 năm đánh giá
|
|
|
|
|
B. TÀI LIỆU CỦA LĐLĐ TỈNH, THÀNH PHỐ VÀ CĐ NGÀNH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
I. TÀI LIỆU ĐẠI HỘI CÔNG ĐOÀN TỈNH, THÀNH PHỐ VÀ CÁC NGÀNH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
1- Tài liệu chuẩn bị Đại hội
|
|
44
|
Văn bản của TLĐ của tỉnh uỷ, thành uỷ hoặc Ban cán sự Đảng bộ, ngành chỉ đạo về tổ chức Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
45
|
Quyết định triệu tập Đại hội, văn bản về nhân sự Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
46
|
Các bản dự thảo văn kiện Đại hội
|
05 năm đánh giá
|
|
2- Tài liệu Đại hội
|
|
47
|
Chương trình Đại hội, danh sách đại biểu, Đoàn Chủ tịch, đoàn thư ký, Ban thẩm tra tư cách đại biểu
|
Vĩnh viễn
|
48
|
Các báo cáo chính thức tại Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
49
|
Các bài phát biểu của đại diện TLĐ, Bộ ngành, tỉnh uỷ và UBND tỉnh, thành phố
|
Vĩnh viễn
|
50
|
Biên bản Đại hội, các bản tổng hợp ý kiến về văn kiện Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
51
|
Danh sách đề cử, ứng cử, biên bản bầu cử, danh sách trúng cử Ban Chấp hành, Ban Thường vụ của LĐLĐ tỉnh, thành phố và Công đoàn ngành TW
|
Vĩnh viễn
|
52
|
Nghị quyết và các văn bản chính thức khác của Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
53
|
Danh sách chia tổ, hướng dẫn thảo luận, biên bản thảo luận tổ, thư, điện chào mừng
|
05năm đánh giá
|
|
3.- Tài liệu về tổ chức phục vụ Đại hội
|
|
54
|
Kế hoạch, các văn bản chỉ đạo và tổng kết công tác phục vụ đại hội
|
05năm đánh giá
|
|
II. TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA LĐLĐ TỈNH, THÀNH PHỐ VÀ CĐ NGÀNH TW.
|
|
|
1- Tài liệu do LĐLĐ tỉnh, thành phố và CĐ ngành ban hành
|
|
55
|
Hồ sơ hội nghị BCH tỉnh, thành phố và CĐ ngành TW
|
Vĩnh viễn
|
56
|
Tài liệu hội nghị Ban thường vụ
|
Vĩnh viễn
|
57
|
Tài liệu về tổ chức bộ máy, chức năng nhiệm vụ của LĐLĐ tỉnh, thành phố và CĐ ngành TW
|
Vĩnh viễn
|
58
|
Nghị quyết, quyết định, chỉ thị của LĐLĐ tỉnh, thành phố và CĐ ngành TW
|
10 năm đánh giá
|
59
|
Thông báo, công văn của LĐLĐ tỉnh, thành phố và CĐ ngành TW hướng dẫn thực hiện Nghị quyết, chỉ thị của TLĐ, của tỉnh uỷ, UBND tỉnh, thành phố hoặc của Bộ ngành chỉ đạo trực tiếp cho CĐ cấp mình
|
05 năm đánh giá
|
60
|
Hồ sơ hội nghị do LĐLĐ tỉnh, thành phố và CĐ ngành TW triệu tập
|
05 năm đánh giá
|
61
|
Chương trình công tác và báo cáo hàng năm
|
vĩnh viễn
|
62
|
Chương trình công tác và báo cáo hàng tháng, quý, 6 tháng
|
05 năm đánh giá
|
63
|
Thông báo, công văn trao đổi về công việc thông thường
|
03 năm đánh giá
|
|
2- Tài liệu các cơ quan khác gửi đến
|
|
|
a) Tài liệu của TLĐ và các cơ quan Đảng, Nhà nước cùng cấp gửi đến
|
|
64
|
Tài liệu của TLĐ và các cơ quan Đảng, Nhà nước cùng cấp gửi đến LĐLĐ tỉnh, thành phố và CĐ ngành TW về hoạt động công đoàn
|
05 năm đánh giá
|
65
|
Tài liệu của TLĐ và các cơ quan Đảng, Nhà nước cùng cấp về chế độ chính sách chung
|
05 năm đánh giá
|
|
b) Tài liệu của CĐ cấp dưới gửi đến LĐLĐ tỉnh, thành phố và CĐ ngành TW
|
|
66
|
Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết, chỉ thị của TLĐ và LĐLĐ tỉnh, thành phố, CĐ ngành TW
|
05 năm đánh giá
|
67
|
Chương trình công tác và báo cáo tổng kết hàng năm
|
05 năm đánh giá
|
68
|
Chương trình công tác và báo cáo quý, 6 tháng
|
03 năm đánh giá
|
|
c) Tài liệu các Ban, đơn vị trực thuộc LĐLĐ tỉnh, thành phố và CĐ ngành TW gửi đến LĐLĐ tỉnh, thành phố, CĐ ngành TW
|
|
69
|
Báo cáo công tác, công văn xin ý kiến chủ trương
|
03 năm đánh giá
|
|
3- Tài liệu của các Ban, đơn vị trực thuộc LĐLĐ tỉnh, thành phố và CĐ ngành TW
|
|
|
a) Tài liệu do các Ban, đơn vị ban hành
|
|
70
|
Tài liệu hội nghị do Ban, đơn vị chủ trì
|
03 năm đánh giá
|
71
|
Chương trình công tác và báo cáo công tác tháng, quý, 6 tháng, năm
|
03 năm đánh giá
|
72
|
Văn bản trao đổi công tác với các ngành trong tỉnh, đơn vị trong ngành, đóng góp ý kiến về chuyên đề với CĐ cấp trên.
|
03 năm đánh giá
|
|
b) Tài liệu các nơi gửi đến Ban, đơn vị
|
|
73
|
Tài liệu của TLĐ, tỉnh uỷ, UBND, LĐLĐ tỉnh, TP và CĐ ngành gửi đến Ban, đơn vị về các vấn đề do Ban, đơn vị phụ trách
|
05 năm đánh giá
|
74
|
Tài liệu của các cơ quan Đảng, Nhà nước và công đoàn cấp trên về các chính sách chế độ chung
|
05 năm đánh giá
|
|
C. TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA LĐLĐ HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH VÀ CĐ CẤP TRÊN CƠ SỞ
|
|
|
I. TÀI LIỆU ĐẠI HỘI LĐLĐ HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH VÀ CĐ CẤP TRÊN CƠ SỞ
|
|
|
1- Tài liệu chuẩn bị đại hội
|
|
75
|
Văn bản của TLĐ, LĐLĐ tỉnh, thành phố và CĐ ngành Trung ương, của cơ quan Đảng cùng cấp về tổ chức Đại hội
|
10 năm đánh giá
|
76
|
Quyết định triệu tập đại hội, bản thảo cuối cùng các văn kiện đại hội
|
Vĩnh viễn
|
|
2- Tài liệu đại hội
|
|
77
|
Chương trình Đại hội, danh sách đại biểu, Đoàn Chủ tịch, Đoàn thư ký, Ban thẩm tra tư cách đại biểu
|
Vĩnh viễn
|
78
|
Các báo cáo chính thức tại Đại hội, phát biểu của đại diện cấp trên, các đại biểu Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
79
|
Biên bản đại hội, các bản tổng hợp góp ý văn kiện Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
80
|
Biên bản, danh sách bầu cử, trúng cử và BCH
|
Vĩnh viễn
|
81
|
Danh sách chia tổ, biên bản thảo luận tổ, thư, điện chào mừng
|
05 năm đánh giá
|
|
II. TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA LĐLĐ HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH VÀ CĐ CẤP TRÊN CƠ SỞ.
|
|
|
1- Tài liệu của LĐLĐ huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và CĐ cấp trên cơ sở ban hành
|
|
82
|
Hồ sơ hội nghị Ban Chấp hành, Ban thường vụ
|
05 năm đánh giá
|
83
|
Nghị quyết, quyết định, chương trình và báo cáo công tác tháng, quý, 6 tháng, năm, báo cáo chuyên đề
|
05 năm đánh giá
|
84
|
Danh sách đoàn viên, thống kê số lượng, chất lượng cán bộ, đoàn viên công đoàn hàng năm
|
05 năm đánh giá
|
85
|
Chương trình công tác, báo cáo tuần, công văn trao đổi công tác đơn thuần
|
03 năm đánh giá
|
|
2- Tài liệu các cơ quan gửi đến
|
|
86
|
Tài liệu của TLĐ, LĐLĐ, thành phố, CĐ ngành TW các cơ quan Đảng, Nhà nước cấp trên và cùng cấp về hoạt động công đoàn
|
05 năm đánh giá
|
87
|
Các văn bản về chế độ chính sách chung và các chương trình kế hoạch báo cáo năm, tổng kết chuyên đề
|
05 năm đánh giá
|
88
|
Các văn bản, tài liệu khác
|
01 năm đánh giá
|
89
|
Tài liệu do CĐ cơ sở trực thuộc gửi lên
|
01 năm đánh giá
|
|
D. TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CĐ CƠ SỞ
|
|
|
1- Tài liệu của CĐ cơ sở
|
|
90
|
Báo cáo, kiểm điểm của Ban chấp hành, nghị quyết đại hội, quyết định của cấp trên chuẩn y Ban chấp hành cơ sở
|
05 năm đánh giá
|
|
2- Tài liệu của các nơi gửi đến
|
|
91
|
Chương trình, kế hoạch công tác của Ban thường vụ, Ban chấp hành, báo cáo năm của LĐLĐ huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và công đoàn cấp trên cơ sở gửi xuống về công tác công đoàn
|
05 năm đánh giá
|
92
|
Văn bản tài liệu về chế độ chính sách chung
|
03 năm đánh giá
|