Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-byt ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ y tế


Công ty đăng ký: Aristopharma Ltd



tải về 1.52 Mb.
trang2/17
Chuyển đổi dữ liệu02.06.2018
Kích1.52 Mb.
#39218
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17

9. Công ty đăng ký: Aristopharma Ltd. (Đ/c: 26/A (New 7) Purana Paltan Line, Dhaka-1000 - Bangladesh)

9.1. Nhà sản xuất: Aristopharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21, Road No. 11 Shampur - Kadamtali I/A Dhaka - 1204 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Axofen oral suspension

Fexofenadin hydroclorid 30mg/5ml

Hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai chứa 50 ml hỗn dịch uống

VN-18997-15

22

Montril-10 tablet

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18998-15

23

Montril-5 tablet

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5 mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18999-15

24

Optimox Sterile Eye Drops

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 0,5%

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-19000-15

25

Ruvastin-10 tablet

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19001-15

10. Công ty đăng ký: Asian Enterprises, Inc. (Đ/c: c/o D&S Warehousing 104 Alan Dr., Newark DE 19711 - USA)

10.1. Nhà sản xuất: C.B FIeet Company Inc. (Đ/c: Lynchburg, VA 24502 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Fleet Phospho-soda, Ginger-Lemon Flavored

Monobasic natri phosphat 7,2g/15ml; Dibasic natri phosphat 2,7g/15ml

Dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 45ml

VN-19002-15

11. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 8 Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095 - Singapore)

11.1. Nhà sản xuất: AstraZeneca AB (Đ/c: Gartunavagen, SE-151 85 Sodertalje - Sweden)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

Brilinta

Ticagrelor 90mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19006-15

11.2. Nhà sản xuất: AstraZeneca AB (Đ/c: SE-151 85 Sodertalje - Sweden)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Anaropin

Ropivacain HCl (dưới dạng Ropivacain HCl monohydrat) 2mg/ml

Dung dịch tiêm/truyền quanh dây thần kinh, ngoài màng cứng

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống tiêm 20ml

VN-19003-15

29

Anaropin

Ropivacain HCl (dưới dạng Ropivacain HCl monohydrat) 5mg/ml

Dung dịch tiêm nội tủy mạc

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống tiêm 10ml

VN-19004-15

30

Anaropin

Ropivacain HCl (dưới dạng Ropivacain HCl monohydrat) 7,5mg/ml

Dung dịch tiêm quanh dây thần kinh, ngoài màng cứng

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống tiêm 10ml

VN-19005-15

11.3. Nhà sản xuất: AstraZeneca UK Ltd. (Đ/c: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA - United Kingdom)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

31

Nolvadex-D

Tamoxifen (dưới dạng tamoxifen citrat) 20mg

Viên nén bao phim

60 tháng

BP 2013

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VH-19007-15

12. Công ty đăng ký: B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (Đ/c: Bayan Lepas Free Industrial Zone, P.O. Box 880, 10810 Penang - Malaysia)

12.1. Nhà sản xuất: B.Braun Medical AG (Đ/c: Route de Sorge, 9 CH- 1023 Crissier. - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Tetraspan 10% solution for infusion

Poly(0-2-hydroxyethyl) starch (HES) 25g/250ml (10%)

Dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Chai 500ml; hộp 10 chai 500ml; túi 500ml; hộp 20 túi 500ml

VN-19008-15

12.2. Nhà sản xuất: B.Braun Medical S.A (Đ/c: Ctra. Terrasa, 12108191 Rubi, Barcelona. - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Levofloxacin B.Braun 5 mg/ml

Levofloxacin 5mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai nhựa 100ml

VN-19009-15

34

Paracetamol B.Braun

Paracetamol 1000mg/100ml

Dung dịch truyền

24 tháng

NSX

Hộp 10 chai nhựa 100ml

VN-19010-15

13. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 63 Chulia # 14-00, Singapore (049514) - Singapore)

13.1. Nhà sản xuất: Bayer Pharma AG (Đ/c: D-51368 Leverkusen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

Avelox

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin HCl) 400mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 5 viên

VN-19011-15

36

Ciprobay 400mg

Ciprofloxacin 400mg/200ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

48 tháng

NSX

Hộp 1 chai 200ml

VN-19012-15

37

Xarelto

Rivaroxaban 15mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-19013-15

38

Xarelto

Rivaroxaban 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-19014-15

13.2. Nhà sản xuất: Bayer Weimar GmbH und Co. KG (Đ/c: Doebereinerstrasse 20, D-99427 Weimar - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

39

Angeliq (đóng gói và xuất xưởng: Bayer Pharma AG, địa chỉ: 13342 Berlin, Germany)

Estradiol 1mg; Drospirenone 2mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 28 viên

VN-19015-15

40

Primolut N

Norethisterone 5mg

Viên nén

60 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19016-15

13.3. Nhà sản xuất: PT Bayer Indonesia (Đ/c: JI. Raya Bogor Km 32 Depok, 16416, Indonesia - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

Berocca Performance Original

Acid ascorbic 500mg; Biotin 0,15mg; Calci (dưới dạng Calci carbonat 244mg) 97,7mg; Calci (dưới dạng Calci pantothenat 25mg) 2,31mg; Cyanocobalamin (dưới dạng Vitamin B12 0,1% 10mg) 0,01mg; Magnesi (dưới dạng Magnesi carbonat 195,8mg) 49mg; Magnesi (dưới dạng Magnesi sulfat dehydrat 328,2mg) 51mg; Nicotinamid 50mg; Pyridoxin (dưới dạng Pyridoxin hydroclorid 10mg) 8,23 mg; Riboflavin (dưới dạng RibofaIvin natri phosphat 20,5mg) 15mg; Thiamin (dưới dạng Thiamin phosphat acid ester clorid dihydrat 18,5mg) 11,8mg; Kẽm (dưới dạng Kẽm citrat trihydrat 32mg) 10mg

Viên sủi bọt

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15 viên

VN-19017-15

42

Berocca Performance Tropical

Vitamin B1 (Thiamin hydrochlorid) 15mg; Vitamin B2 (Riboflavin) 15mg; Vitamin B6 (Pyridoxin) 10mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 0,01mg; Vitamin B3 (Nicotinamid) 50mg; Vitamin B5 (Pantothenic acid) 23mg; Vitamin B8 (Biotin) 0,15mg; Vitamin B9 (folic acid) 0,40mg; Vitamin C (ascorbic acid) 500mg; Calcium 100mg; Magnesium 100mg; Zinc 10mg

Viên sủi bọt

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15 viên

VN-19018-15

14. Công ty đăng ký: Besins Healthcare (Thailand) Co., Ltd. (Đ/c: 283/92 Soi Thonglor 13, Home Place Building, 18th floor, Sukhumvit 55 Road, Klong Ton Nua, Wattana, Bangkok 10110- Thailand)

14.1. Nhà sản xuất: Capsugel Ploermel (Đ/c: Z.I de Camagnon, 56800 Polermel - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

Utrogestan 100mg (Đóng gói, kiểm nghiệm và xuất xưởng bởi: Besins Manufacturing Belgium, địa chỉ: Groot - Bijgaardenstraat, 128 1620 Drogenbos, Belgium)

Progesterone (dạng hạt mịn) 100mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-19019-15

44

Utrogestan 200mg (Đóng gói, kiểm nghiệm và xuất xưởng bởi: Besins Manufacturing Belgium, địa chỉ: Groot - Bijgaardenstraat, 128 1620 Drogenbos, Belgium)

Progesterone (dạng hạt mịn) 200mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 15 viên

VN-19020-15

15. Công ty đăng ký: Bharat Serums and Vaccines Ltd. (Đ/c: 17th Floor, Hoechst House, Nariman Point, Mumbai - 400 021 - India)

15.1. Nhà sản xuất: Bharat Serums and Vaccines Ltd. (Đ/c: Plot No.K-27, Jambivili Village, Anand Nagar, Additional M.I.D.C Ambernath (East), Thane 421501 Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

45

Endoprost-125mcg

Carboprost (dưới dạng Carboprost tromethamin) 125mcg

Dung dịch tiêm bắp

24 tháng

USP 35

Hộp 1 lọ 0,5ml

VN-19021-15

46

Endoprost-250mcg

Carboprost (dưới dạng Carboprost tromethamin 250mcg

Dung dịch tiêm bắp

24 tháng

USP 35

Hộp 1 lọ 1ml

VN-19022-15

16. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

16.1. Nhà sản xuất: Swiss Caps AG (Đ/c: Husenstrasse 35, Kirchberg CH-9533 - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

47

Pharmaton (đóng gói: Ginsana S.A, địa chỉ: Via Mulini, 6934 Bioggio, Switzerland)

Chiết xuất nhân sâm chuẩn hóa Pharmaton G115 (điều chỉnh đến 4% ginsenosid) 40mg; 2-Dimethylaminoethanol hydrogentartrat 26mg; Vitamin A tổng hợp (dạng dầu) 4000 IU; Ergocalciferol 400 IU; All-rac-alpha-tocopheryl acetat 10mg; Thiamin nitrat 2mg; Riboflavin 2mg; Pyridoxin HCl 1mg; Cyanocobalamin 1mcg; Calci pantothenat 10mg; Nicotinamid 15mg; acid ascorbic 60mg; rutosid trihydrat 20mg; kali 8,0mg; đồng 1,0mg; mangan 1,0mg; Magie 10,0mg; sắt 10,0mg; kẽm 1,0mg; calci 90,3mg; phosphat 70,0mg; lecithin 50,0mg; lecithin từ dầu đậu nành 16,0mg

Viên nang mềm

20 tháng

NSX

Hộp 1 chai 30 viên

VN-19023-15

Каталог: data -> 2015
2015 -> Danh mục năng lực thử nghiệm năM 2015 viện nghiên cứu công nghệ sinh học và MÔi trưỜng mẫu câY, NÔng sảN, thực phẩM
2015 -> Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí
2015 -> VỀ việc ban hành bảng giá TỐi thiểu tính lệ phí trưỚc bạ CÁc loại xe ô TÔ; xe hai, ba bánh gắn máY; xe máY ĐIỆn và phưƠng tiện thủy nộI ĐỊA
2015 -> Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014
2015 -> Danh mục năng lực thử nghiệm năM 2015 viện nghiên cứu công nghệ sinh học và MÔi trưỜNG
2015 -> BỘ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
2015 -> 1. Tên hàng theo khai báo: Chất hoạt động bề mặt (Silkool-P70) npl sx thuốc
2015 -> On promulgation of list of oriental medicines, herbal medicines and traditional ingredients covered by health insurance
2015 -> Bộ trưởng Bộ y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ y tế

tải về 1.52 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương