STT
|
TT DM QĐ 43/2013
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN
KỸ THUẬT
|
|
|
|
Tỉnh
|
-
|
1.
|
Chọc hút kim nhỏ tuyến vú dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú
|
X
|
-
|
2.
|
Chọc hút kim nhỏ tuyến vú không dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú
|
X
|
-
|
3.
|
Chọc hút kim nhỏ gan không dưới hướng dẫn của siêu âm
|
X
|
-
|
4.
|
Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của siêu âm
|
X
|
-
|
9.
|
Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của siêu âm
|
X
|
-
|
10.
|
Chọc hút kim nhỏ gan không dưới hướng dẫn của siêu âm
|
X
|
-
|
13.
|
Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da
|
X
|
-
|
14.
|
Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt
|
X
|
-
|
15.
|
Chọc hút kim nhỏ các hạch
|
X
|
-
|
16.
|
Chọc hút kim nhỏ mào tinh, tinh hoàn không dưới hướng dẫn của siêu âm
|
X
|
-
|
17.
|
Chọc hút kim nhỏ tổn thương trong ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm
|
X
|
-
|
18.
|
Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt
|
X
|
-
|
19.
|
Chọc hút kim nhỏ mô mềm
|
X
|
-
|
20.
|
Tế bào học dịch màng bụng, màng tim
|
X
|
-
|
21.
|
Tế bào học dịch màng khớp
|
X
|
-
|
24.
|
Tế bào học dịch chải phế quản
|
X
|
-
|
25.
|
Tế bào học dịch rửa phế quản
|
X
|
-
|
26.
|
Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang
|
X
|
-
|
27.
|
Tế bào học dịch rửa ổ bụng
|
X
|
-
|
30.
|
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết
|
X
|
-
|
31.
|
Phẫu tích các loại bệnh phẩm làm xét nghiệm mô bệnh học
|
X
|
-
|
35.
|
Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff
|
X
|
-
|
37.
|
Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin
|
X
|
-
|
59.
|
Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện HP
|
X
|
-
|
60.
|
Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học
|
X
|
-
|
73.
|
Lấy bệnh phẩm làm phiên đồ tế bào cổ tử cung – âm đạo
|
X
|
-
|
74.
|
Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou
|
X
|
-
|
76.
|
Nhuộm Giemsa
|
X
|
-
|
79.
|
Cell bloc (khối tế bào)
|
X
|
STT
|
TT DM QĐ 43/2013
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN
KỸ THUẬT
|
|
|
|
Tỉnh
|
|
|
A. THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
-
|
3.
|
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa
|
X
|
|
|
C. TAI MŨI HỌNG
|
|
-
|
26.
|
Phẫu thuật vi phẫu thanh quản
|
X
|
-
|
27.
|
Phẫu thuật vi phẫu tai (vá màng nhĩ, giảm áp dây thần kinh 7, cấy ốc tai…)
|
X
|
|
|
Đ. CÁC CHUYÊN KHOA NGOẠI KHÁC
|
|
-
|
37.
|
Phẫu thuật vi phẫu nối dương vật đứt rời
|
X
|
-
|
38.
|
Nối ống dẫn tinh - mào tinh hoàn bằng vi phẫu thuật
|
X
|
-
|
39.
|
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại cánh tay/cẳng tay bị cắt rời
|
X
|
-
|
40.
|
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại chi dưới bị cắt rời
|
X
|
-
|
41.
|
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 4 ngón tay bị cắt rời
|
X
|
-
|
42.
|
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 3 ngón tay bị cắt rời
|
X
|
-
|
43.
|
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 2 ngón tay bị cắt rời
|
X
|
-
|
44.
|
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 1 ngón tay bị cắt rời
|
X
|
-
|
45.
|
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại bàn và các ngón tay bị cắt rời
|
X
|
-
|
48.
|
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 5 ngón tay bị cắt rời
|
X
|
-
|
49.
|
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 6 ngón tay bị cắt rời
|
X
|
-
|
50.
|
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 7 ngón tay bị cắt rời
|
X
|
-
|
51.
|
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 8 ngón tay bị cắt rời
|
X
|
-
|
52.
|
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 9 ngón tay bị cắt rời
|
X
|
-
|
53.
|
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 10 ngón tay bị cắt rời
|
X
|