Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-byt ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ y tế


Công ty đăng ký: Panacea Biotec Limited



tải về 0.78 Mb.
trang8/8
Chuyển đổi dữ liệu09.06.2018
Kích0.78 Mb.
#39806
1   2   3   4   5   6   7   8

79. Công ty đăng ký: Panacea Biotec Limited (Đ/c: B-1 Extn./G-3, Mohan Co-operative Industrial Estate, Mathura Road, New Delhi-110 044 - India)

79.1. Nhà sản xuất: M/s Panacea Biotec Ltd (Đ/c: Malpur, Baddi, District Solan- 173205, Himachal Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

151

Tolepruv

Ornidazol 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18949-15

80. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37, 38 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)

80.1. Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG (Đ/c: Birkendorfer Strasse 65 88397 Biberach an der Riss - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

152

Enbrel (Đóng gói và xuất xưởng: Wyeth Pharmaceuticals; Đ/c: New Lane, Havant Hampshire P09 2NG-UK; NSX dung môi: Vetter Pharma Fertigung GmbH & Co.KG, Đ/c: Schuetzenstrasse 87, 88212 Ravensburg, Germ

Etanercept 25mg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 4 lọ bột đông khô + 4 xi lanh đóng sẵn 1ml dung môi + 4 kim tiêm + 4 đầu nối + 8 miếng bông tẩm

VN-18950-15

80.2. Nhà sản xuất: Pfizer Ireland Pharmaceuticals (Đ/c: Little Connell, Newbridge, Co Kildare - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

153

Efexor XR (Đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Biotech Corporation; địa chỉ: Hsinchu Plant, No. 290-1, Chung Lun, Chung Lun Village, Hsinfeng, Hsin Chu, Taiwan)

Venlafaxin (dưới dạng venlafaxin HCl) 37.5mg

Viên nang giải phóng kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 7 viên

VN-18951-15

81. Công ty đăng ký: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: Pelplinska 19, 83-200 Starogard Gdanski - Poland)

81.1. Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: 83-200 Starogard Gdanski, 19 Pelplinska Street - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

154

Ciprofloxacin Polpharma

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 2mg/ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Túi PE 100ml; túi PE 200ml

VN-18952-15

82. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul - Korea)

82.1. Nhà sản xuất: Chunggei Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

155

Kosarin Capsule

Glucosamin sulfate (dưới dạng Glucosamin sulfate natri chloride) 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18953-15

83. Công ty đăng ký: PT. Dexa Medica (Đ/c: JI. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang - Indonesia)

83.1. Nhà sản xuất: PT. Dexa Medica (Đ/c: JI. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang -Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

156

Vectrine

Erdosteine 300mg

Viên nang cứng

48 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18954-15

157

Voledex

Levofloxacin 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18955-15

84. Công ty đăng ký: Ranbaxy Laboratories Ltd. (Đ/c: 12th floor, Devika Towers, 6 Nehru Place New Delhi 110 019 - India)

84.1. Nhà sản xuất: Ranbaxy Laboratories Limited (Đ/c: Industrial Area 3, Dewas 455001 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

158

Gestid Tablets

Nhôm hydroxid (dưới dạng Nhôm hydroxyd khô) 300mg; Magie Trisilicat 50mg; Magie Hydroxid 25mg; Simethicon 10mg

Viên nén nhai

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18956-15

85. Công ty đăng ký: Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk (Đ/c: Bunsenstrasse 4, D-22946 Trittau - Germany)

85.1. Nhà sản xuất: Facta Farmaceutici S.p.A (Đ/c: Nucleo Industriale S. Atto, S. Nicolo a Tordino, 64020 Teramo - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

159

Mixipem 500mg/500mg

Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat 530 mg) 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri 530mg) 500mg

Bột pha dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-18957-15

86. Công ty đăng ký: Sandoz GmbH (Đ/c: Biochemiestrasse 10, 6250 Kundl - Austria)

86.1. Nhà sản xuất: Sandoz GmbH (Đ/c: Biochemiestrasse 10, 6250 Kundl - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

160

Xorimax 250mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18958-15

87. Công ty đăng ký: SM Biomed Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 90, Sungai Petani Industrial Estate, 08000, Sungai Petani, Kedah - Malaysia)

87.1. Nhà sản xuất: Systa Labs. (Đ/c: XV/39, Shoranur Highway, Kallekkad, Palakkad 678 015, Kerala - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

161

Celenova-200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18959-15

88. Công ty đăng ký: Synmedic Laboratories (Đ/c: 202 Sai Plaza, 187-188 Sant Nagar, East of Kailash, New Delhi-110065. - India)

88.1. Nhà sản xuất: Synmedic Laboratories (Đ/c: 106-107, HSIDC Industrial Estate, Sec-31, Faridabad-121 003 Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

162

Neurogap

Gabapentin 300mg

Viên nang

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18960-15

89. Công ty đăng ký: Taiwan Biotech Co., Ltd. (Đ/c: No. 22 Chieh Shou Road, Taoyuan City, Taoyuan Hsien - Taiwan)

89.1. Nhà sản xuất: Taiwan Biotech Co., Ltd. (Đ/c: No. 22 Chieh Shou Road, Taoyuan City, Taoyuan Hsien - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

163

Ownbaby Tablets 10mg

Ritodrin Hydrochlorid 10mg

Viên nén

36 tháng

USP 36

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18961-15

164

Pantogen Injection

Mỗi chai 250ml chứa: Glucose. H2O 12,5g; Thiamin hydrochlorid 62,5mg; Riboflavin (dưới dạng Riboflavin 5'-phosphat natri) 12,5mg; Pyridoxine hydrochloride 12,5mg; Nicotinamide 62,5mg; D-Pantothenol 125mg; Acid Ascorbic 250mg;

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Chai 500ml; chai 250ml

VN-18962-15

90. Công ty đăng ký: Tedis (Đ/c: 8 bis, rue Colbert-ZAC de Montavas 91320 Wissous - France)

90.1. Nhà sản xuất: Ibsa Institut Biochimique SA. (Đ/c: Via Cantonale- Zona Serta-6814 Lamone (Lugano) - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

165

Fostimonkit 150IU/ml
(Cơ sở xuất xưởng và kiểm tra chất lượng: Laboratoires Genévrier; địa chỉ: 280, rue de Goa, Z.l. LesTrois Moulins Parc de Sophia Antipolis-06600 ANTIBES- Pháp; Cơ sở SX, đóng gói sơ cấp dung môi: IBSA Farmaceutici Italia Srl, địa chỉ: Via Martiri di Cefalonia, 2 - 26900 Lodi-Ý; Cơ sở đóng gói thứ cấp bộ sản phẩm: IBSA Institut Biochimique S.A., địa chỉ: Via del Piano- 6915 Pambio Noranco (Lugano)- Thụy Sĩ)

Urofollitropin (FSH) 150IU/ml

Bột và dung môi pha dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 bộ hoặc 5 bộ; 1 bộ gồm 1 lọ bột + 1 bơm tiêm đóng sẵn dung môi pha tiêm + 2 kim tiêm

VN-18963-15

166

Fostimonkit 75IU/ml
(Cơ sở xuất xưởng và kiểm tra chất lượng: Laboratoires Genévrier; địa chỉ: 280, rue de Goa, Z.l. LesTrois Moulins Parc de Sophia Antipolis-06600 ANTIBES- Pháp; Cơ sở SX, đóng gói sơ cấp dung môi: IBSA Farmaceutici Italia Srl, địa chỉ: Via Martiri di Cefalonia, 2 - 26900 Lodi-Ý; Cơ sở đóng gói thứ cấp bộ sản phẩm: IBSA Institut Biochimique S.A., địa chỉ: Via del Piano- 6915 Pambio Noranco (Lugano)- Thụy Sĩ)

Urofollitropin (FSH) 75IU/ml

Bột và dung môi pha dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 bộ hoặc 5 bộ; 1 bộ gồm 1 lọ bột + 1 bơm tiêm đóng sẵn dung môi pha tiêm + 2 kim tiêm

VN-18964-15

90.2. Nhà sản xuất: Laboratoires Sophartex (Đ/c: 21, rue de Pressoir, 28500, Vernouillet - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

167

Ery Children 250mg (Xuất xưởng bởi: Laboratories Bouchara Recordati, địa chỉ: 70, Avenue du General de Gaulle 92800 Puteaux, France)

Erythromycin (dưới dạng Erythromycin ethyl succinat) 250mg

Cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 24 gói, mỗi gói chứa 2,375g cốm

VN-18965-15

90.3. Nhà sản xuất: Sophartex (Đ/c: 21, rue du Pressoir 28500 Vernouillet - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

168

Neo-Codion (Xuất xưởng: Laboratoires Bouchara Recordati, địa chỉ: 70, Avenue du General de Gaulle 92800 Puteaux, France)

Codein base (dưới dạng Codein camphosulfonat 25mg) 14,93mg; Sulfogaiacol 100mg; Cao mềm Grindelia 20mg

Viên nén bao đường

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18966-15

169

Neo-Tergynan

Metronidazol 500mg; Neomycin sulfate 65000 IU; Nystatin 100000 IU

Viên nén đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên nén đặt âm đạo

VN-18967-15

91. Công ty đăng ký: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Torrent House Off. Ashram road, Ahmedabad 380 009 - India)

91.1. Nhà sản xuất: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Indrad-382721, Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

170

Mosad MT 5

Mosaprid citrat (dưới dạng Mosaprid citrat dihydrat) 5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18968-15

92. Công ty đăng ký: Unique Pharmaceuticals Laboratories (A Div. of J.B. Chemicals & Pharmaceuticals Limited) (Đ/c: Neelam Center, B Wing, 4th Floor, Hind Cycle road Worli, Mumbai 400 025. - India)

92.1. Nhà sản xuất: Unique Pharmaceuticals Laboratories (A Div. of J.B. Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.) (Đ/c: Plot No 216-219, GIDC Industrial Area, Panoli 394116, Gujarat State. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

171

Jocet-10

Cetirizin dihydrochlorid 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18969-15

93. Công ty đăng ký: Unison Laboratories Co., Ltd. (Đ/c: 39 Moo 4, Klong Udomcholjorn, Muang Chachoengsao, Chachoengsao 24000 - Thailand)

93.1. Nhà sản xuất: Unison Laboratories Co., Ltd. (Đ/c: 39 Moo 4, Klong Udomcholjorn, Muang Chachoengsao, Chachoengsao 24000 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

172

Dobutane

Diclofenac sodium (dưới dạng Diclofenac diethylammonium) 1g/100g

Dung dịch xịt

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60ml

VN-18970-15

173

Vinka

Ambroxol hydrochlorid 30mg/5ml

Si rô

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60ml

VN-18971-15

94. Công ty đăng ký: Vigbha (Asia) Pte. Ltd. (Đ/c: 1 North Bridge Road #07-10, High Street Centre, 179094 - Singapore)

94.1. Nhà sản xuất: IKO Overseas (Đ/c: 106-107, HSIDC, Industrial Estate, Sec-31, Faridabad- 121003, Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

174

Ikofluz

Fluconazol 150 mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VN-18972-15

95. Công ty đăng ký: Woerwag Pharma GmbH & Co. KG (Đ/c: Calwer Strasse 7, 71034 Boblingen - Germany)

95.1. Nhà sản xuất: Lomapharm Rudolf Lohmann GmbH KG (Đ/c: Langes Feld 5, D-31860 Emmerthal - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

175

Neo-Ferro-Folgamma

Sắt (dưới dạng sắt (II) sulfat 114mg) 37mg; Acid Folic 1,8mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VN-18973-15

96. Công ty đăng ký: Ying Yuan Chemical Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 26 Shin Chong Road, Tainan - Taiwan)

96.1. Nhà sản xuất: Ying Yuan Chemical Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 26 Shin Chong Road, Tainan - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

176

Dexcon Tablets 10mg

Dextromethorphan hydrobromid 10mg

Viên nén

48 tháng

NSX

Chai 100 viên

VN-18974-15

97. Công ty đăng ký: Zuellig Pharma Pte., Ltd. (Đ/c: 15 Changi North Way #01-01, 498770 - Singapore)

97.1. Nhà sản xuất: Wyeth Medica Ireland (Đ/c: Little Connell, Newbridge, Co Kildare - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

177

Efexor (Cơ sở đóng gói, xuất xưởng: Wyeth Taiwan Corporation; địa chỉ: No.290-1, Chung Lun, Chung-Lun Village, Hsinfeng, Hsin Chu, Taiwan, ROC)

Venlafaxin (dưới dạng venlafaxin HCl) 150mg

Viên nang giải phóng kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 1,2 vỉ x 14 viên

VN-18975-15

178

Efexor (Cơ sở đóng gói, xuất xưởng: Wyeth Taiwan Corporation; địa chỉ: No.290-1, Chung Lun, Chung-Lun Village, Hsinfeng, Hsin Chu, Taiwan, ROC)

Venlafaxin (dưới dạng venlafaxin HCl) 75mg

Viên nang giải phóng kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 1, 2 vỉ x 14 viên

VN-18976-15

 

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6162


tải về 0.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương