CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầU Áp dụng phưƠng thứC



tải về 1.22 Mb.
trang4/12
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích1.22 Mb.
#1945
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

a) Nếu được chấp nhận thì sẽ gây ảnh hưởng đáng kể đến phạm vi, chất lượng hay hiệu quả sử dụng của công trình được quy định trong hợp đồng; gây hạn chế đáng kể và không thống nhất với HSMT đối với quyền hạn của Chủ đầu tư hoặc nghĩa vụ của nhà thầu trong hợp đồng;

b) Nếu được sửa lại thì sẽ gây ảnh hưởng không công bằng đến vị thế cạnh tranh của nhà thầu khác có HSDT đáp ứng cơ bản yêu cầu nêu trong HSMT.


29.3. Bên mời thầu phải kiểm tra các khía cạnh kỹ thuật của HSDT theo Mục 16 CDNT và việc kiểm tra đề xuất kỹ thuật nhằm khẳng định rằng tất cả các yêu cầu nêu trong Phần 2 – Yêu cầu về xây lắp đã được đáp ứng và HSDT không có những sai khác, đặt điều kiện hay bỏ sót các nội dung cơ bản.

29.4. Nếu HSDT không đáp ứng cơ bản các yêu cầu nêu trong HSMT thì HSDT đó sẽ bị loại; không được phép sửa đổi các sai khác, đặt điều kiện hoặc bỏ sót nội dung cơ bản trong HSDT đó nhằm làm cho nó trở thành đáp ứng cơ bản HSMT.



31. Nhà thầu phụ

Do công trình có quy mô nhỏ, tính chất công việc đơn giản nên không cho phép Nhà thầu sử dụng nhà thầu phụ và nhà thầu phụ đặc biệt


32. Ưu đãi trong lựa chọn nhà thầu

32.1. Nguyên tắc ưu đãi:


a) Trường hợp sau khi tính ưu đãi, nếu các HSDT xếp hạng ngang nhau thì ưu tiên cho nhà thầu có đề xuất chi phí trong nước cao hơn hoặc sử dụng nhiều lao động địa phương hơn (tính trên tổng giá trị tiền lương, tiền công chi trả nêu trong HSDT);

b) Trường hợp nhà thầu tham dự thầu thuộc đối tượng được hưởng nhiều hơn một loại ưu đãi thì khi tính ưu đãi chỉ được hưởng một loại ưu đãi cao nhất theo quy định của HSMT;

c) Trường hợp sau khi tính ưu đãi, nếu các HSDT xếp hạng ngang nhau thì ưu tiên xếp hạng cao hơn cho nhà thầu ở địa phương nơi triển khai gói thầu.

32.2. Đối tượng được hưởng ưu đãi và cách tính ưu đãi theo quy định tại BDL.



33. Đánh giá HSDT

33.1. Bên mời thầu sẽ áp dụng các tiêu chí đánh giá liệt kê trong Mục này và phương pháp đánh giá theo quy định tại BDL để đánh giá các HSDT. Không được phép sử dụng bất kỳ tiêu chí hay phương pháp đánh giá nào khác.

33.2. Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ của HSDT:

a) Việc kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ của HSDT được thực hiện theo quy định tại Mục 1 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT;

b) Nhà thầu có HSDT hợp lệ được xem xét, đánh giá tiếp về năng lực và kinh nghiệm.

33.3. Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm:

a) Việc đánh giá về năng lực và kinh nghiệm được thực hiện theo tiêu chuẩn đánh giá quy định tại Mục 2 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT;

b) Nhà thầu có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu được xem xét, đánh giá tiếp về kỹ thuật.

33.4. Đánh giá về kỹ thuật và đánh giá về giá:

a) Việc đánh giá về kỹ thuật được thực hiện theo tiêu chuẩn đánh giá quy định tại Mục 3 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT;

b) Nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật được xem xét đánh giá tiếp về giá theo quy định tại Mục 4 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.

33.5. Sau khi đánh giá về giá, Bên mời thầu lập danh sách xếp hạng nhà thầu trình Chủ đầu tư phê duyệt. Nhà thầu xếp hạng thứ nhất được mời vào thương thảo hợp đồng. Việc xếp hạng nhà thầu thực hiện theo quy định tại BDL.

33.6. Trường hợp gói thầu được chia thành nhiều phần độc lập và cho phép dự thầu theo từng phần theo quy định tại Mục 14.5 CDNT thì việc đánh giá HSDT thực hiện theo quy định tại Mục 6 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT tương ứng với phần tham dự thầu của nhà thầu.



34. Thương thảo hợp đồng

34.1. Việc thương thảo hợp đồng phải dựa trên cơ sở sau đây:

a) Báo cáo đánh giá HSDT;

b) HSDT và các tài liệu làm rõ HSDT (nếu có) của nhà thầu;

c) HSMT.


34.2. Nguyên tắc thương thảo hợp đồng:

a) Không tiến hành thương thảo đối với các nội dung nhà thầu đã chào thầu theo đúng yêu cầu nêu trong HSMT;

b) Trong quá trình đánh giá HSDT và thương thảo hợp đồng, nếu phát hiện hạng mục công việc, khối lượng mời thầu nêu trong Bảng tổng hợp giá dự thầu thiếu so với hồ sơ thiết kế thì Bên mời thầu yêu cầu nhà thầu bổ sung khối lượng công việc thiếu đó trên cơ sở đơn giá đã chào; trường hợp trong HSDT chưa có đơn giá thì Bên mời thầu báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định việc áp đơn giá nêu trong dự toán đã phê duyệt đối với khối lượng công việc thiếu so với hồ sơ thiết kế hoặc đơn giá của nhà thầu khác đã vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật nếu đơn giá này thấp hơn đơn giá đã phê duyệt trong dự toán gói thầu;

c) Khi thương thảo hợp đồng đối với phần sai lệch thiếu, trường hợp trong HSDT của nhà thầu không có đơn giá tương ứng với phần sai lệch thì phải lấy mức đơn giá dự thầu thấp nhất trong số các HSDT của nhà thầu khác đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật hoặc lấy mức đơn giá trong dự toán được duyệt nếu chỉ có duy nhất nhà thầu này vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật để làm cơ sở thương thảo đối với sai lệch thiếu đó.

34.3. Nội dung thương thảo hợp đồng:

a) Thương thảo về những nội dung chưa đủ chi tiết, chưa rõ hoặc chưa phù hợp, thống nhất giữa HSMT và HSDT, giữa các nội dung khác nhau trong HSDT có thể dẫn đến các phát sinh, tranh chấp hoặc ảnh hưởng đến trách nhiệm của các bên trong quá trình thực hiện hợp đồng;

b) Thương thảo về các sai lệch do nhà thầu phát hiện và đề xuất trong HSDT (nếu có), bao gồm cả các đề xuất thay đổi hoặc phương án kỹ thuật thay thế của nhà thầu nếu trong HSMT có quy định cho phép nhà thầu chào phương án kỹ thuật thay thế;

c) Thương thảo về nhân sự:

Trong quá trình thương thảo, nhà thầu không được thay đổi nhân sự chủ chốt đã đề xuất trong HSDT để đảm nhiệm các vị trí như chỉ huy trưởng công trường, kỹ thuật trực tiếp phụ trách thi công, trừ trường hợp do thời gian đánh giá HSDT kéo dài hơn so với quy định hoặc vì lý do bất khả kháng mà các vị trí nhân sự chủ chốt do nhà thầu đã đề xuất không thể tham gia thực hiện hợp đồng. Trong trường hợp đó, nhà thầu được quyền thay đổi nhân sự khác nhưng phải bảo đảm nhân sự dự kiến thay thế có trình độ, kinh nghiệm và năng lực tương đương hoặc cao hơn với nhân sự đã đề xuất và nhà thầu không được thay đổi giá dự thầu;

d) Thương thảo về các vấn đề phát sinh trong quá trình lựa chọn nhà thầu (nếu có) nhằm mục tiêu hoàn thiện các nội dung chi tiết của gói thầu;

e) Thương thảo về các nội dung cần thiết khác.

34.4. Trong quá trình thương thảo hợp đồng, các bên tham gia thương thảo tiến hành hoàn thiện dự thảo văn bản hợp đồng; điều kiện cụ thể của hợp đồng, phụ lục hợp đồng gồm danh mục chi tiết về phạm vi công việc, giá, tiến độ thực hiện.

34.5. Trường hợp thương thảo không thành công, Bên mời thầu báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo vào thương thảo; trường hợp thương thảo với các nhà thầu xếp hạng tiếp theo không thành công thì Bên mời thầu báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định hủy thầu theo quy định tại điểm a Mục 36.1 CDNT.


35. Điều kiện xét duyệt trúng thầu

Nhà thầu được xem xét, đề nghị trúng thầu khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:

35.1. Có HSDT hợp lệ;

35.2. Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 2 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT;

35.3. Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 3 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT;

35.4. Có sai lệch thiếu không quá 10% giá dự thầu;

35.5. Đáp ứng quy định tại BDL;

35.6. Có giá đề nghị trúng thầu không vượt dự toán gói thầu được duyệt. Trường hợp vượt dự toán được duyệt thì xử lý theo quy định tại các khoản 7, 8 Điều 117 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.


36. Hủy thầu

36.1. Bên mời thầu sẽ thông báo hủy thầu trong trường hợp sau đây:

a) Tất cả HSDT không đáp ứng được các yêu cầu nêu trong HSMT;

b) Thay đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư đã ghi trong HSMT;

c) HSMT không tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu hoặc quy định khác của pháp luật có liên quan dẫn đến nhà thầu được lựa chọn không đáp ứng yêu cầu để thực hiện gói thầu, dự án;

d) Có bằng chứng về việc đưa, nhận, môi giới hối lộ, thông thầu, gian lận, lợi dụng chức vụ, quyền hạn để can thiệp trái pháp luật vào hoạt động đấu thầu dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu.

36.2. Tổ chức, cá nhân vi phạm quy định pháp luật về đấu thầu dẫn đến hủy thầu theo quy định tại điểm c và điểm d Mục 36.1 CDNT phải đền bù chi phí cho các bên liên quan và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

36.3. Trường hợp hủy thầu theo quy định tại Mục 36.1 CDNT, trong thời hạn 5 ngày làm việc Bên mời thầu phải hoàn trả bảo đảm dự thầu cho các nhà thầu dự thầu, trừ trường hợp nhà thầu vi phạm quy định tại điểm d Mục 36.1 CDNT.


37. Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu

37.1. Trong thời hạn quy định tại BDL, Bên mời thầu phải gửi văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu cho các nhà thầu tham dự thầu theo đường bưu điện, fax và đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia hoặc Báo Đấu thầu theo quy định. Trong văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu phải bao gồm các nội dung sau đây:

a) Tên gói thầu, số hiệu gói thầu;

b) Tên nhà thầu trúng thầu;

c) Địa chỉ giao dịch hiện tại của nhà thầu trúng thầu;

d) Giá trúng thầu;

đ) Loại hợp đồng;

e) Thời gian thực hiện hợp đồng;

g) Danh sách nhà thầu không được lựa chọn và tóm tắt về lý do không được lựa chọn của từng nhà thầu.

37.2. Trường hợp hủy thầu theo quy định tại điểm a Mục 36.1 CDNT, trong văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu phải nêu rõ lý do hủy thầu.

37.3. Sau khi thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu theo quy định tại Mục 37.1 CDNT, nếu nhà thầu không được lựa chọn có văn bản hỏi về lý do không được lựa chọn thì trong thời gian tối đa 5 ngày làm việc nhưng phải trước ngày ký hợp đồng, Bên mời thầu phải có văn bản trả lời gửi cho nhà thầu.



38. Thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng

Đồng thời với văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu, Bên mời thầu gửi thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng, bao gồm cả yêu cầu về biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng, thời gian hoàn thiện, ký kết hợp đồng theo Mẫu số 20 Chương VIII – Biểu mẫu hợp đồng cho nhà thầu trúng thầu với điều kiện nhà thầu đã được xác minh là đủ năng lực để thực hiện tốt hợp đồng. Thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng là một phần của hồ sơ hợp đồng. Trường hợp nhà thầu trúng thầu không đến hoàn thiện, ký kết hợp đồng hoặc không nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo thời hạn nêu trong thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng thì nhà thầu sẽ bị loại và không được nhận lại bảo đảm dự thầu theo quy định tại điểm đ Mục 19.5 CDNT.

39. Điều kiện ký kết hợp đồng

39.1. Tại thời điểm ký kết hợp đồng, HSDT của nhà thầu được lựa chọn còn hiệu lực.

39.2. Tại thời điểm ký kết hợp đồng, nhà thầu được lựa chọn phải bảo đảm đáp ứng yêu cầu về năng lực kỹ thuật, tài chính để thực hiện gói thầu. Trường hợp thực tế nhà thầu không còn đáp ứng cơ bản yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm theo quy định nêu trong HSMT thì Chủ đầu tư sẽ từ chối ký kết hợp đồng với nhà thầu. Khi đó, Chủ đầu tư sẽ hủy quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng trước đó và mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo vào thương thảo hợp đồng.

39.3. Chủ đầu tư phải bảo đảm các điều kiện về vốn tạm ứng, vốn thanh toán, mặt bằng thực hiện và các điều kiện cần thiết khác để triển khai thực hiện gói thầu theo đúng tiến độ.


40. Bảo đảm thực hiện hợp đồng

40.1. Trước khi hợp đồng có hiệu lực, nhà thầu trúng thầu phải cung cấp một bảo đảm thực hiện hợp đồng theo hình thức thư bảo lãnh do ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành với nội dung và yêu cầu như quy định tại Mục 5 ĐKCT Chương VII - Điều kiện cụ thể của hợp đồng. Trường hợp nhà thầu sử dụng thư bảo lãnh thực hiện hợp đồng thì phải sử dụng Mẫu số 22 Chương VIII - Biểu mẫu hợp đồng hoặc một mẫu khác được Chủ đầu tư chấp thuận.

40.2. Nhà thầu không được hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng trong trường hợp sau đây:

a) Từ chối thực hiện hợp đồng khi hợp đồng có hiệu lực;

b) Vi phạm thỏa thuận trong hợp đồng;

c) Thực hiện hợp đồng chậm tiến độ do lỗi của mình nhưng từ chối gia hạn hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng.


41. Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu

Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị ảnh hưởng, nhà thầu có quyền gửi đơn kiến nghị về các vấn đề trong quá trình lựa chọn nhà thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu đến Chủ đầu tư, Người có thẩm quyền, Hội đồng tư vấn theo địa chỉ quy định tại BDL. Việc giải quyết kiến nghị trong đấu thầu được thực hiện theo quy định tại Mục 1 Chương XII Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 và Mục 2 Chương XII Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.

42. Theo dõi, giám sát quá trình lựa chọn nhà thầu

Khi phát hiện hành vi, nội dung không phù hợp quy định của pháp luật đấu thầu, nhà thầu có trách nhiệm thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát theo quy định tại BDL.


Chương II. BẢNG DỮ LIỆU ĐẤU THẦU


CDNT 1.1

Tên Bên mời thầu là: Ban Đầu tư và Xây dựng thị xã Hương Thuỷ. Địa chỉ: Số 1293 Nguyễn Tất Thành, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế. Điện thoại và fax: 0543.862349.

CDNT 1.2

Tên gói thầu: Gói thầu số 4: Toàn bộ phần xây lắp công trình.

Tên dự án là: Trường mầm non Họa Mi xã Thủy Phù giai đoạn 2



CDNT 2

Nguồn vốn: Vốn ngân sách.

CDNT 4.1

Điều kiện về cấp doanh nghiệp: “Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp”.

CDNT 4.4

Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với Chủ đầu tư hoặc Bên mời thầu.

- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:

+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán

+ Tư vấn lập, thẩm định HSMT:

+ Tư vấn đánh giá HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu:

- Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý1 với: Chủ đầu tư hoặc Bên mời thầu


CDNT 4.6

Nhà thầu tham dự thầu phải có tên trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia: “không áp dụng”

CDNT 7.1

Địa chỉ của Bên mời thầu (chỉ liên hệ khi cần giải thích làm rõ HSMT):

Ban Đầu tư và Xây dựng thị xã Hương Thuỷ.

Địa chỉ: Số 1293 Nguyễn Tất Thành, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điện thoại và fax: 0543.862349;

Bên mời thầu phải nhận được yêu cầu giải thích làm rõ HSMT không muộn hơn 3 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu.


CDNT 7.3

Bên mời thầu sẽ không tổ chức khảo sát hiện trường.

Nhà thầu tham dự thầu phải tự tổ chức khảo sát hiện trường để phục vụ việc lập HSĐX (nếu cần thiết). Nhà thầu phải chịu mọi chi phí cũng như rủi ro có thể xảy ra trong quá trình khảo sát hiện trường. Nhà thầu cần liên hệ trước với bên mời thầu để được bố trí tiếp cận hiện trường theo yêu cầu.



CDNT 7.4

Hội nghị tiền đấu thầu sẽ không được tổ chức

CDNT 8.3

Tài liệu sửa đổi HSMT sẽ được Bên mời thầu gửi đến tất cả các nhà thầu đã nhận HSMT từ Bên mời thầu trước ngày có thời điểm đóng thầu tối thiểu là 03 ngày.

Trường hợp thời gian gửi văn bản sửa đổi HSMT không đáp ứng theo quy định thì Bên mời thầu thực hiện gia hạn thời điểm đóng thầu tương ứng.



CDNT 11.10

Nhà thầu phải nộp cùng với HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu.

CDNT 13.1


Nhà thầu không được phép nộp đề xuất phương án kỹ thuật thay thế.

CDNT 14.5

Các phần của gói thầu: Toàn bộ trong 01 gói thầu xây lắp

CDNT 18.1

Thời hạn hiệu lực của HSDT là: 60 ngày, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu.

CDNT 19.2


Nội dung bảo đảm dự thầu:

- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 33.000.000 (đồng). Bằng chữ: Ba mươi ba triệu đồng.

- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ ngày đóng thầu [được xác định bằng thời gian có hiệu lực của HSDT quy định tại Mục 18.1 CDNT cộng thêm 30 ngày].


CDNT 19.4


Nhà thầu không được lựa chọn sẽ được hoàn trả hoặc giải tỏa bảo đảm dự thầu trong thời hạn tối đa 20 ngày làm việc, kể từ ngày thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu.

CDNT 20.1

Số lượng bản chụp HSDT là: 03 bản. Trường hợp sửa đổi, thay thế HSDT thì nhà thầu phải nộp các bản chụp hồ sơ sửa đổi, thay thế với số lượng bằng số lượng bản chụp HSDT.

CDNT 20.2

Trường hợp có sự sai khác giữa bản gốc và bản chụp nhưng không làm thay đổi thứ tự xếp hạng nhà thầu thì căn cứ vào bản gốc để đánh giá. Trường hợp có sự sai khác giữa bản gốc và bản chụp dẫn đến kết quả đánh giá trên bản gốc khác kết quả đánh giá trên bản chụp, làm thay đổi thứ tự xếp hạng nhà thầu thì HSDT của nhà thầu bị loại.

CDNT 22.1

Địa chỉ của Bên mời thầu (sử dụng để nộp HSDT):

Nơi nhận: Ban Đầu tư và Xây dựng thị xã Hương Thuỷ.

Địa chỉ: Số 1293 Nguyễn Tất Thành, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điện thoại và fax: 0543.862349;

Thời điểm đóng thầu là: giờ phút, ngày tháng năm 2016.


CDNT 25.1

Việc mở thầu sẽ được tiến hành công khai vào lúc: giờ phút, ngày tháng năm 2016, tại địa điểm mở thầu theo địa chỉ như sau:

Ban Đầu tư và Xây dựng thị xã Hương Thuỷ.

Địa chỉ: Số 1293 Nguyễn Tất Thành, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điện thoại và fax: 0543.862349;



CDNT 27.3


Nhà thầu được tự gửi tài liệu để làm rõ HSDT đến Bên mời thầu trong vòng: 05 ngày, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu.

CDNT 31.2

Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ: Không cho phép nhà thầu sử dụng nhà thầu phụ.

CDNT 31.4

Nhà thầu phụ đặc biệt: Không cho phép nhà thầu sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt.

CDNT 32.21

a) Đối tượng được hưởng ưu đãi là nhà thầu có tổng số lao động là nữ giới hoặc thương binh, người khuyết tật chiếm tỷ lệ từ 25% trở lên và có thời gian sử dụng lao động tối thiểu bằng thời gian thực hiện gói thầu nhưng phải tồn tại trong thời gian thực hiện gói thầu;

b) Cách tính ưu đãi: nhà thầu thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi được xếp hạng cao hơn HSDT của nhà thầu không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi trong trường hợp HSDT của các nhà thầu được đánh giá ngang nhau. Trường hợp sau khi ưu đãi nếu các HSDT xếp hạng ngang nhau thì ưu tiên xếp hạng cao hơn cho nhà thầu ở địa phương nơi triển khai gói thầu.

[Chỉ áp dụng tính ưu đãi trong trường hợp dùng tiêu chí thang điểm đánh giá, không áp dụng cho trường hợp đánh giá theo tiêu chí “đạt” và “không đạt”]


CDNT 33.1

Phương pháp đánh giá HSDT là:

a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: sử dụng tiêu chí đạt/không đạt;

b) Đánh giá về kỹ thuật: Áp dụng phương pháp đánh giá theo tiêu chí đạt/không đạt theo tiêu chuẩn đánh giá quy định tại Mục 3 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT];

c) Đánh giá về giá: Áp dụng phương pháp giá thấp nhất theo tiêu chuẩn đánh giá quy định tại Mục 4 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT].



CDNT 33.5

Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.

CDNT 35.5

Nhà thầu có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.

CDNT 37.1

Thời hạn gửi văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu là tối đa là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.

CDNT 41

- Địa chỉ của Chủ đầu tư:

Ban Đầu tư và Xây dựng thị xã Hương Thuỷ.

Địa chỉ: Số 1293 Nguyễn Tất Thành, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điện thoại và fax: 0543.862349;

- Địa chỉ của Người có thẩm quyền

Ban Đầu tư và Xây dựng thị xã Hương Thuỷ.

Địa chỉ: Số 1293 Nguyễn Tất Thành, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điện thoại và fax: 0543.862349;

- Địa chỉ của Hội đồng tư vấn:

Ban Đầu tư và Xây dựng thị xã Hương Thuỷ.

Địa chỉ: Số 1293 Nguyễn Tất Thành, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điện thoại và fax: 0543.862349;



CDNT 42

Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:

UBND thị xã Hương Thuỷ.

Địa chỉ: Phường Thủy Châu, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.


Chương III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HSDT

Mục 1. Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ HSDT

1.1. Kiểm tra HSDT:

a) Kiểm tra số lượng bản chụp HSDT;

b) Kiểm tra các thành phần của bản gốc HSDT, bao gồm hồ sơ về hành chính, pháp lý, hồ sơ về năng lực và kinh nghiệm, đề xuất về kỹ thuật của nhà thầu theo yêu cầu của HSMT, trong đó có: đơn dự thầu, thỏa thuận liên danh (nếu có), giấy ủy quyền ký đơn dự thầu (nếu có); bảo đảm dự thầu; tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ; tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm; đề xuất về kỹ thuật; đề xuất về giá và các thành phần khác thuộc HSDT theo quy định tại Mục 11 CDNT;

c) Kiểm tra sự thống nhất nội dung giữa bản gốc và bản chụp để phục vụ quá trình đánh giá chi tiết HSDT.



1.2. Đánh giá tính hợp lệ HSDT:

HSDT của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau đây:

a) Có bản gốc HSDT;

b) Có đơn dự thầu được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu (nếu có). Đối với nhà thầu liên danh, đơn dự thầu phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có) hoặc thành viên đứng đầu liên danh thay mặt liên danh ký đơn dự thầu theo phân công trách nhiệm trong văn bản thỏa thuận liên danh;

c) Thời gian thực hiện hợp đồng nêu trong đơn dự thầu phải phù hợp với đề xuất về kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu nêu trong HSMT;

d) Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, logíc với tổng giá dự thầu ghi trong Bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu;

đ) Thời hạn hiệu lực của HSDT đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 18.1 CDNT;

e) Có bảo đảm dự thầu với giá trị và thời hạn hiệu lực đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 19.2 CDNT. Đối với trường hợp quy định bảo đảm dự thầu theo hình thức nộp thư bảo lãnh thì thư bảo lãnh phải được đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam ký tên với giá trị và thời hạn hiệu lực, tên của Bên mời thầu (đơn vị thụ hưởng) theo quy định tại Mục 19.2 CDNT; đối với trường hợp quy định bảo đảm dự thầu theo hình thức đặt cọc bằng tiền mặt thì Bên mời thầu sẽ quản lý số tiền đó theo quy định tại các Mục 19.4 CDNT;

g) Không có tên trong hai hoặc nhiều HSDT với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh). Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì nhà thầu không có tên trong hai hoặc nhiều HSDT với tư cách là nhà thầu chính đối với phần mà nhà thầu tham dự thầu;

h) Có thỏa thuận liên danh được đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có) và trong thỏa thuận liên danh phải nêu rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện theo Mẫu số 03 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu;

i) Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 4 CDNT.

Nhà thầu có HSDT hợp lệ được xem xét, đánh giá tiếp về năng lực và kinh nghiệm.



Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm

Đối với nhà thầu liên danh thì năng lực, kinh nghiệm được xác định bằng tổng năng lực, kinh nghiệm của các thành viên liên danh song phải bảo đảm từng thành viên liên danh đáp ứng năng lực, kinh nghiệm đối với phần việc mà thành viên đó đảm nhận trong liên danh; nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh không đáp ứng về năng lực, kinh nghiệm thì nhà thầu liên danh được đánh giá là không đáp ứng yêu cầu.

Trường hợp gói thầu đã áp dụng sơ tuyển, khi nộp HSDT nếu nhà thầu có sự thay đổi về năng lực và kinh nghiệm so với thông tin kê khai trong hồ sơ dự sơ tuyển đã được đánh giá thì nhà thầu phải cập nhật lại năng lực và kinh nghiệm của mình; trường hợp năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu không có sự thay đổi thì nhà thầu phải có cam kết bằng văn bản về việc vẫn đáp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu.

Trường hợp gói thầu không áp dụng sơ tuyển thì việc đánh giá về năng lực và kinh nghiệm được thực hiện theo các tiêu chuẩn quy định tại các Mục 2.1, 2.2 và 2.3 Chương này. Nhà thầu được đánh giá là đạt về năng lực và kinh nghiệm khi đáp ứng các tiêu chuẩn quy định tại các Mục 2.1, 2.2 và 2.3 Chương này.



2.1. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm:

Việc đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm được thực hiện theo Bảng tiêu chuẩn dưới đây:



BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC TÀI CHÍNH VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực tài chính và kinh nghiệm

Các yêu cầu cần tuân thủ

Tài liệu

cần nộp

TT

Mô tả

Yêu cầu

Nhà thầu độc lập

Nhà thầu liên danh

Tổng các thành viên liên danh

Từng thành viên liên danh

Tối thiểu một thành viên liên danh

1

Lịch sử không hoàn thành hợp đồng

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2).

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp dụng

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp dụng

Mẫu số 08

2

Kiện tụng đang giải quyết(3)

"sẽ được áp dụng".



Trường hợp nhà thầu có kiện tụng đang giải quyết thì vụ kiện sẽ được coi là có kết quả giải quyết theo hướng bất lợi cho nhà thầu và các khoản chi phí liên quan đến các kiện tụng này không được vượt quá 50% giá trị tài sản ròng của nhà thầu.

(Giá trị tài sản ròng = Tổng tài sản - Tổng nợ).



Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp dụng

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp dụng

Mẫu số 09

3

Các yêu cầu về tài chính

3.1

Kết quả hoạt động tài chính

Nộp báo cáo tài chính 03 năm liên tục liền kề với năm mời thầu để chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu.

Tình hình tài chính lành mạnh là không bị thua lỗ, nộp nghĩa vụ thuế đầy đủ, có báo cáo tài chính được cơ quan thuế kiểm tra xác nhận nghĩa vụ thuế hoặc báo cáo kiểm toán của kiểm toán độc lập.

- Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn: Tài sản ngắn hạn/ Nợ ngắn hạn>1

- Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.

(Giá trị tài sản ròng = Tổng tài sản - Tổng nợ).


Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp dụng

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp dụng

Mẫu số 10

3.2

Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng

Doanh thu bình quân từ hoạt động xây dựng hàng năm trong 03 năm liền kề với năm mời thầu tối thiểu đạt ≥5.0 tỷ đồng.

Doanh thu từ hoạt động xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó.



Phải thỏa mãn yêu cầu này

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Phải thỏa mãn yêu cầu (tương ứng với phần công việc đảm nhận)

Không áp dụng

Mẫu số 11

3.3

Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu

Nhà thầu phải chứng minh có cam kết cung cấp các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác của các tổ chức tín dụng đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là ≥ 1 tỷ đồng.

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận)

Không áp dụng

Hợp đồng cam kết của tổ chức tín dụng

4

Kinh nghiệm cụ thể trong quản lý và thực hiện hợp đồng xây lắp

Có đăng ký hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực xây dựng và có số năm hoạt động trong lĩnh vực xây dựng dân dụng tối thiểu 03 năm

Có ít nhất 03 hợp đồng xây lắp công trình dân dụng tương tự (về bản chất, quy mô, độ phức tạp) đã thực hiện hoàn thành hoặc đang thực hiện nhưng đã hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc (Có xác nhận của Chủ đầu tư về chất lượng và tiến độ thực hiện) với tư cách là nhà thầu chính hoặc một thành viên của liên danh tại Việt Nam trong 05 năm gần đây có giá trị tối thiểu 2,3 tỷ đồng



(Kèm theo các hồ sơ được công chứng: Các hợp đồng tương tự nêu trên, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã hoàn thành. Đối với hợp đồng xây dựng với bên giao thầu không thuộc đơn vị quản lý ngân sách nhà nước thì phải kèm thêm bản sao có chứng thực hóa đơn chứng từ liên quan đến thanh quyết toán hợp đồng đó.)

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Phải thỏa mãn yêu cầu này


Phải thỏa mãn yêu cầu (tương ứng với phần công việc đảm nhận)


Không áp dụng


Mẫu số 14

Ghi chú:

(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:

- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;

- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.

Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.

Trường hợp có bất kỳ hợp đồng nào không hoàn thành trong khoảng thời gian quy định tại Mục 1: “Lịch sử không hoàn thành hợp đồng” nhưng nhà thầu không kê khai mà bên mời thầu phát hiện được thì nhà thầu bị kết luận có hành vi không trung thực và HSDT của nhà thầu không được chấp nhận.



Lưu ý: Nhà thầu phải nộp tài liệu bản sao công chứng để chứng minh có hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, kết quả hoạt động tài chính như: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện và tài liêu chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ thuế đầy đủ như tờ xác nhận kê khai nộp thuế của cơ quan quản lý Nhà nước về Thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.

2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật(1):

a) Nhân sự chủ chốt:

Nhà thầu phải chứng minh rằng mình có đầy đủ nhân sự cho các vị trí chủ chốt đáp ứng những yêu cầu sau đây:



STT

Vị trí công việc(2)

Tổng số năm kinh nghiệm

(tối thiểu__năm)(3)

Kinh nghiệm trong các công việc tương tự

(tối thiểu__năm)(4)

1

Chỉ huy trưởng công trình

≥5 năm

≥5 năm

2

Chủ nhiệm kỹ thuật thi công

≥3 năm

≥3 năm

a1. Yêu cầu đối với chức danh Chỉ huy trưởng công trình:

- Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng &công nghiệp

- Có chứng chỉ giám sát công trình xây dựng dân dụng &công nghiệp

- Đã qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng công trình xây dựng

- Có hợp đồng lao động còn hiệu lực

- Có đóng bảo hiểm xã hội đầy đủ theo quy định

a2. Yêu cầu đối với chức danh Chủ nhiệm kỹ thuật thi công:

- Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng & công nghiệp

- Có hợp đồng lao động còn hiệu lực

- Có đóng bảo hiểm xã hội đầy đủ theo quy định

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết và bản sao văn bằng chứng chỉ, hợp đồng về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 15, 16 và 17 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu.

b) Đội ngũ công nhân trực tiếp thi công gói thầu:

Nhà thầu phải chứng minh rằng có đầy đủ nhân lực để thực hiện gói thầu, đáp ứng những yêu cầu sau đây:

- Tối thiểu có 20 công nhân trực tiếp thi công gói thầu, đã qua đào tạo nghề và có chứng chỉ nghề đáp ứng yêu cầu thi công gói thầu. Có bảng liệt kê chi tiết số lượng, tay nghề công nhân và bản sao công chứng các chứng chỉ nghề tương ứng).

- Bố trí hợp lý lực lượng công nhân trực tiếp thi công cho từng hạng mục công việc cụ thể phù hợp với biểu đồ huy động nhân lực của nhà thầu.



c) Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu(5):

Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động thiết bị thi công chủ yếu để thực hiện gói thầu theo yêu cầu sau đây:



STT

Loại thiết bị/ đặc điểm thiết bị

Số lượng tối thiểu cần có

1


§Çm bµn 1Kw

01 cái

2

§Çm cãc

02 cái..

3

§Çm dïi 1,5KW

01 cái

4

M¸y c¾t g¹ch 1,7KW

02 cái.

5

M¸y c¾t uèn 5 Kw

01 cái

6

M¸y hµn

02 cái.

7

M¸y trén 250L

01 cái.

8

M¸y trén 80L

02 cái.

9

VËn th¨ng 0,8T (hoÆc têi kÐo)

01 cái.

10

M¸y hµn nhiÖt nèi èng nhùa

01 cái.

11

M¸y khoan cÇm tay

01 cái.

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 18 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu.

Lưu ý:

- Thiết bị phải thuộc sở hữu của Nhà thầu (kèm giấy tờ chứng minh sở hữu) hoặc Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải đảm bảo chủng loại thiết bị đi thuê không quá 50% số chủng loại thiết bị yêu cầu (kèm hợp đồng và giấy tờ chứng minh sở hữu của bên cho thuê).

- Trong trường hợp liên danh, nhân sự, lực lượng nhân công trực tiếp thi công và máy móc thiết bị bố trí cho gói thầu công trình thực hiện như nhà thầu độc lập;

- Trường hợp nhà thầu tham dự thầu là công ty mẹ (ví dụ như Tổng công ty) thì nhà thầu phải kê khai cụ thể phần công việc dành cho các công ty con theo Mẫu số 07 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. Việc đánh giá kinh nghiệm, năng lực của nhà thầu căn cứ vào giá trị, khối lượng do công ty mẹ, công ty con đảm nhiệm trong gói thầu.



2.3. Nhà thầu phụ đặc biệt: Không cho phép sử dụng.

Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật

1. Mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của vật liệu xây dựng:

Nội dung yêu cầu

Mức độ đáp ứng

1.1. Đối với các vật tư, vật liệu chính (xi măng, cốt thép…).

Có cam kết hoặc hợp đồng nguyên tắc.

Đạt

Không có cam kết hoặc hợp đồng nguyên tắc.

Không đạt

1.2. Các loại vật liệu khác: cát, đá, gạch xây, đất cấp phối (có cam kết hoặc hợp đồng nguyên tắc cung cấp đáp ứng yêu cầu).

Có cam kết hoặc hợp đồng nguyên tắc.

Đạt

Không có cam kết hoặc hợp đồng nguyên tắc.

Không đạt

Kết luận

Các tiêu chuẩn chi tiết 1.1, 1.2 được xác định là đạt.

Đạt

Không thuộc các trường hợp nêu trên.

Không đạt

2. Giải pháp kỹ thuật:

Nội dung yêu cầu

Mức độ đáp ứng

2.1. Giải pháp tổ chức mặt bằng công trường: thiết bị thi công, lán trại, công tác thí nghiệm, kho bãi tập kết vật liệu, chất thải, bố trí rào chắn, biển báo, cấp điện, nước cho công trường, đảm bảo an toàn giao thông, liên lạc trong quá trình thi công

Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Đạt

Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng nhưng thiếu giải pháp kỹ thuật về lán trại.

Chấp nhận được

Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Không đạt

2.2. Giải pháp thi công hạng mục móng nối tiếp khối nhà cũ đảm bảo an toàn

Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Đạt

Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Không đạt

2.3. Giải pháp thi công tổng thể các hạng mục công trình.

Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Đạt

Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng.

Không đạt

Kết luận

Các tiêu chuẩn chi tiết 2.2, 2.3 được xác định là đạt, tiêu chuẩn chi tiết 2.1 được xác định là đạt hoặc chấp nhận được.

Đạt

Không thuộc các trường hợp nêu trên.

Không đạt

3. Biện pháp tổ chức thi công:

Nội dung yêu cầu

Mức độ đáp ứng

3.1 Biện pháp tổ chức thi công công tác đào, đắp đất hố móng.

Có biện pháp tổ chức thi công hợp lý, khả thi

Đạt

Không có biện pháp tổ chức thi công, hoặc biện pháp thi công không hợp lý, thiếu tính khả thi

Không đạt

3.2 Biện pháp tổ chức thi công công tác bê tông, cốt thép nền móng, cột, dầm, sàn

Có biện pháp tổ chức thi công hợp lý, khả thi

Đạt

Không có biện pháp tổ chức thi công, hoặc biện pháp thi công không hợp lý, thiếu tính khả thi

Không đạt

3.3 Biện pháp tổ chức thi công công tác xây gạch đá, tô trát vữa

Có biện pháp tổ chức thi công hợp lý, khả thi

Đạt

Không có biện pháp tổ chức thi công, hoặc biện pháp thi công không hợp lý, thiếu tính khả thi

Không đạt

3.4 Biện pháp tổ chức thi công công tác hoàn thiện: Bao gồm thi công hệ thống cửa, thi công lắp đặt hệ thống điện, nước, quét sơn, lợp mái, chống sét cho công trình

Có biện pháp tổ chức thi công hợp lý, khả thi

Đạt

Không có biện pháp tổ chức thi công, hoặc biện pháp thi công không hợp lý, thiếu tính khả thi

Không đạt

Kết luận

Cả 4 tiêu chuẩn chi tiết đều được xác định là đạt.

Đạt

Có 1 tiêu chuẩn chi tiết được xác định là không đạt.

Không đạt

4. Tiến độ thi công:

Nội dung yêu cầu

Mức độ đáp ứng

4.1. Thời gian thi công:

Đề xuất thời gian thi công không vượt quá thời gian yêu cầu nêu trong HSMT.

Đạt

Đề xuất về thời gian thi công vượt quá thời gian yêu cầu nêu trong HSMT.

Không đạt

4.2. Biểu tiến độ thi công kèm biểu đồ bố trí nhân công hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu của HSMT

Có Biểu tiến độ thi công và biểu đồ bố trí nhân công hợp lý, khả thi và phù hợp với đề xuất kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu của HSMT.

Đạt

Không có Biểu tiến độ thi công và biểu đồ bố trí nhân công hoặc có Biểu tiến độ thi công, biểu đồ bố trí nhân công nhưng không hợp lý, không khả thi, không phù hợp với đề xuất kỹ thuật.

Không đạt

Kết luận

Cả 2 tiêu chuẩn chi tiết đều được xác định là đạt.

Đạt

Có 1 tiêu chuẩn chi tiết được xác định là không đạt.

Không đạt

5. Biện pháp bảo đảm chất lượng:

Nội dung yêu cầu

Mức độ đáp ứng

5.1. Biện pháp bảo đảm chất lượng trong thi công công tác đào, đắp đất, công tác thi công bê tông, sắt thép, cốp pha, xây tô, ốp lát, lợp mái và chống sét cho công trình.

Có biện pháp bảo đảm chất lượng hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công

Đạt

Không có biện pháp bảo đảm chất lượng hoặc có biện pháp bảo đảm chất lượng nhưng không hợp lý, không khả thi, không phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công.

Không đạt

5.2. Biện pháp bảo đảm chất lượng nguyên liệu đầu vào để phục vụ công tác thi công.

Có danh mục chủng loại vật tư, vật liệu sử dụng cho gói thầu và có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có biện pháp bảo đảm chất lượng hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công.

Đạt

Không có nguồn gốc xuất xứ hoặc không có biện pháp bảo đảm chất lượng hoặc có biện pháp bảo đảm chất lượng nhưng không hợp lý, không khả thi, không phù hợp với đề xuất về tiến độ thi công.

Không đạt

Kết luận

Cả 2 tiêu chuẩn chi tiết đều được xác định là đạt.

Đạt

Có 1 tiêu chuẩn chi tiết được xác định là không đạt.

Không đạt

6. An toàn lao động, phòng cháy chữa cháy, vệ sinh môi trường:

Nội dung yêu cầu

Mức độ đáp ứng

6.1. An toàn lao động




Biện pháp an toàn lao động hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công

Có biện an toàn lao động hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công

Đạt

Không có biện pháp an toàn lao động hoặc có biện pháp phòng cháy, chữa cháy nhưng không hợp lý, không khả thi, không phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công

Không đạt

6.2. Phòng cháy, chữa cháy




Biện pháp phòng cháy, chữa cháy hợp lý, khả thi, phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công

Có biện phòng cháy, chữa cháy hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công

Đạt

Không có biện pháp phòng cháy, chữa cháy hoặc có biện pháp phòng cháy, chữa cháy nhưng không hợp lý, không khả thi, không phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công

Không đạt

6.3. Vệ sinh môi trường







Biện pháp bảo đảm vệ sinh môi trường hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công

Có biện pháp bảo đảm vệ sinh môi trường hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công

Đạt

Không có biện pháp bảo đảm vệ sinh môi trường hoặc có biện pháp bảo đảm vệ sinh môi trường nhưng không hợp lý, không khả thi, không phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công

Không đạt

Kết luận

Cả 3 tiêu chuẩn chi tiết đều được xác định là đạt.

Đạt

Có 1 tiêu chuẩn chi tiết được xác định là không đạt.

Không đạt

7. Bảo hành và uy tín của nhà thầu:

Nội dung yêu cầu

Mức độ đáp ứng

7.1. Bảo hành




Thời gian bảo hành 12 tháng.

Có đề xuất thời gian bảo hành lớn hơn hoặc bằng 12 tháng.

Đạt

Có đề xuất thời gian bảo hành nhỏ hơn 12 tháng.

Không đạt

7.2. Uy tín của nhà thầu




Uy tín của nhà thầu thông qua việc thực hiện các hợp đồng tương tự trước đó trong vòng 3 năm (2013, 2014, 2015) trở lại đây.

Không có hợp đồng tương tự chậm tiến độ hoặc bỏ dở do lỗi của nhà thầu.


Đạt

Có một hợp đồng tương tự chậm tiến độ hoặc bỏ dở do lỗi của nhà thầu nhưng lại có một hợp đồng tương tự khác được giải thưởng về chất lượng công trình xây dựng.

Chấp nhận được

Có hợp đồng tương tự chậm tiến độ hoặc bỏ dở do lỗi của nhà thầu và không có hợp đồng tương tự nào được giải thưởng về chất lượng công trình xây dựng.

Không đạt

Kết luận

Tiêu chuẩn chi tiết 7.1 được xác định là đạt, tiêu chuẩn chi tiết 7.2 được xác định là đạt hoặc chấp nhận được.

Đạt

Có 1 tiêu chuẩn chi tiết được xác định là không đạt.

Không đạt

Nhà thầu được đánh giá là đạt yêu cầu về kỹ thuật khi các tiêu chuẩn 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 được đánh giá là đạt. Trường hợp nhà thầu không đạt một trong các tiêu chuẩn 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 thì được đánh giá là không đạt và không được xem xét, đánh giá bước tiếp theo.

Каталог: dichvu -> dauthau
dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
dauthau -> HỒ SƠ YÊu cầu chào hàng cạnh tranh gói thầu số 3: toàn bộ phần xây lắp của dự ÁN
dauthau -> HỒ SƠ MỜi thầu số hiệu gói thầu: Gói thầu số 05
dauthau -> Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
dauthau -> HỒ SƠ YÊu cầu chào hàng cạnh tranh
dauthau -> HỒ SƠ MỜi thầu số hiệu gói thầu: Gói thầu số 06
dauthau -> Tên gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây lắp của dự án Công trình: Hội trường khu huấn luyện dự bị động viên Bình Thành Phát hành ngày: 10/09/2015
dauthau -> GÓi thầu số 12: TƯ VẤn khảo sáT, thiết kế BẢn vẽ thi công và DỰ toán hạng mục hệ thống cấp nưỚc mặN
dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầU

tải về 1.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương