Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-byt ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ y tế


Nhà sản xuất: Medochemie Ltd.- Nhà máy Trung Tâm



tải về 1.52 Mb.
trang13/17
Chuyển đổi dữ liệu02.06.2018
Kích1.52 Mb.
#39218
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17

120.6. Nhà sản xuất: Medochemie Ltd.- Nhà máy Trung Tâm (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

271

Ipolipid 600

Gemfibrozil 600mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19247-15

272

Zafular

Bezafibrat 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-19248-15

121. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: 27/F., Caroline Center, Lee Gardens Two 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - HongKong)

121.1. Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd. (Đ/c: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU - United Kingdom)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

273

Januvia 100mg (đóng gói tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawwa Timur, Indonesia)

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19257-15

274

Januvia 25mg (đóng gói tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Rm 48, Pandaan, Pasuruan, Jawwa Timur, Indonesia)

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19258-15

275

Januvia 50mg (đóng gói tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawwa Timur, Indonesia)

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19259-15

121.2. Nhà sản xuất: MSD International GmbH (Singapore Branch) (Đ/c: 21 Tuas South Avenue 6, 637766 - Singapore)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

276

Vytorin 10 mg/10 mg (Cơ sở đóng gói: Merck Sharp Dohme Pharma Tbk., đ/c: Jl. Raya Pandaan Km.48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur, Indonesia)

Ezetimibe 10mg; Simvastatin 10mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19266-15

277

Vytorin 10 mg/20 mg (Cơ sở đóng gói: Merck Sharp Dohme Pharma Tbk., đ/c: Jl. Raya Pandaan Km.48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur, Indonesia)

Ezetimibe 10 mg; Simvastatin 20 mg;

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19267-15

278

Vytorin 10 mg/40 mg (Cơ sở đóng gói: Merck Sharp Dohme Pharma Tbk., đ/c: Jl. Raya Pandaan Km.48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur, Indonesia)

Ezetimibe 10mg; Simvastatin 40 mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19268-15

122. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: Flat/RM 1401 A&B 14/F& 27/F., Caroline Centre, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)

122.1. Nhà sản xuất: Frosst Iberica S.A. (Đ/c: Via Complutense, 140, 28805 Alcalá de Henares, Madrid - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

279

Arcoxia 120mg (Đóng gói: PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk, địa chỉ: Jl.Raya Pandaan Km. 48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur, Indonesia)

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19249-15

280

Arcoxia 30mg (Đóng gói; PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk, địa chỉ: Jl. Raya Pandaan Km. 48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur, Indonesia)

Etoricoxib 30mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19250-15

281

Arcoxia 60mg (Đóng gói: PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk, địa chỉ: Jl.Raya Pandaan Km. 48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur, Indonesia)

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19251-15

282

Arcoxia 90mg (Đóng gói: PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk, địa chỉ: Jl. Raya Pandaan Km. 48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur, Indonesia)

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19252-15

122.2. Nhà sản xuất: Frosst Iberica, S.A (Đ/c: Via Complutense 140, 28805 Alcala de Henares, Madrid - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

283

Fosamax Plus 70mg/5600IU (Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V, địa chỉ: Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem, The Netherlands)

Acid alendronic (dưới dạng natri alendronat trihydrat) 70mg; Vitamin D3 (dưới dạng vitamin D3 100.000IU/g) 5600IU

Viên nén

18 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-19253-15

122.3. Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Corp. (Đ/c: 13900 NW 57th Court, Miami Lakes, Florida 33014 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

284

Cedax

Ceftibuten 36mg/ml

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ chứa 15g bột để pha 60ml hỗn dịch

VN-19254-15

122.4. Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Corp. (Đ/c: 2778 South East Side Highway, Elkton, Virginia 22827-USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

285

Tienam (đóng gói tại PT Merck Sharp Dobme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawwa Timur, Indonesia)

Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat) 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg

Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 50 lọ

VN-19255-15

122.5. Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd. (Đ/c: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU - United Kingdom)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

286

Cozaar 50mg (đóng gói tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawwa Timur, Indonesia)

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-19256-15

287

Singulair (đóng gói tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, pandaan, Pasuruan, Jawwa Timur, Indonesia)

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19260-15

288

Singulair (đóng gói tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawwa Timur, Indonesia)

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19261-15

289

Singulair (đóng gói tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawwa Timur, Indonesia)

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19262-15

290

Zocor 10mg (đóng gói và xuất xưởng tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawwa Timur, Indonesia)

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-19263-15

291

Zocor 20mg (đóng gói và xuất xưởng tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawwa Timur, Indonesia)

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-19264-15

292

Zocor 40mg (đóng gói và xuất xưởng tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawwa Timur, Indonesia)

Simvastatin 40mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19265-15

122.6. Nhà sản xuất: PT. Merck Sharp Dohme Pharma Tbk (Đ/c: JI Raya Pandaan Km48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

293

Celestone Tablet

Betamethason 5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 15 vỉ x 10 viên

VN-19270-15

294

Elomet

Mometason Furoat 0,1%

Kem bôi ngoài da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 5g; hộp 1 tuýp 10g

VN-19271-15

123. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: Flat/RM 1401 A&B 14/F & 27/F., Caroline Centre, Lee Gardens Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)

123.1. Nhà sản xuất: N.V. Organon (Đ/c: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss - The Netherlands)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

295

Esmeron

Rocuronium bromide 10mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ 2,5ml

VN-19269-15

124. Công ty đăng ký: Meyer Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: 10-D, II nd phase, Peenya Industrial Areat Bangalore - 58 - India)

124.1. Nhà sản xuất: Meyer Organics Pvt., Ltd. (Đ/c: A-177, Road No. 16/Z, Wagle Estate, Thane, Mumbai - 400604. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

296

Zedcal OP Tablets

Calci (dưới dạng Calci carbonat) 250mg; Calcitriol 0,25mcg; Kẽm (dưới dạng Kẽm sulfat monohydrat) 7,5mg

Viên nén bao phim

30 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 6 viên

VN-19272-15

125. Công ty đăng ký: Micro Labs Limited (Đ/c: No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 - India)

125.1. Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: 92, Sipcot Hosur 635-126 Tamil Nadu - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

297

Candelong-4

Candesartan Cilexetil 4mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19273-15

298

Cepis-300

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19274-15

299

Diorophyl 400mg

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

48 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19275-15

300

Lanikson

Lansoprazol (dưới dạng hạt bao tan trong ruột 8,8%) 30mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19276-15

301

Lowlip-H

Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19277-15

302

Microvatin-10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19278-15

303

Nugrel

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 36

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19279-15

Каталог: data -> 2015
2015 -> Danh mục năng lực thử nghiệm năM 2015 viện nghiên cứu công nghệ sinh học và MÔi trưỜng mẫu câY, NÔng sảN, thực phẩM
2015 -> Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí
2015 -> VỀ việc ban hành bảng giá TỐi thiểu tính lệ phí trưỚc bạ CÁc loại xe ô TÔ; xe hai, ba bánh gắn máY; xe máY ĐIỆn và phưƠng tiện thủy nộI ĐỊA
2015 -> Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014
2015 -> Danh mục năng lực thử nghiệm năM 2015 viện nghiên cứu công nghệ sinh học và MÔi trưỜNG
2015 -> BỘ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
2015 -> 1. Tên hàng theo khai báo: Chất hoạt động bề mặt (Silkool-P70) npl sx thuốc
2015 -> On promulgation of list of oriental medicines, herbal medicines and traditional ingredients covered by health insurance
2015 -> Bộ trưởng Bộ y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ y tế

tải về 1.52 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương