28. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Khapharco) (Đ/c: 74 Thống Nhất, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)
28.1. Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Ltd. (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, SBI Road, Dehradun-248110, Uttarakhand - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
70
|
Rosiduc
|
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-19046-15
|
29. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo (Đ/c: Nhà 28 ngõ 178 Thái Hà, P. Trung Liệt, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
29.1. Nhà sản xuất: Nipro Patch Co., Ltd (Đ/c: 8-1, Minamisakae-Cho, Kasukabe, Saitama, 344-0057 - Japan)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
71
|
Tolbupas 2mg
|
tulobuterol 2mg
|
Miếng dán ngoài da
|
12 tháng
|
NSX
|
hộp chứa 350 miếng dán
|
VN-19047-15
|
30. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt An (Đ/c: Số 278 Lê Trọng Tấn, P. Khương Mai, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
30.1. Nhà sản xuất: Zeiss Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No.72, EPIP, Phase-1, Jharmajri, Baddi Distt. Solan, (H.P) - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
72
|
Nuceftri-1000
|
Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1000mg
|
Bột pha dung dịch tiêm bắp, tiêm truyền tĩnh mạch
|
24 tháng
|
USP 35
|
Hộp 1 lọ bột
|
VN-19048-15
|
73
|
Nuceftri-2000
|
Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 2000mg
|
Bột pha dung dịch tiêm bắp, tiêm truyền tĩnh mạch
|
24 tháng
|
USP 35
|
Hộp 1 lọ bột
|
VN-19049-15
|
31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược TƯ Mediplantex (Đ/c: 358 đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
31.1. Nhà sản xuất: Hebei Tiancheng Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: No. 18, Jinguang Street, Economic & Technological Development Zone, Cangzhou, Hebei - China)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
74
|
Ciprofloxacin Infusion
|
Ciprofloxacin 200mg
|
Dung dịch truyền tĩnh mạch
|
36 tháng
|
BP2013
|
Hộp 1 lọ 100ml
|
VN-19050-15
|
32. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fulink Việt Nam (Đ/c: Số 96, ngõ 192 phố Lê Trọng Tấn, P. Khương Mai, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
32.1. Nhà sản xuất: Private Joint Stock Company “Technolog” (Đ/c: 8, Manuilskogo str., 20300 Uman, Cherkassy region - Ukraine)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
75
|
Lamicom
|
Fluconazol 150 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 thắng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 1 viên
|
VN-19051-15
|
33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Otsuka OPV (Đ/c: Lô 27, đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai - Việt Nam)
33.1. Nhà sản xuất: Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. Tokushima Itano Factory (Đ/c: 13 Minami, Shishitoki, Matsutani, Itano-cho, Itano-gun, Tokushima - Japan)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
76
|
Mucosta ophthalmic suspension UD 2% (cơ sở tiệt trùng dược chất: Koga Isotope, Ltd., địa chỉ: 53-6 Jinbo, Kouga-cho, Kouga-shi, Shiga 520-3404- Japan)
|
Rebamipid 2%
|
Hỗn dịch nhỏ mắt
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 túi nhôm x 7 vỉ x 4 ống nhựa 0,35ml
|
VN-19052-15
|
34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dịch vụ Vin Vin (Đ/c: 88 đường 1011 Phạm Thế Hiển, P.5, Q.8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
34.1. Nhà sản xuất: Zeiss Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 72, EPIP, Phase-1, Jharmajr Baddi Distt. Solan, (H.P) - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
77
|
Cilimeright 500mg
|
Imipenem 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg
|
Thuốc bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
|
24 tháng
|
USP 37
|
Hộp 1 lọ bột
|
VN-19053-15
|
35. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Y Dược Việt Nam (Đ/c: P1414, CT5- ĐN 3, Khu đô thị Mỹ Đình 2, Từ Liêm, Hà Nội - Việt Nam)
35.1. Nhà sản xuất: Sanjiu medical & Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 1028, Beihuan Rd, Shenzhen, Guangdong - China)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
78
|
Bì viêm bình
|
Dexamethasone 15mg; Camphor 200mg; Menthol 200mg
|
Thuốc kem bôi ngoài da
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 tuýp 20g
|
VN-19054-15
|
36. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Y tế Đức Minh (Đ/c: Số 51, ngõ 205, ngách 323/83 Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội - Việt Nam)
36.1. Nhà sản xuất: Young Poong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 333, Hambakmoe-Ro, Namdong-Ku, Incheon City - Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
79
|
Barokin
|
Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 40mg;
|
Viên nang mềm
|
36 tháng
|
NSX
|
hộp lớn chứa 2 hộp nhỏ x 60 viên
|
VN-19055-15
|
37. Công ty đăng ký: Công ty CP dược phẩm Pha No (Đ/c: 31 Hồ Biểu Chánh, P.12, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
37.1. Nhà sản xuất: Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A. (Đ/c: Rua da Tapada Grande, No 2 Abrunheira, Sintra 2710-089 - Portugal)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
80
|
Belperi
|
Perindopril (dưới dạng Perindopril tert-butylamin) 1,669mg; Indapamid 0,625mg
|
Viên nén
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-19056-15
|
81
|
Belperi
|
Perindopril (dưới dạng Perindopril tert-butylamin) 3,338mg; Indapamid 1,250mg
|
Viên nén
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-19057-15
|
37.2. Nhà sản xuất: Kocak Farma Ilac Ve Kimya Sanayi A.S. (Đ/c: Cerkezkoy Organize Sanayi Bolgesi, Karaagac Mah.11.Sk. No:5 Kapakli/Tekirdag - Turkey)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
82
|
Belmyco 250mg
|
Mycophenolat mofetil 250mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-19058-15
|
83
|
Belmyco 500mg
|
Mycophenolat mofetil 500mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 10 viên
|
VN-19059-15
|
38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P. 14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
38.1. Nhà sản xuất: Hameln Pharmaceuticals GmbH (Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln - Germany)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
84
|
Levofloxacin-hameln 5mg/ml
|
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg/100ml
|
Dung dịch tiêm truyền
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ hoặc 10 lọ 100ml
|
VN-19060-15
|
85
|
Paciflam
|
MidazoIam (dưới dạng Midazolam HCl) 5mg/ml
|
Dung dịch tiêm
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 ống 1ml
|
VN-19061-15
|
86
|
Pethidine-hameln 50mg/ml
|
Pethidine HCl 100mg/2ml
|
Dung dịch tiêm
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 ống 2ml
|
VN-19062-15
|
38.2. Nhà sản xuất: SM Farmaceutici s.r.l (Đ/c: Zona Industriale Tito Scalo 85050 Potenza - Italy)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
87
|
Moretel
|
Metronidazole 500mg/100ml
|
Dung dịch tiêm truyền
|
36 tháng
|
NSX
|
Lọ 100ml. Hộp 10 lọ; 20 lọ
|
VN-19063-15
|
39. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
39.1. Nhà sản xuất: AV Manufacturing Sdn.Bhd (Đ/c: Lot 10621 (PT 16700), Jalan Permata 2, Arab Malaysian Industrial Park, 71800 Nilai, Negeri Sembilan - Malaysia)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
88
|
Conart
|
Glucosamin sulphat (dưới dạng tinh thể glucosamin natri sulphat) 250 mg; Chondroitin sulphat (dưới dạng chondroitin sulphat 95% bovine) 200mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 chai 60 viên
|
VN-19064-15
|
89
|
N-cobal
|
Mecobalamin 0,5mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 45 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên
|
VN-19065-15
|
39.2. Nhà sản xuất: Berlin Pharmaceutical Industry Co., Ltd. (Đ/c: 222 Romklao Road, Klongsampravet, Latkrabang, Bangkok 10250 - Thailand)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
90
|
Bestatin 10
|
Simvastatin 10mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 100 vỉ x 10 viên
|
VN-19066-15
|
91
|
Bestatin 20
|
Simvastatin 20mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 100 vỉ x 10 viên
|
VN-19067-15
|
39.3. Nhà sản xuất: Bristol - Myers Squibb (Đ/c: 979, Avenue des Pyrénées, 47520 Le Passage - France)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
92
|
Efferalgan
|
Paracetamol 150mg
|
Bột sủi bọt để pha hỗn dịch uống
|
12 tháng
|
NSX
|
Hộp 12 gói
|
VN-19068-15
|
93
|
Efferalgan
|
Paracetamol 250mg
|
Bột sủi bọt để pha hỗn dịch uống
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 12 gói
|
VN-19069-15
|
94
|
Efferalgan
|
Paracetamol 80mg
|
Bột sủi bọt để pha hỗn dịch uống
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 12 gói
|
VN-19070-15
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |