ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
Số: 1360/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
Bắc Ninh, ngày 12 tháng 11 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giải quyết chế độ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh theo
Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 10/2007/TTLT-BLĐTBXH-HCCBVN-BTC-BQP ngày 25/7/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Bộ Tài chính, Bộ Quốc phòng về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 150/2006/NĐ-CP;
Xét đề nghị của liên ngành Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội Cựu chiến binh tỉnh tại Công văn số 1327/LN-LĐTBXH-HCCB ngày 23/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 56 đối tượng là Cựu chiến binh thuộc các huyện: Tiên Du, Quế Võ, Yên Phong, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài, thị xã Từ Sơn, thành phố Bắc Ninh đủ điều kiện hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP của Chính phủ (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội Cựu chiến binh tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Hội Cựu chiến binh tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh, các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đối tượng có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, PCTVX UBND tỉnh;
- Phòng LĐTBXH các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, VX, PVPVX, CVP.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Nguyễn Hữu Thành
|
DANH SÁCH CÁC ĐỐI TƯỢNG
Được cấp thẻ HYT theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số: 1360/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT
|
Họ tên
|
Năm sinh
|
Nơi ở hiện nay
|
Nơi đăng ký khám chữa bệnh
|
1
|
Nguyễn Trọng Kỳ
|
1954
|
Xã Tân Chi - huyện Tiên Du
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tiên Du
|
2
|
Nguyễn Trọng Thu
|
1957
|
Xã Tân Chi - huyện Tiên Du
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tiên Du
|
3
|
Cao Văn Nghĩa
|
1955
|
Xã Tân Chi - huyện Tiên Du
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tiên Du
|
4
|
Phan Khắc Luật
|
1955
|
Xã Tân Chi - huyện Tiên Du
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tiên Du
|
5
|
Nguyễn Đăng Đang
|
1957
|
Xã Phật Tích - huyện Tiên Du
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tiên Du
|
6
|
Nguyễn Thế Quý
|
1955
|
Phường Tiền An- thành phố Bắc Ninh
|
Bệnh viện đa khoa Bắc Ninh
|
7
|
Nguyễn Khắc Hùng
|
1957
|
Phường Thị cầu - thành phố Bắc Ninh
|
Bệnh viện đa khoa Bắc Ninh
|
8
|
Dương Mai Ban
|
1957
|
Phường Thị cầu - thành phố Bắc Ninh
|
Bệnh viện đa khoa Bắc Ninh
|
9
|
Nguyễn Ngọc Quang
|
1952
|
Phường Thị cầu - thành phố Bắc Ninh
|
Bệnh viện đa khoa Bắc Ninh
|
10
|
Hoàng Kim Thành
|
1954
|
Phường Đáp cầu- thành phố Bắc Ninh
|
Bệnh viện đa khoa Bắc Ninh
|
11
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
1957
|
Phường Kinh Bắc-thành phố Bắc Ninh
|
Bệnh viện đa khoa Bắc Ninh
|
12
|
Nguyễn Đức Thịnh
|
1953
|
Phường Kinh Bắc-thành phố Bắc Ninh
|
Bệnh viện đa khoa Bắc Ninh
|
13
|
Nguyễn Văn Đông
|
1952
|
Phường Kinh Bắc-thành phố Bắc Ninh
|
Bệnh viện đa khoa Bắc Ninh
|
14
|
Phạm Tiến Đức
|
1957
|
Phường Kinh Bắc-thành phố Bắc Ninh
|
Bệnh viện đa khoa Bắc Ninh
|
15
|
Phạm Mai Nguyên
|
1951
|
Xã Hà Mãn - huyện Thuận Thành
|
Bệnh viện đa khoa Thuận Thành
|
16
|
Nguyễn Đức Phúc
|
1952
|
Xã Ninh Xá - huyện Thuận Thành
|
Bệnh viện đa khoa Thuận Thành
|
17
|
Dư Văn Dương
|
1952
|
Xã Ninh Xá - huyện Thuận Thành
|
Bệnh viện đa khoa Thuận Thành
|
18
|
Đỗ Văn Thuận
|
1955
|
Xã Hà Mãn - huyện Thuận Thành
|
Bệnh viện đa khoa Thuận Thành
|
19
|
Nguyễn Sỹ Hưng
|
1952
|
Xã Đại Đồng Thành - huyện Thuận Thành
|
Bệnh viện đa khoa Thuận Thành
|
20
|
Nguyễn Sỹ Chí
|
1949
|
Xã Đại Đồng Thành - huyện Thuận Thành
|
Bệnh viện đa khoa Thuận Thành
|
21
|
Vũ Xuân Tình
|
1953
|
Xã Thanh Khương - huyện Thuận Thành
|
Bệnh viện đa khoa Thuận Thành
|
22
|
Nguyễn Duy Mâu
|
1950
|
Xã Thanh Khương - huyện Thuận Thành
|
Bệnh viện đa khoa Thuận Thành
|
23
|
Trần Bá Giá
|
1941
|
Xã Thanh Khương - huyện Thuận Thành
|
Bệnh viện đa khoa Thuận Thành
|
24
|
Nguyễn Văn Ý
|
1952
|
Thị trấn Chờ - huyện Yên Phong
|
Bệnh viện đa khoa Yên Phong
|
25
|
Trần Văn Xanh
|
1957
|
Xã Dũng Liệt - huyện Yên Phong
|
Bệnh viện đa khoa Yên Phong
|
26
|
Trần Thế Hùng
|
1950
|
Xã Trung Nghĩa - huyện Yên Phong
|
Bệnh viện đa khoa Yên Phong
|
27
|
Trần Văn Gia
|
1942
|
Xã Hòa Tiến - huyện Yên Phong
|
Bệnh viện đa khoa Yên Phong
|
28
|
Trần Bình Thanh
|
1957
|
Xã Hòa Tiến - huyện Yên Phong
|
Bệnh viện đa khoa Yên Phong
|
29
|
Phùng Văn Vỵ
|
1952
|
Xã Hòa Tiến - huyện Yên Phong
|
Bệnh viện đa khoa Yên Phong
|
30
|
Nguyễn Tiến Chanh
|
1945
|
Xã Hòa Tiến - huyện Yên Phong
|
Bệnh viện đa khoa Yên Phong
|
31
|
Nguyễn Văn Hà
|
1953
|
Xã Văn Môn - huyện Yên Phong
|
Bệnh viện đa khoa Yên Phong
|
32
|
Nguyễn Văn Liên
|
1952
|
Xã Văn Môn - huyện Yên Phong
|
Bệnh viện đa khoa Yên Phong
|
33
|
Đào Thị Nhàn
|
1957
|
Xã Tam Giang - huyện Yên Phong
|
Bệnh viện đa khoa Yên Phong
|
34
|
Nguyễn Văn Bình
|
1942
|
Xã Tam Đa - huyện Yên Phong
|
Bệnh viện đa khoa Yên Phong
|
35
|
Nguyễn Văn Hồi
|
1947
|
Xã Tam Đa - huyện Yên Phong
|
Bệnh viện đa khoa Yên Phong
|
36
|
Trần Thọ Mận
|
1956
|
Xã Tam Đa - huyện Yên Phong
|
Bệnh viện đa khoa Yên Phong
|
37
|
Nguyễn Hữu Chung
|
1953
|
Xã Tam Đa - huyện Yên Phong
|
Bệnh viện đa khoa Yên Phong
|
38
|
Nguyễn Văn Bội
|
1954
|
Xã Bồng Lại - huyện Quế Võ
|
Bệnh viện đa khoa Quế Võ
|
39
|
Nguyễn Văn Do
|
1957
|
Xã Việt Thống - huyện Quế Võ
|
Bệnh viện đa khoa Quế Võ
|
40
|
Nguyễn Văn Miều
|
1946
|
Xã Việt Thống - huyện Quế Võ
|
Bệnh viện đa khoa Quế Võ
|
41
|
Nguyễn Văn Viện
|
1955
|
Xã Việt Thống - huyện Quế Võ
|
Bệnh viện đa khoa Quế Võ
|
42
|
Nguyễn Văn Ngô
|
1954
|
Xã Việt Thống - huyện Quế Võ
|
Bệnh viện đa khoa Quế Võ
|
43
|
Nguyễn Văn Phang
|
1954
|
Xã Việt Thống - huyện Quế Võ
|
Bệnh viện đa khoa Quế Võ
|
44
|
Nguyễn Văn Long
|
1952
|
Xã Phù Lãng - huyện Quế Võ
|
Bệnh viện đa khoa Quế Võ
|
45
|
Đào Văn Hồng
|
1956
|
Xã Đào Viên - huyện Quế Võ
|
Bệnh viện đa khoa Quế Võ
|
46
|
Nguyễn Hữu Biên
|
1943
|
Xã Việt Hùng - huyện Quế Võ
|
Bệnh viện đa khoa Quế Võ
|
47
|
Nguyễn Văn Nhặt
|
1946
|
Xã Việt Thống - huyện Quế Võ
|
Bệnh viện đa khoa Quể Võ
|
48
|
Nguyễn Thị Liên
|
1952
|
Xã Việt Thống - huyện Quế Võ
|
Bệnh viện đa khoa Quế Võ
|
49
|
Ngô Văn Ngư
|
1945
|
Xã Đào Viên - huyện Quế Võ
|
Bệnh viện đa khoa Quế Võ
|
50
|
Đỗ Viết Mai
|
1955
|
Xã Phương Liễu - huyện Quế Võ
|
Bệnh viện đa khoa Quế Võ
|
51
|
Nguyễn Đức Khoa
|
1953
|
Xã Đại Lai - huyện Gia Bình
|
Bệnh viện đa khoa huyện Gia Bình
|
52
|
Trần Danh Đình
|
1954
|
Xã Đại Lai - huyện Gia Bình
|
Bệnh viện đa khoa huyện Gia Bình
|
53
|
Phạm Đức Tá
|
1955
|
Xã Đại Lai - huyện Gia Bình
|
Bệnh viện đa khoa huyện Gia Bình
|
54
|
Nguyễn Đình Tĩnh
|
1956
|
Xã Phú Lương - huyện Lương Tài
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lương Tài
|
55
|
Dương Văn Kết
|
1946
|
Phường Đồng Kỵ - thị xã Từ Sơn
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Từ Sơn
|
56
|
Đỗ Thị Đấu
|
1953
|
Phường Đồng Kỵ - thị xã Từ Sơn
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Từ Sơn
|
Tổng số: 56 đối tượng./.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |