DANH MỤC
CÁC MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 975 TC/QĐ/TCT
NGÀY 29/10/1996 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
1. Sữa và các sản phẩm chế biến từ sữa
2. Chè, cà phê các loại
3. Bột mỳ, bột ngô, Malt bia
4. Hoa Hublon, Cao hoa bia
5. Mỡ dầu động, thực vật các loại
6. Bột ngọt (mỳ chính) và các loại gia vị
7. Đường, bánh mứt kẹo
8. Nước khoáng, nước giải khát các loại.
9. Rượu, bia các loại.
10. Nguyên liệu sản xuất thuốc lá
11. Xi măng, thạch cao
12. Sơn, véc ni các loại
13. Dầu gội đầu, xà phòng
14. Dầu nhờn
15. Phim chụp ảnh, giấy ảnh
16. Plastic và các sản phẩm bằng Plastic
17. Săm, lốp các loại
18. Giấy, bìa các loại
19. Vải các loại
20. Đồ sứ vệ sinh, gạch men
21. Quần áo
22. Thảm, tấm trải sàn các loại, chăn bao tải đay...
23. Bếp gas và đồ dùng nhà bếp các loại
24. Kính xây dựng
25. Sắt thép các loại
26. Các cấu kiện bằng nhôm
27. Đồ điện dân dụng và linh kiện
+ Quạt điện + Lò sấy, nướng
+ Máy điều hoà nhiệt độ + Tủ lạnh
+ Máy giặt + Bình đun nước nóng
+ Tivi và + Nồi cơm điện
+ Radio, cassette, dàn cassette + Bằng từ video, cassette
+ Đầu video + Bóng đèn điện các loại
+ Bàn là + Máy lọc nước uống nóng lạnh
+ Đèn trang trí + Máy hút bụi
+ Máy xay sinh tố + Loại khác
+ Biến thế
28. Động cơ, máy bơm nước, máy phát điện
29. ắc quy, pin
30. Ôtô và linh kiện
31. Xe máy, xe đạp và linh kiện xe máy
32. Máy ảnh, máy photocopy
33. Kính đeo mắt, đồng hồ
34. Bàn ghế, giường tủ, đệm các loại
(Ba tư nhóm mặt hàng)
BẢNG GIÁ
MUA TỐI THIỂU LÀM CĂN CỨ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 975 TC/QĐ/TCT ngày 29/10/1996
của Bộ Tài chính)
Mã số
|
Tên hàng
|
Đơn vị tính
|
Giá
(USD)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Chương 4: Sữa và sản phẩm từ sữa...
|
|
|
0402
|
Sữa bột nguyên liệu (instant whole milk powder)
|
kg
|
1,60
|
0403
|
Sữa đặc có đường (hộp 397 gr),thùng 24 hộp:
|
|
|
|
- Hiệu Nestle, Longvigety (ông thọ)
|
thùng
|
10,30
|
0404
|
- Sữa bột hộp:
|
|
|
|
- Hiệu Nido (Pháp sản xuất) loại hộp 900 gr
|
hộp
|
3,00
|
|
- Hiệu Lactogen1 và Lactogen2 hộp 1 kg
|
hộp
|
4,50
|
|
- Hiệu Guigoz1, Guigoz2 loại hộp 450 gr
|
hộp
|
2,00
|
|
- Hiệu Meiji Nhật sản xuất, hộp 400 gr đến 500 gr
|
hộp
|
2,50
|
|
- Hiệu Dumex do các nước Asean, Úc, New Zealand sản xuất loại hộp 400 gr đến 500 gr
|
kg
|
4,00
|
|
- Hiệu Snow Nhật sản xuất loại hộp 400 gr đến 500 gr
|
hộp
|
2,50
|
|
- Hiệu Morinaga Nhật sản xuất, hộp 450 gr
|
hộp
|
2,00
|
|
- Hiệu Pelargon, hộp 450gr, Hà Lan sản xuất
|
hộp
|
4,50
|
|
- Hiệu Gallia 1; Gallia 2 Pháp sản xuất:
|
|
|
|
+ Hộp 450gr x 12 hộp/thùng
|
thùng
|
14,40
|
|
+ Hộp 900 gr x 6 hộp/thùng
|
thùng
|
13,20
|
|
Chương 9: Cà phê, chè, các loại gia vị...
|
|
|
0901
|
Cà phê hoà tan do Thuỵ Sỹ và các nước G7 sản xuất
|
kg
|
15,00
|
|
Cà phê hoà tan do các nước Asean sản xuất
|
kg
|
10,00
|
|
Cà phê hạt đã khử chất caphein
|
kg
|
3,00
|
|
Cà phê bột do Thuỵ Sỹ và G7 sản xuất
|
kg
|
10,00
|
|
Cà phê bột do các nước Asean sản xuất
|
kg
|
7,00
|
0902
|
Chè Lipton đã đóng gói do G7, Bỉ sản xuất
|
kg
|
10,00
|
|
Chè Lipton đã đóng gói do Asean sản xuất
|
kg
|
4,50
|
|
Hỗn hợp cà phê sữa do Asean sản xuất
|
kg
|
2,30
|
|
Chương 11: Các sản phẩm xay xát,
mạch nha (malt)...
|
|
|
1101
|
Bột mỳ:
|
|
|
|
- Do các nước G7 sản xuất
|
tấn
|
280,00
|
|
- Do úc,Hà Lan,Singapore,Philipin sản xuất
|
tấn
|
250,00
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất
|
tấn
|
210,00
|
1102
|
Bột ngô Mỹ, Anh sản xuất
|
tấn
|
250,00
|
1107
|
Malt bia:
|
|
|
|
- Do úc, Bỉ, Hà Lan, Đan Mạch, G7 sản xuất
|
tấn
|
430,00
|
|
- Do Séc, Xlovakia sản xuất
|
tấn
|
410,00
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất
|
tấn
|
340,00
|
|
Chương 12: Hạt và quả có dầu...
|
|
|
1210
|
Hublon:
|
|
|
|
- Tươi
|
kg
|
2,00
|
|
- Khô
|
kg
|
4,00
|
|
- Bột viên
|
kg
|
5,00
|
|
Chương 13: Cánh kiến đỏ, Gôm; Các loại nhựa cây và các chất chiết xuất từ thực vật
|
|
|
1302
|
Cao hoa bia
|
kg
|
27,00
|
|
Chương 15: Mỡ và dầu động vật
hay thực vật
|
|
|
1511
|
Dầu Olein cọ thô (Crude palm Olein)
|
tấn
|
550,00
|
|
Dầu Stearin cọ (RBD palm stearin)
|
tấn
|
450,00
|
1512
|
Dầu hướng dương tinh chế
|
tấn
|
1000,00
|
1515
|
Dầu vừng
|
tấn
|
2000,00
|
1516
|
Shortening đông đặc
|
tấn
|
600,00
|
|
Dầu ăn thực vật các hiệu do Asean sản xuất
|
lít
|
1,00
|
|
Dầu đậu tương thô đã khử gum (Crude Degummed Soyabean oil)
|
tấn
|
600,00
|
|
Dầu bơ magarine từ dầu thực vật (gốc thực vật)
|
tấn
|
855,00
|
1519
|
Axít Steoric
|
tấn
|
750,00
|
|
Axít olêic
|
tấn
|
700,00
|
|
Axít béo (tall)
|
tấn
|
275,00
|
|
Cồn béo công nghiệp
|
tấn
|
340,00
|
|
Chương 17: Đường và các loại mứt kẹo...
|
|
|
1701
|
Đường kính trắng (đường tinh luyện):
|
|
|
|
- Do Hàn Quốc, Brazil, Cu Ba, các nước Asean sản xuất
|
tấn
|
380,00
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất
|
tấn
|
350,00
|
1704
|
Các loại mứt kẹo có đường:
|
|
|
|
* Kẹo hoa quả:
|
|
|
|
- Do các nước G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại đóng trong hộp gỗ hoặc sắt
|
kg
|
3,50
|
|
+ Loại đóng túi PVC
|
kg
|
3,00
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất: tính bằng 50% của G7 sản xuất.
|
|
|
|
- Do Asean, Hồng Kông sản xuất tính bằng 70% của G7 sản xuất
|
|
|
|
Chương 18: Ca cao và các sản phẩm
từ ca cao...
|
|
|
1805
|
Ca cao bột:
|
|
|
|
- Do các nước G7, Thuỵ Sỹ sản xuất
|
kg
|
4,00
|
1806
|
Sôcôla (chocolate) các dạng thỏi, thanh, viên... được quy đổi ra kg đựng trong các loại bao bì:
|
|
|
|
+ Do các nước G7 sản xuất
|
kg
|
11,00
|
|
+ Do Nga, Đông Âu, Hông Kông, Đài Loan, các nước Asean
|
kg
|
8,00
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
|
kg
|
5,00
|
|
Kẹo pha chocolate Asean sản xuất:
|
|
|
|
+ Mars caramel chocolate bar
|
kg
|
4,00
|
|
+ M & M peanut chocolate candy
|
kg
|
4,60
|
|
Chương 19: Các sản phẩm chế biến từ
ngũ cốc, bột, tinh bột, sữa...
|
|
|
1901
|
Bột dinh dưỡng ngũ cốc dùng cho trẻ em (400 gr/hộp) do ấn Độ, Hồng Kông, Đài Loan, Ansean sản xuất
|
hộp
|
1,10
|
1902
|
Mì ăn liền Thái Lan, Singapore sản xuất (gói 85 gr; thùng 100 gói)
|
thùng
|
7,00
|
1905
|
Bánh mặn, ngọt...
|
|
|
|
* Bánh snack tôm, cua Thái Lan sản xuất (gói 100 gr)
|
gói
|
0,15
|
|
* Bánh quy mặn, ngọt các loại:
|
|
|
|
- Do các nước G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại đựng trong hộp sắt
|
kg
|
4,00
|
|
+ Loại đựng trong hộp giấy, túi nilon
|
kg
|
3,50
|
|
- Do Asean, Hồng Kông sản xuất tính bằng 70% của G7 sản xuất
|
|
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% của G7 sản xuất
|
|
|
|
Chương 21: Các sản phẩm chế biến
ăn được khác...
|
|
|
2103
|
Mỳ chính (bột ngọt):
|
|
|
|
- Do Brazil, G7 sản xuất loại thành phẩm đã đóng gói để bán lẻ (gói dưới 1 kg)
|
tấn
|
1450,00
|
|
- Do các nước Asean sản xuất. Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, các nước Asean sản xuất loại thành phẩm, đã đóng gói để bán lẻ (gói dưới 1 kg)
|
tấn
|
1200,00
|
|
+ Loại dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm tính bằng 90% loại thành phẩm đã đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
Chương 22: Đồ uống, rượu...
|
|
|
2201
|
Nước trái cây có ga không cồn hiệu Chamdor (thùng 12 chai x 0,75 lít)
|
thùng
|
20,00
|
|
Nước khoáng tự nhiên và nước tinh khiết (mineral water):
|
|
|
|
- Loại đựng trong chai nhựa PET:
|
|
|
|
+ Loại chai: 500ml đến 600ml, thùng 12 chai
|
thùng
|
2,40
|
|
+ Loại chai: 1500 ml, thùng 12 chai
|
thùng
|
6,00
|
|
Nước cốt Coca-Cola
|
kg
|
28,00
|
|
Nước giải khát Enegy Redbul (hiệu 2 con bò húc) do Thái Lan sản xuất, thùng 24 lon x 250 ml
|
thùng
|
5,00
|
|
Nước giải khát Margarita Mix (có đường, không cồn) 1000ml/chai, thùng 12 chai, Mỹ sản xuất
|
thùng
|
20,00
|
|
Nước Cocktail - Thái Lan sản xuất (thùng 24 hộp x 250 ml)
|
thùng
|
10,00
|
|
Các loại nước khác:
|
|
|
|
+ Nước ngọt Coca Cola (Coke), Coke Diet, Fanta, Fanta Diet, Sprite
|
|
|
|
* Loại thùng 24 lon; lon 330 ml
|
thùng
|
5,00
|
|
* Loại chai nhựa PET, thùng 12 chai 1,25 lít đến 1,5 lít
|
thùng
|
7,00
|
|
+ Nước ngọt Pepsi Cola, Pepsi Diet, 7 Up
|
|
|
|
* Loại thùng 24 lon x 330 ml
|
thùng
|
5,00
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |