VIII. BỎNG
|
|
|
A. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN BỎNG
|
|
-
|
1490.
|
Thay băng điều trị bỏng sâu, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
X
|
-
|
1492.
|
Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu toàn lớp, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em.
|
X
|
-
|
1493.
|
Ghép da tự thân kiểu mảnh lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
X
|
-
|
1494.
|
Ghép da tự thân kiểu mắt lưới (mesh graft), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
X
|
-
|
1495.
|
Ghép da tự thân kiểu tem thư (post stam), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
X
|
-
|
1496.
|
Cắt hoại tử toàn lớp - ghép da mỏng tự thân, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
X
|
-
|
1497.
|
Cắt hoại tử toàn lớp - ghép da dày tự thân, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
X
|
-
|
1498.
|
Cắt hoại tử toàn lớp – chuyển vạt da các loại để che phủ khuyết tổn điều trị bỏng sâu
|
X
|
-
|
1499.
|
Ghép da đồng loại (da của người cho da, da tử thi)
|
X
|
-
|
1501.
|
Sử dụng các sản phẩm từ nuôi cấy tế bào dạng dung dịch để điều trị vết thương, vết bỏng bỏng
|
X
|
-
|
1502.
|
Cắt cụt chi thể cấp cứu, trên người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn, đe doạ đến tính mạng.
|
X
|
-
|
1503.
|
Cắt cụt chi thể trong điều trị, trên người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn.
|
X
|
-
|
1504.
|
Tháo khớp trong điều trị người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn
|
X
|
-
|
1505.
|
Phẫu thuật khoan, đục xương chi thể, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương
|
X
|
-
|
1509.
|
Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông theo chỉ định
|
X
|
-
|
1510.
|
Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em.
|
X
|
-
|
1512.
|
Rạch hoại tử bỏng sâu giải phòng chèn ép trong
|
X
|
-
|
1513.
|
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu do dòng điện
|
X
|
-
|
1514.
|
Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi
|
X
|
-
|
1515.
|
Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu.
|
X
|
|
|
B. CÁC KỸ THUẬT TRONG ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MÃN TÍNH
|
|
-
|
1516.
|
Thay băng điều trị vết thương mãn tính
|
X
|
-
|
1517.
|
Ngâm rửa điều trị vết thương mãn tính
|
X
|
-
|
1518.
|
Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính
|
X
|
-
|
1519.
|
Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24 giờ điều trị vết thương mãn tính
|
X
|
-
|
1520.
|
Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48 giờ điều trị vết thương mãn tính
|
X
|
|
|
IX. MẮT
|
|
-
|
1526.
|
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) đặt IOL trên mắt độc nhất, gần mù
|
X
|
-
|
1527.
|
Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) ± IOL
|
X
|
-
|
1528.
|
Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên
|
X
|
-
|
1530.
|
Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch
|
X
|
-
|
1531.
|
Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù
|
X
|
-
|
1540.
|
Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn
|
X
|
-
|
1541.
|
Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính
|
X
|
-
|
1546.
|
Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên
|
X
|
-
|
1552.
|
Mở bao sau đục bằng laser
|
X
|
-
|
1559.
|
Lấy thể tinh sa, lệch bằng phương pháp Phaco, phối hợp cắt dịch kính ± IOL
|
X
|
-
|
1560.
|
Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính ± cố định IOL
|
X
|
-
|
1561.
|
Cắt thể thủy tinh, dịch kính ± cố định IOL
|
X
|
-
|
1562.
|
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao ± IOL
|
X
|
-
|
1563.
|
Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)
|
X
|
-
|
1564.
|
Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL ± cắt DK
|
X
|
-
|
1565.
|
Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)
|
X
|
-
|
1566.
|
Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính
|
X
|
-
|
1567.
|
Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử
|
X
|
-
|
1568.
|
Mở bao sau bằng phẫu thuật
|
X
|
-
|
1577.
|
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rìa tự thân, màng ối...) ± áp thuốc chống chuyển hoá (5FU hoặc MMC)
|
X
|
-
|
1578.
|
Gọt giác mạc đơn thuần
|
X
|
-
|
1579.
|
Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc
|
X
|
-
|
1580.
|
Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rìa hoặc màng ối
|
X
|
-
|
1582.
|
Lấy dị vật trong củng mạc
|
X
|
-
|
1583.
|
Lấy dị vật tiền phòng
|
X
|
-
|
1584.
|
Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm
|
X
|
-
|
1589.
|
Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
|
X
|
-
|
1591.
|
Chích mủ mắt
|
X
|
-
|
1602.
|
Phẫu thuật lác thông thường
|
X
|
-
|
1608.
|
Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi
|
X
|
-
|
1609.
|
Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi
|
X
|
-
|
1624.
|
Lấy da mi sa ( mi trên, mi dưới, 2 mi) ± lấy mỡ dưới da mi
|
X
|
-
|
1625.
|
Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser
|
X
|
-
|
1629.
|
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
|
X
|
-
|
1631.
|
Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt...)
|
X
|
-
|
1632.
|
Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyển hoá: Áp hoặc tiêm 5FU
|
X
|
-
|
1633.
|
Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyển hoa: Áp Mytomycin C
|
X
|
-
|
1634.
|
Cắt củng mạc sâu đơn thuần
|
X
|
-
|
1636.
|
Mở bè ± cắt bè
|
X
|
-
|
1639.
|
Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc
|
X
|
-
|
1640.
|
Chọc hút dịch kính lấy bệnh phẩm
|
X
|
-
|
1641.
|
Tiêm nội nhãn (kháng sinh, Avastin, corticoid...)
|
X
|
-
|
1649.
|
Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)
|
X
|
-
|
1650.
|
Rạch áp xe túi lệ
|
X
|
-
|
1651.
|
Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lí bề mặt giác mạc
|
X
|
-
|
1653.
|
Khám mắt và điều trị có gây mê
|
X
|
-
|
1654.
|
Tập nhược thị
|
X
|
-
|
1655.
|
Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)
|
X
|
-
|
1656.
|
Cắt bỏ túi lệ
|
X
|
-
|
1657.
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần
|
X
|
-
|
1658.
|
Lấy dị vật giác mạc
|
X
|
-
|
1659.
|
Cắt bỏ chắp có bọc
|
X
|
-
|
1660.
|
Khâu cò mi, tháo cò
|
X
|
-
|
1661.
|
Chích dẫn lưu túi lệ
|
X
|
-
|
1662.
|
Phẫu thuật lác thông thường
|
X
|
-
|
1663.
|
Khâu da mi
|
X
|
-
|
1664.
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
X
|
-
|
1665.
|
Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt
|
X
|
-
|
1666.
|
Khâu phủ kết mạc
|
X
|
-
|
1667.
|
Khâu giác mạc
|
X
|
-
|
1668.
|
Khâu củng mạc
|
X
|
-
|
1669.
|
Thăm dò, khâu vết thương củng mạc
|
X
|
-
|
1670.
|
Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc
|
X
|
-
|
1673.
|
Bơm hơi tiền phòng
|
X
|
-
|
1674.
|
Cắt bỏ nhãn cầu ± cắt thị thần kinh dài
|
X
|
-
|
1675.
|
Múc nội nhãn
|
X
|
-
|
1676.
|
Cắt thị thần kinh
|
X
|
-
|
1677.
|
Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)
|
X
|
-
|
1680.
|
Mổ quặm bẩm sinh
|
X
|
-
|
1681.
|
Cắt chỉ khâu giác mạc
|
X
|
-
|
1682.
|
Tiêm dưới kết mạc
|
X
|
-
|
1683.
|
Tiêm cạnh nhãn cầu
|
X
|
-
|
1684.
|
Tiêm hậu nhãn cầu
|
X
|
-
|
1685.
|
Bơm thông lệ đạo
|
X
|
-
|
1686.
|
Lấy máu làm huyết thanh
|
X
|
-
|
1688.
|
Khâu kết mạc
|
X
|
-
|
1689.
|
Lấy calci đông dưới kết mạc
|
X
|
-
|
1690.
|
Cắt chỉ khâu kết mạc
|
X
|
-
|
1691.
|
Đốt lông xiêu
|
X
|
-
|
1692.
|
Bơm rửa lệ đạo
|
X
|
-
|
1693.
|
Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc
|
X
|
-
|
1694.
|
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi
|
X
|
-
|
1695.
|
Rửa cùng đồ
|
X
|
-
|
1696.
|
Bóc sợi (Viêm giác mạc sợi)
|
X
|
-
|
1697.
|
Bóc giả mạc
|
X
|
-
|
1698.
|
Rạch áp xe mi
|
X
|
-
|
1699.
|
Soi đáy mắt trực tiếp
|
X
|
-
|
1700.
|
Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương
|
X
|
-
|
1701.
|
Soi đáy mắt bằng Schepens
|
X
|
-
|
1702.
|
Soi góc tiền phòng
|
X
|
-
|
1703.
|
Cắt chỉ khâu da
|
X
|
-
|
1704.
|
Cấp cứu bỏng mắt ban đầu
|
X
|
-
|
1705.
|
Theo dõi nhãn áp 3 ngày
|
X
|
-
|
1706.
|
Lấy dị vật kết mạc
|
X
|
-
|
1707.
|
Khám mắt
|
X
|
|
|
|