ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
Số: 907/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đồng Hới, ngày 30 tháng 4 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
V/v Bổ sung Kế hoạch đào tạo sau đại học đối với cán bộ, công chức,
viên chức tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2005-2010
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 40/2006/QĐ-TTg, ngày 15/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước; Thông tư số 51/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý sử dụng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức nhà nước;
Căn cứ vào Nghị quyết số 11/NQ-TU ngày 10/8/2004 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về phát triển nguồn nhân lực phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước;
Căn cứ Quyết định số 12/2005/QĐ-UBND ngày 07/3/2005 của UBND tỉnh về việc ban hành chương trình phát triển nguồn nhân lực phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hóa đất nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 340/SNV ngày 17/4/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Kế hoạch Đào tạo Sau đại học đối với cán bộ, Công chức, Viên chức tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2005-2010, kể từ ngày ký (Có chỉ tiêu và danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ vào các quy định về phân cấp quản lý cán bộ để cử cán bộ, công chức, viên chức đi học theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: - Như điều 3;
- Lưu VP, NV.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Phan Lâm Phương
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
KẾ HOẠCH
BỔ SUNG CHỈ TIÊU ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC TỪ 2005-2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 30 tháng 4 năm 2009)
TT
|
Cơ quan, đơn vị
|
Tổng số CBCC, VC năm 2009
|
Chỉ tiêu đào tạo sau đại học
|
Tổng số
|
Tiến sỹ và tương đương
|
Thạc sỹ và tương đương
|
Định mức 3%
|
Đã giao tại QĐ 2246
|
Giao bổ sung
|
Định mức 7%
|
Đã giao tại QĐ 2246
|
Giao bổ sung
|
I. CÁC NGÀNH CẤP TỈNH
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2062
|
206
|
61
|
1
|
5
|
144
|
116
|
59
|
2
|
Sở Y tế
|
1666
|
167
|
50
|
27
|
7
|
117
|
48
|
39
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT
|
531
|
53
|
16
|
1
|
0
|
37
|
5
|
5
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
51
|
5
|
2
|
1
|
1
|
3
|
3
|
1
|
5
|
Sở Giao thông vận tải
|
52
|
5
|
2
|
0
|
1
|
4
|
0
|
5
|
6
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
33
|
3
|
1
|
0
|
1
|
2
|
0
|
0
|
7
|
Sở Xây dựng
|
38
|
4
|
1
|
0
|
0
|
3
|
0
|
1
|
8
|
Sở Nội vụ
|
65
|
7
|
2
|
0
|
1
|
5
|
3
|
0
|
9
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
46
|
5
|
2
|
1
|
1
|
3
|
3
|
0
|
10
|
Sở Tài chính
|
60
|
6
|
2
|
0
|
0
|
4
|
4
|
2
|
11
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
197
|
20
|
6
|
0
|
0
|
14
|
0
|
2
|
12
|
Sở Lao động-Thương binh và XH
|
107
|
11
|
3
|
0
|
0
|
8
|
3
|
3
|
13
|
Trường Đại học Quảng Bình
|
140
|
42
|
14
|
16
|
11
|
28
|
17
|
10
|
14
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
30
|
3
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
15
|
Ban Quản lý dự án phân cấp giảm nghèo tỉnh Quảng Bình
|
23
|
2
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
16
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
81
|
8
|
2
|
0
|
0
|
6
|
1
|
7
|
II. KHỐI HUYỆN
|
17
|
UBND huyện Lệ Thủy
|
2216
|
221
|
66
|
2
|
2
|
155
|
0
|
8
|
18
|
UBND huyện Quảng Ninh
|
1372
|
137
|
41
|
0
|
0
|
95
|
0
|
5
|
|
Cộng:
|
8770
|
905
|
271
|
47
|
30
|
630
|
203
|
150
|
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Phan Lâm Phương
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |