Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 19/4/2007 của UBND tỉnh về việc chi chuyển nguồn các nguồn vốn chương trình mục tiêu, hỗ trợ có mục tiêu năm 2006 sang năm 2007; Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 26/02/2007 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2007;
Xét Tờ trình số 332/TTr-SKHĐT ngày 05/9/2007 của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển năm 2007 từ nguồn vốn chương trình mục tiêu, hỗ trợ có mục tiêu còn lại chuyển sang năm 2007 và nguồn vốn cấp Quyền sử dụng đất như phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh hướng dẫn các chủ đầu tư tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày 18/12/2006; Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 14/02/2007; Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 26/02/2007; Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 02/7/2007 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thiện
|
Phụ lục
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 544/QĐ-UBND
ngày 10/9/2007 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục công trình
|
KH giao
|
Tăng (+), giảm (-)
|
KH sau khi điều chỉnh
|
Ghi chú
|
I
|
NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng giống và nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
Trung tâm giống thủy sản cấp I Mỹ Châu
|
435,077
|
- 9
|
426,077
|
|
II
|
NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
|
|
|
|
Nguồn CTMT quốc gia giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
Công trình giảm vốn
|
|
|
|
|
1
|
Trường PT dân tộc bán trú Đinh Rúi (nhà hiệu bộ)
|
308
|
- 43
|
265
|
|
2
|
Trường THCS An Tân (nhà hiệu bộ)
|
343
|
- 75
|
268
|
|
|
Công trình tăng vốn
|
|
|
|
|
3
|
Trường THPT Tây Sơn (nhà hiệu bộ)
|
240
|
108
|
348
|
|
4
|
Trường THPT Nguyễn Trân
|
58
|
10
|
68
|
|
|
Chương trình 135
|
|
|
|
|
|
Công trình giảm vốn
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn
|
356,192
|
- 356,192
|
|
|
2
|
Trung tâm cụm xã
|
52,984
|
- 52,984
|
|
|
3
|
Dự án Quy hoạch bố trí lại dân cư
|
196,172
|
- 196,172
|
|
|
|
Công trình tăng vốn
|
|
|
|
|
1
|
Huyện An Lão
|
|
356,192
|
356,192
|
|
2
|
Trung tâm cụm xã Ân Nghĩa - Bok Tới
|
|
52,984
|
52,984
|
|
3
|
Quy hoạch bố trí lại dân cư Đồng Nhà mười
|
|
196,172
|
196,172
|
|
III
|
NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý KKT Nhơn Hội làm chủ đầu tư
|
|
|
|
|
1
|
Khu kinh tế Nhơn Hội
|
|
|
|
|
|
- Quy hoạch khu đô thị Nhơn Hội
|
840
|
- 840
|
|
|
|
- Quy hoạch khu tái định cư Nhơn Phước
|
300
|
- 150
|
150
|
|
|
- Quy hoạch chi tiết khu Cảng Tổng hợp Nhơn Hội
|
200
|
180
|
380
|
|
|
- Quy hoạch Khu công nghiệp khu B
|
200
|
180
|
380
|
|
|
- Quy hoạch chi tiết khu phi thuế quan
|
400
|
340
|
740
|
|
2
|
Quy hoạch chung đô thị Cát Tiến
|
350
|
- 350
|
|
|
3
|
Quy hoạch chi tiết khu tái định cư Cát Tiến
|
200
|
- 75
|
125
|
|
4
|
Dự án cấp nước Khu kinh tế Nhơn Hội (gđI)
|
46
|
- 46
|
|
|
5
|
Dự án khu cải táng Cát Tiến
|
150
|
165
|
315
|
|
6
|
Quy hoạch khu dân cư dịch vụ Nhơn Lý
|
|
100
|
100
|
|
7
|
Quy hoạch khu tái định cư Nhơn Hải
|
|
50
|
50
|
|
8
|
Quy hoạch khu nghĩa địa phục vụ KKT Nhơn Hội
|
|
100
|
100
|
|
9
|
Lập dự án Khu trung tâm KKT Nhơn Hội
|
|
100
|
100
|
|
10
|
Quy hoạch khu xử lý chất thải rắn
|
|
100
|
100
|
|
11
|
Quy hoạch khu neo đậu tàu thuyền phục vụ TĐC Nhơn Phước
|
|
100
|
100
|
|
|
Công ty cấp thoát nước Bình Định làm chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
Dự án cấp nước Khu kinh tế Nhơn Hội (gđI)
|
|
46
|
46
|
|
|
Sở Xây dựng làm chủ đầu tư
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch khu dân cư dọc tuyến kho xăng Phú Hòa đến ngã ba Ông Thọ
|
200
|
- 200
|
|
|
2
|
Dự án quy hoạch Cụm công nghiệp chế biến sâu titan xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ
|
|
110
|
110
|
|
|
Trung tâm Quỹ đất làm chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
San nền mặt bằng khu quy hoạch dân cư D3
|
|
90
|
90
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |