Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-byt ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ y tế


Công ty đăng ký: Hetero Labs Limited



tải về 0.78 Mb.
trang6/8
Chuyển đổi dữ liệu09.06.2018
Kích0.78 Mb.
#39806
1   2   3   4   5   6   7   8

59. Công ty đăng ký: Hetero Labs Limited (Đ/c: 7-2 A2, Hetero Corporate, Industrial Estates, Sanathnagar, Hyderabad Andhra Pradesh-AP - India)

59.1. Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit III, 22-110, I.D.A Jeedimetla, Hyderabad - 500055, Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Letram-250

Levetiracetam 250mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18902-15

105

Letram-500

Levetiracetam 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18903-15

59.2. Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit-V, Survey No. 410, 411, APIICSEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal Mahaboognagar District-509301 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

106

Monte-H10

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

18 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18904-15

107

Telsar 40

Telmisartan 40mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18905-15

108

Telsar 80

Telmisartan 80mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18906-15

109

Teromox

Moxifloxacin hydrochlorid 400mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18907-15

60. Công ty đăng ký: Hexal AG (Đ/c: Industriestrasse 25 D-083607 Holzkirchen - Germany)

60.1. Nhà sản xuất: Sandoz Private Limited (Đ/c: Plot No. 8-A/2 & 8-B, TTC Industrial Area, Kalwe Block, Village-Dighe, Navi Mumbai 400708 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

110

Cloriocard 75mg

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel hydroclorid) 75mg

Viên nén bao phim

18 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18908-15

61. Công ty đăng ký: Hyphens Pharma Pte. Ltd (Đ/c: 138 Joo Seng Road, #03-00, Singapore 368361 - Singapore)

61.1. Nhà sản xuất: Chiesi Farmaceutici S.p.A. (Đ/c: Via Palermo, 26/A 43122, Parma - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

111

Curosurf

Mỗi lọ 1,5ml chứa: Phospholipid chiết từ phổi lợn 120mg

Hỗn dịch bơm ống nội khí quản

18 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 1,5ml

VN-18909-15

61.2. Nhà sản xuất: Guerbet (Đ/c: 16-24 rue Jean Chaptal 93600 Aulnay-Sous-Bois - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

112

Hexabrix 320

Mỗi lọ 50ml chứa: Meglumine ioxaglate 19,65g; Natri ioxaglate 9,825g (tương đương 320mgI/ml);

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 25 lọ 50ml

VN-18910-15

62. Công ty đăng ký: II Hwa Co., Ltd. (Đ/c: 25, Angol-ro 56beon-gil, Guri-si, Gyeonggi-do - Korea)

62.1. Nhà sản xuất: Kyongbo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 174, Silok-Ro, Asan-Si, Chungcheongnam-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

113

Unikyung

Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ 1g

VN-18911-15

63. Công ty đăng ký: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: 48, Kandivli Industrial Estate, Kandivli (W), Mumbai-400 067 - India)

63.1. Nhà sản xuất: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: PlotNo. 255/1, Athal, Silvassa, Pin 396 230, (D&NH) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

114

Presartan H 50

Losartan kali 50mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18912-15

64. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad, Krabang, Bangkok 10520. - Thailand)

64.1. Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Manufacturing SpA (Đ/c: Strada Provinciale Asolana N.90 (loc. San Polo), 43056 Torrile (PR) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

115

Sporanox IV
(Cơ sở sản xuất, xuất xưởng túi dung môi: Catalent France Limoges SAS, địa chỉ: rue de Dion Bouton - ZI Nord, 87000 Limoges, Pháp; Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng bộ kit: Lusomedicamenta Sociedade Tecnica Farmaceutica, SA., địa chỉ: Estrada Consiglieri Pedroso, 69-B, Queluz de Baixo, 2730-055 Barcarena, Bồ Đào Nha)

Itraconazol 250mg/25ml

Dung dịch đậm đặc pha dịch truyền

Ngày hết hạn của bộ sản phẩm (bộ kit) là ngày hết hạn của thành phần có ngày hết hạn sớm nhất (tuổi thọ của bộ sản phẩm không quá 24 tháng)

NSX

Bộ kit: 1 hộp 1 ống thuốc 25ml (hạn dùng 24 tháng), 1 túi dung môi NaCl 0,9% (hạn dùng 36 tháng), 1 dây nối có khóa van hai chiều (hạn dùng 60 tháng)

VN-18913-15

64.2. Nhà sản xuất: Janssen - Cilag S.p.A. (Đ/c: Via C. Janssen, 04010 Borgo S. Michele, Latina - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

116

Risperdal

Risperidone 2mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-18914-15

64.3. Nhà sản xuất: Janssen Pharmaceutica N.V. (Đ/c: Turnhoutseweg 30, B-2340, Beerse - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

117

Nizoral

Ketoconazol 20mg/g

Kem

36 tháng

NSX

Hộp 1 tube 15g

VN-18915-15

65. Công ty đăng ký: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 154-8 Nonhyun-dong, Kangnam-gu, Seoul Korea)

65.1. Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 107, Gongdan-ro, Yeonseo-myeon, Sejong-si - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

118

Uniloxin 250mg/50ml

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 250mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 50ml

VN-18916-15

66. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 513-2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam City; Gyeonggi-do - Korea)

66.1. Nhà sản xuất: Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 555-2 YeongCheon-ri, Dongtan- Myeon, Hwaseng si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

119

Sarium

Flunarizine (dưới dạng FIunarizine hydrochloride) 5mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18918-15

66.2. Nhà sản xuất: Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 99, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseng-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

120

Fagendol

Flunarizine (dưới dạng Flunarizine hydrochloride 5,9mg) 5mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18917-15

66.3. Nhà sản xuất: Samik Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 374-1 Cheongcheon 1-Dong, Boopyeong- Gu, Incheon - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

121

Emileva Inj

Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazon sodium) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam sodium) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-18919-15

122

Leprozine Tab

Levodropizine 60mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18920-15

66.4. Nhà sản xuất: Yoo Young Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 492-17, Chukhyun-Ri, Kwanghyewon-Myeon, Jincheon-Kun, Chungcheongbuk-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

123

Negabact

Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) 100mg/2ml

Dung dịch tiêm bắp, truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 50 ống x 2ml

VN-18921-15

67. Công ty đăng ký: Laboratorios Recalcine S.A. (Đ/c: Avenida Pedro de Valdivia 295, 7500524 Providencia, Santiago - Chile)

67.1.  Nhà sản xuất: Laboratorios Recalcine S.A. (Đ/c: Carrascal No. 5670, Quinta Normal, Santiago - Chile)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

124

Rinofil syrup 2,5mg/5ml

Desloratadin 2,5mg/5ml

Siro uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-18922-15

68. Công ty đăng ký: Lek Pharmaceuticals d.d, (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana - Slovenia)

68.1. Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d, (Đ/c: Verovskova 57,1526 Ljubljana - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

125

Periloz 4mg

Perindopril erbumin 4mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18923-15


tải về 0.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương