Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-byt ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ y tế


Nhà sản xuất: Laboractorios Normon S.A



tải về 0.78 Mb.
trang3/8
Chuyển đổi dữ liệu09.06.2018
Kích0.78 Mb.
#39806
1   2   3   4   5   6   7   8

22.1. Nhà sản xuất: Laboractorios Normon S.A. (Đ/c: Ronda de valdecarrizo, 6-28760 Tres cantos (Madrid) - spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

42

Edizone 40mg

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol natri) 40mg

Bột đông khô pha tiêm, truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-18840-15

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Thiết bị y tế Âu Việt (Đ/c: Phòng 504, CT4B, KĐT Bắc Linh Đàm, P. Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

23.1. Nhà sản xuất: PT. Holi Pharma (Đ/c: Jl. Leuwigajah No. 100, Cimindi, Cimahi, Bandung-Indonesia 40521 - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

Insic Suspension

Ibuprofen 100mg/5ml

Hỗn dịch

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 60ml

VN-18841-15

24. Công ty đăng ký: Công ty CP Dược Mê Kông (Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La, P. Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội- Việt Nam)

24.1. Nhà sản xuất: Softgel Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: Survey No. 20/1, Vandalur-Kelambakkam Road, Pudupakkam Village, Kancheenpuram Dist, Tamilnadu-603 103 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

44

Tilbec 20

Isotretinoin 20mg

Viên nang mềm

24 tháng

BP 2013

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18842-15

25. Công ty đăng ký: Công ty CP dược phẩm Pha No (Đ/c: 31 Hồ Biểu Chánh, P.12, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

25.1. Nhà sản xuất: Deva Holding A.S. (Đ/c: Organize Sanayi Bolgesi, AtaturkMak, Ataturk Cad, No:32 Karaagac Cerkezkoy- Tekirdag - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

45

Brapanto 40mg

Pantoprazol (dưới dạng pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-18843-15

46

Eroceftri 1g

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon dinatri hemiheptahydrat) 1g

Bột pha dung dịch tiêm bắp hoặc tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột

VN-18844-15

26. Công ty đăng ký; Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P. 14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

26.1. Nhà sản xuất: Hameln Pharmaceuticals GmbH (Đ/c: LangesFeld 13, 31789 Hameln - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

47

Glyceryl Trinitrate- Hameln 1mg/ml

Mỗi ống 10ml chứa: Glyceryl trinitrat (dưới dạng Glyceryl trinitrat trong glucose 1,96%: 510mg) 10mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 10ml

VN-18845-15

48

Niglyvid

Glyceryi trinitrat 10mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 10ml

VN-18846-15

26.2. Nhà sản xuất: Industria Farmaceutica Galenica Senese S.R.L (Đ/c: Via Cassia Nord 351, 53014 Monteroni d’Arbia (SI) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

49

Falipan (Cơ sở xuất xưởng: AlleMan Pharma GmbH - Địa chỉ: Benzstr.5, 72793 Pfullingen, Baden-Wurttemberg) Germany)

Lidocain hydroclorid 20mg/1ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống 2 ml

VN-18847-15

27. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

27.1. Nhà sản xuất: AV Manufacturing Sdn.Bhd (Đ/c: Lot 10621 (PT 16700), Jalan Permata 2, Arab Malaysian Industrial Park, 71800 Nilai, Negeri Sembilan - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

Avadol

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 20 vỉ x 10 viên

VN-18848-15

27.2. Nhà sản xuất: Berlin Pharmaceutical Industry Co., Ltd. (Đ/c: 222 Romklao Road, Klongsampravet, Latkrabang, Bangkok 10520 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

51

Bestatin 40

Simvastatin 40mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 100 vỉ x 10 viên

VN-18849-15

27.3. Nhà sản xuất: The United Drug (1996) Co.,Ltd. (Đ/c: 208 Romklao Road, Minburi Bangkok 10510 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

52

Voltex

Mỗi 25g chứa: Methyl salicylat 2,55g; Menthol 1,36g; Eugenol 0,34g

Kem bôi ngoài da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 25g

VN-18850-15

28. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Gia Thịnh (Đ/c: Số 36, Phố Thủy Lợi I, P. Trung Liệt, Q. Đống Đa, HN- Việt Nam)

28.1. Nhà sản xuất: Eskayef Bangladesh Limited (Đ/c: 2/C North East Darus Salam Road, Industrial Plot, Section-1, Mirpur, Dhaka 1216 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Sisrofen Tablet

Fiunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydrochlorid) 5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18851-15

29. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiền Vĩ (Đ/c: Số 25B, ngõ 123 phố Trung Kính, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

29.1. Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Ltd. (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, SBI Road, Dehradun-24811 0, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Ecomin OD Injection

Methylcobalamin 1500mcg/ml

Dung dịch tiêm bắp

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 1ml

VN-18852-15

30. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Quốc tế Thiên Nam (Đ/c: 20/28/72 Hồ Đắc Di, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

30.1. Nhà sản xuất: Laboratoria sterop N.V (Đ/c: Scheutlaan, 46-50, 1070 Brussel - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

55

Norepine 1mg/ml

Norepinephrin (dưới dạng Norepinephrin bitartrat) 1mg/ml

Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống 4ml

VN-18853-15

31. Công ty đăng ký: Công ty TNHH ĐP và TM HT Việt Nam (Đ/c: Số 298 C3 ngõ 164 Tân Mai, Phường Tân Mai, Quận Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

31.1. Nhà sản xuất: Industrial Farmaceutica Cantabria, S.A (Đ/c: Carretera Cazona-Adarzo, s/n.39011 Santander (Cantabria) Espana - spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

56

Regaxidil 20mg/ml

Minoxidil 20mg/ml

Dung dịch dùng ngoài da dạng xịt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 60ml

VN-18854-15

32. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tâm Đan (Đ/c: 1333 đường 31B, Khu phố An Phú An Khánh, Phường An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

32.1. Nhà sản xuất: Delorbis Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: 17 Athinon Street, Ergates Industrial Area, 2643 Egrates, P.O. Box 28629, 2081 Lefkosia - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

57

Floxaval

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18855-15

32.2. Nhà sản xuất: Hanmi Pharm.Co., Ltd,(Paltan site) (Đ/c: 893-5, Hajeo-ri, Paltan-myeon, Hwaseong-si,Gyeonggi-do, 445-913 - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

58

Heclom (Cơ sở xuất xưởng: Aegis Ltd, địa chỉ: 17 Athinon Street, Ergates Industrial Area, 2643 Ergates, P.O. Box 28629, 2081 Lefkosia, Cyprus)

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel napadisilate monohydrate) 75mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18856-15

32.3. Nhà sản xuất: Mitim s.r.l. (Đ/c: Via Cacciamali, 34-38-25125, Brescia - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

59

Carazotam

Piperacillin 4g; Tazobactam 0,5g

Bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột; Họp 10 lọ bột

VN-18857-15

60

Carazotam

Piperacillin 2g; Tazobactam 0,25g

Bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột; Hộp 10 lọ bột

VN-18858-15

32.4. Nhà sản xuất: Vianex S.A- Nhà máy D (Đ/c: Industrial Area Patron, Agios Stefanos, Patra, Axaia, 25018 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

61

Pricefil

Cefprozil (dưới dạng CefproziI monohydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 12 viên

VN-18859-15


tải về 0.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương