STT
|
TT DM QĐ 43/2013
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN
KỸ THUẬT
|
|
|
|
Tỉnh
|
|
|
A. CÁC KỸ THUẬT
|
|
-
|
1.
|
Kỹ thuật an thần PCS
|
X
|
-
|
2.
|
Kỹ thuật cách ly dự phòng
|
X
|
-
|
3.
|
Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng
|
X
|
-
|
4.
|
Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường
|
X
|
-
|
5.
|
Cai máy thở bằng chế độ thông minh
|
X
|
-
|
6.
|
Cấp cứu cao huyết áp
|
X
|
-
|
7.
|
Cấp cứu ngừng thở
|
X
|
-
|
8.
|
Cấp cứu ngừng tim
|
X
|
-
|
9.
|
Cấp cứu ngừng tim bằng máy tự động
|
X
|
-
|
10.
|
Cấp cứu tụt huyết áp
|
X
|
-
|
11.
|
Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong
|
X
|
-
|
12.
|
Chăm sóc catheter động mạch
|
X
|
-
|
13.
|
Chăm sóc catheter tĩnh mạch
|
X
|
-
|
14.
|
Chăm sóc và theo dõi áp lực nội sọ
|
X
|
-
|
15.
|
Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài
|
X
|
-
|
16.
|
Chọc tĩnh mạch cảnh trong
|
X
|
-
|
17.
|
Chọc tĩnh mạch đùi
|
X
|
-
|
18.
|
Chọc tĩnh mạch dưới đòn
|
X
|
-
|
19.
|
Chọc tuỷ sống đường bên
|
X
|
-
|
20.
|
Chọc tuỷ sống đường giữa
|
X
|
-
|
21.
|
Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật
|
X
|
-
|
22.
|
Chụp X-quang cấp cứu tại giường
|
X
|
-
|
23.
|
Đặt bóng đối xung động mạch chủ ngực
|
X
|
-
|
24.
|
Đặt các đường vào mạch máu cho bóng đối xung động mạch chủ ngực
|
X
|
-
|
25.
|
Đặt các đường vào mạch máu cho ECMO
|
X
|
-
|
26.
|
Đặt catether theo dõi áp lực nội sọ
|
X
|
-
|
27.
|
Đặt catheter động mạch phổi
|
X
|
-
|
28.
|
Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài
|
X
|
-
|
29.
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm luồn từ tĩnh mạch ngoại vi
|
X
|
-
|
31.
|
Đặt Combitube
|
X
|
-
|
32.
|
Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu
|
X
|
-
|
33.
|
Đặt mát thanh quản Fastract
|
X
|
-
|
34.
|
Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương
|
X
|
-
|
35.
|
Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương
|
X
|
-
|
36.
|
Đặt nội khí quản 1 bên với nòng chẹn phế quản (blocker)
|
X
|
-
|
37.
|
Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy
|
X
|
-
|
38.
|
Đặt nội khí quản khó ngược dòng
|
X
|
-
|
39.
|
Đặt nội khí quản khó trong phẫu thuật hàm mặt
|
X
|
-
|
40.
|
Đặt nội khí quản khó với đèn McCoy (đèn có mũi điều khiển).
|
X
|
-
|
41.
|
Đặt nội khí quản mò qua mũi
|
X
|
-
|
42.
|
Đặt nội khí quản qua đèn Airtracq hoặc tương đương
|
X
|
-
|
43.
|
Đặt nội khí quản qua đèn Glidescope hoặc tương đương
|
X
|
-
|
44.
|
Đặt nội khí quản qua mũi
|
X
|
-
|
45.
|
Đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại
|
X
|
-
|
46.
|
Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp
|
X
|
-
|
47.
|
Đặt ống thông khí phổi 2 nòng
|
X
|
-
|
48.
|
Đặt ống thông khí phổi bằng nội soi phế quản
|
X
|
-
|
49.
|
Đặt tư thế năm sấp khi thở máy
|
X
|
-
|
51.
|
Đo lưu lượng tim bằng Doppler qua thực quản
|
X
|
-
|
52.
|
Đo lưu lượng tim bằng sóng huyết áp (Flotac)
|
X
|
-
|
53.
|
Đo lưu lượng tim không xâm lấn bằng siêu âm USCOM
|
X
|
-
|
54.
|
Đo lưu lượng tim PiCCO
|
X
|
-
|
55.
|
Đo lưu lượng tim qua catheter Swan-Ganz
|
X
|
-
|
56.
|
Đo và theo dõi ScvO2
|
X
|
-
|
57.
|
Đo và theo dõi SjO2
|
X
|
-
|
58.
|
Đo và theo dõi SvO2
|
X
|
-
|
59.
|
Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm truyền axit tranexamic
|
X
|
-
|
60.
|
Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương
|
X
|
-
|
61.
|
Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy
|
X
|
-
|
62.
|
Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ
|
X
|
-
|
63.
|
Kỹ thuật gây mê hô hấp với hệ thống Magill
|
X
|
-
|
64.
|
Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp
|
X
|
-
|
65.
|
Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong chọc hút trứng
|
X
|
-
|
66.
|
Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong nạo hút thai
|
X
|
-
|
67.
|
Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental
|
X
|
-
|
68.
|
Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda
|
X
|
-
|
69.
|
Kỹ thuật gây tê 3 trong 1
|
X
|
-
|
70.
|
Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu
|
X
|
-
|
71.
|
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng ngực
|
X
|
-
|
72.
|
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng đường giữa
|
X
|
-
|
73.
|
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng, đường bên
|
X
|
-
|
74.
|
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn
|
X
|
-
|
75.
|
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang
|
X
|
-
|
76.
|
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách
|
X
|
-
|
77.
|
Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông
|
X
|
-
|
78.
|
Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu
|
X
|
-
|
79.
|
Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy dò xung điện
|
X
|
-
|
80.
|
Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy siêu âm
|
X
|
-
|
81.
|
Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng
|
X
|
-
|
82.
|
Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tuỷ sống - ngoài màng cứng
|
X
|
-
|
83.
|
Kỹ thuật gây tê hoặc giảm đau cạnh đốt sống
|
X
|
-
|
84.
|
Kỹ thuật gây tê khoang cùng
|
X
|
-
|
85.
|
Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật lấy thai
|
X
|
-
|
86.
|
Kỹ thuật gây tê ở cổ tay
|
X
|
-
|
87.
|
Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay
|
X
|
-
|
88.
|
Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to
|
X
|
-
|
89.
|
Kỹ thuật gây tê thân thần kinh
|
X
|