Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-byt ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ y tế


Công ty đăng ký: Mylan Pharmaceuticals Pvt. Ltd



tải về 1.52 Mb.
trang14/17
Chuyển đổi dữ liệu02.06.2018
Kích1.52 Mb.
#39218
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17

126. Công ty đăng ký: Mylan Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: One India Bulls Centre, Tower B, 7th Floor, 841, Senapati Bapat Marg, Elphinstone Road (west), Mumbai - 400013 - India)

126.1. Nhà sản xuất: MSN Laboratories LTD (Đ/c: Formulations Division, Plot No.42, Anrich industrial Estate, Bollaram, Medak District - 502325, Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

304

Telkast 10

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19280-15

127. Công ty đăng ký: Myungmoon Pharmaceutical., Ltd (Đ/c: Myung Moon Bldg 946-18, Dokok-dong, Kangnam-gu, Seoul - Korea)

127.1. Nhà sản xuất: Bal Pharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21 & 22, Bommasandra Industrial Area, Hosur Road, Bangalore, 560 099 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

305

Recarb-50

Acarbose 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19281-15

128. Công ty đăng ký: Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. (Đ/c: 304, Town Centre, Andheri kurla Road, Andheri (E), Mumbai, Maharastra, 400059 - India)

128.1. Nhà sản xuất: Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. (Đ/c: G-17/1, MIDC, Tarapur, Industrial Area, Boisar, Dist. Thane-401506 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

306

Ulcomez

Omeprazole (dưới dạng Omeprazole natri) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ + 1 ống 10ml nước cất pha tiêm

VN-19282-15

129. Công ty đăng ký: Nirma Limited (Đ/c: Nirma Ltd, 1st floor-Nirma house, Near income Tax Circle, Ashram Road, Ahmedabad 380 009, Gujarat - India)

129.1. Nhà sản xuất: Nirma Limited (Đ/c: Village: Sachana, Taluka: Viramgam District: Ahmedabad 382 150, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

307

Nirpid 10%

Dầu đậu nành 25g/250ml; Lecithin trứng 3g/250ml; Glycerol 5,625g/250ml

Nhũ tương dầu truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 250ml

VN-19283-15

308

Propofol Injection BP (1% w/v) - Nirfol 1%

Propofol 0,2g/20ml (1%w/v)

Nhũ dịch tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp to chứa 10 hộp nhỏ x 1 ống 20ml

VN-19284-15

130. Công ty đăng ký: Novartis Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)

130.1. Nhà sản xuất: Novartis Farma S.p.A. (Đ/c: Via Provinciale Schito 131 - Torre Annunziata. (NA) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

309

Co-Diovan 160/25

Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19285-15

310

Co-Diovan 80/12,5

Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19286-15

130.2. Nhà sản xuất: Novartis Farmaceutica S.A. (Đ/c: Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

311

Exforge HCT 10mg/160mg/12.5mg

Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19287-15

312

Exforge HCT 10mg/320mg/25mg

Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg; Valsartan 320mg; Hydrochlorothiazide 25mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19288-15

313

Exforge HCT 5mg/160mg/12.5mg

Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 5mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19289-15

314

Galvus

Vildagliptin 50mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19290-15

130.3. Nhà sản xuất: Novartis Pharma Produktions GmbH (Đ/c: Oflinger Strasse 44, 79664 Wehr - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

315

Galvus Met 50mg/1000mg

Vildagliptin 50mg; Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid) 1000mg

Viên nén bao phim

18 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19291-15

316

Galvus Met 50mg/500mg

Vildagliptin 50mg; Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid) 500mg

Viên nén bao phim

18 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19292-15

317

Galvus Met 50mg/850mg

Vildagliptin 50mg; Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid) 850mg

Viên nén bao phim

18 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19293-15

130.4. Nhà sản xuất: Novartis Pharma Stein AG (Đ/c: Schaffhauserstrasse 4332 Stein - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

318

Aclasta

Acid zoledronic (dưới dạng Acid zoledronic monohydrat) 5mg/100ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-19294-15

319

Myfortic 180mg

Mycophenolic acid (dưới dạng Mycophenolat natri) 180mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 12 vỉ x 10 viên

VN-19296-15

320

Myfortic 360mg

Mycophenolic acid (dưới dạng Mycophenolat natri) 360mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 12 vỉ x 10 viên

VN-19297-15

130.5. Nhà sản xuất: Novartis Pharma Stein AG (Đ/c: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

321

Galvus Met 50mg/500mg

Vildagliptin 50mg; Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid) 500mg

Viên nén bao phim

18 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19295-15

131. Công ty đăng ký: Pabianickie Zaklady Farmaceutyczne Polfa S.A (Đ/c: ul. Marszalka J. Pilsudskiego 5 - Poland)

131.1. Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Adamed Pharma Joint Stock Company (Đ/c: 95-054 Ksawerow, Szkolna St. 33 - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

322

Zolafren

Olanzapin 10mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19298-15

323

Zolafren

Olanzapin 5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19299-15

132. Công ty đăng ký: Panacea Biotec Limited (Đ/c: B-1 Extn./G-3, Mohan Co-operative Industrial Estate, Mathura Road, New Delhi-110 044 - India)

132.1. Nhà sản xuất: M/s Panacea Biotec Ltd (Đ/c: Malpur, Baddi, District Solan- 173205, Himachal Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

324

Livoluk

Mỗi 15 ml chứa: Lactulose 10g

Dung dịch uống

36 tháng

USP 38

Chai 100ml

VN-19300-15

133. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37, 38 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)

133.1. Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Norge AS (Đ/c: Svinesundsveien 80, NO-1789 Berg i Ostfold - Norway)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

325

Zyvox

LinezoIid 600mg/300ml

Dung dịch truyền

36 tháng

NSX

Hộp 10 túi dịch truyền 300ml

VN-19301-15

133.2. Nhà sản xuất: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH (Đ/c: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

326

Accupril

Quinapril (dưới dạng Quinapril HCl) 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 7 vỉ x 14 viên

VN-19302-15

134. Công ty đăng ký: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: Pelplinska 19, 83-200 Starogard Gdanski - Poland)

134.1. Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A (Đ/c: Duchnice, 28/30 Ozarowska Str. 05-850 Ozarow Mazowiecki - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

327

Biofumoksym

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g

Bột pha dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19303-15

328

Biofumoksym

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg

Bột pha dung dịch hoặc hỗn dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19304-15

134.2. Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: 83-200 Starogard Gdanski, 19 Pelplinska Street - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

329

Baclosal

Baclofen 10mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 50 viên

VN-19305-15

330

Indapen

Indapamid 2,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19306-15

Каталог: data -> 2015
2015 -> Danh mục năng lực thử nghiệm năM 2015 viện nghiên cứu công nghệ sinh học và MÔi trưỜng mẫu câY, NÔng sảN, thực phẩM
2015 -> Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí
2015 -> VỀ việc ban hành bảng giá TỐi thiểu tính lệ phí trưỚc bạ CÁc loại xe ô TÔ; xe hai, ba bánh gắn máY; xe máY ĐIỆn và phưƠng tiện thủy nộI ĐỊA
2015 -> Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014
2015 -> Danh mục năng lực thử nghiệm năM 2015 viện nghiên cứu công nghệ sinh học và MÔi trưỜNG
2015 -> BỘ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
2015 -> 1. Tên hàng theo khai báo: Chất hoạt động bề mặt (Silkool-P70) npl sx thuốc
2015 -> On promulgation of list of oriental medicines, herbal medicines and traditional ingredients covered by health insurance
2015 -> Bộ trưởng Bộ y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ y tế

tải về 1.52 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương